I.Mơc tiªu:
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức .
II. Chun bÞ:
-GV : Bảng phụ .
- HS: ¤n tập quy tắc nhân một số với một tổng , nhân 2 đơn thức , Bảng nhóm
III.Tin tr×nhd¹y hc:
A.GV giới thiệu chương trình đại số lớp 8.
-GV nêu yêu cầu về sách vở , dụng cụ học tập , ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán .
GV giới thiệu chương I : Trong chương I chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức , các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu “ Nhân đơn thức với đa thức”
B.Bài mới :
168 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án đại số 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy 15/8/2013
CHƯƠNG I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Tiết 1 : Nh©n ®¬n thøc víi ®a thøc.
I.Mơc tiªu:
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức .
II. ChuÈn bÞ:
-GV : Bảng phụ .
- HS: ¤n tập quy tắc nhân một số với một tổng , nhân 2 đơn thức , Bảng nhóm
III.TiÕn tr×nhd¹y häc:
A.GV giới thiệu chương trình đại số lớp 8.
-GV nêu yêu cầu về sách vở , dụng cụ học tập , ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán .
GV giới thiệu chương I : Trong chương I chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức , các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu “ Nhân đơn thức với đa thức”
B.Bài mới :
Hoạt đông của thầy vµ trò
Phần ghi bảng
GV : Cho đơn thức 5x
-Hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ
gồm 3 hạng tử
-Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức
vừa viết
-Cộng các tích tìm được
GV chữa bài và giảng chậm rãi cách
làm cho HS
GV yêu cầu HS làm ?1
GV kiểm tra và chữa bài của vài HS
GV giới thiệu : Hai VD vừa làm là ta
đã nhân một đơn thức với một đa thức . Vậy muốn nhân một đơn thức với một
đa thức ta làm thế nào ?
GV nhắc lại quy tắc và nêu dạng
tổng quát .
GV : VD Làm tính nhân
( - 2x3 ) ( x2 + 5x - )
GV yêu cầu HS làm ? 2sgk.
a,( 3x3y - x2 + xy ) . 6xy3
b , ( - 4x3 +
GV nhận xét bài làm của HS
GV Khi đã nắm vững quy tắc các em
có thể bỏ bớt bước trung gian
Yêu cầu HS làm ? 3 SGK
? Hãy nêu công thức tính diện tích
hình thang ?
HS Shthang =( Đlớn+ đ nhỏ).C cao : 2
? Viết biểu thức tính diện tích mảnh
vườn theo x và y .
GV đưa bài lên bảng phụ
Bài giải sau Đ( đúng ) hay S ( sai) ?
x ( 2x + 1 ) = 2x2 + 1 )
( y2x – 2xy ) ( - 3x2y)
= 3x3y + 6 x3y
3x2 ( x – 4 ) = 3x3 -12x2
- x ( 4x – 8 ) = -3x2 + 6x
6xy ( 2x2 – 3y ) = 12x2y +18 xy2
-x ( 2x2 + 2 ) = -x3 + x
HS . Muốn tìm x trong đẳng thức
trên trước hết ta cần rút gọn vế trái
1 . Quy tắc :
* Ví dụ :(Sgk)
?1(sgk)
5x (3x2 – 4x + 1) = 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1
= 15x3 + (-20)x2 + 5x
= 15x3 -20x2 + 5x
* Qui tắc : ( sgk)
A ( B + C ) = A . B + A . C
( A , B , C là các đơn thức )
2 . Aùp dụng
* Ví dụ : Làm tính nhân
( - 2x3 ) ( x2 + 5x - )
= - 2x3 . x2 +(-2x3) . 5x + ( -2x3) . -
=-2x5 – 10x4 + x3
? 2 (sgk)
a, ,( 3x3y - x2 + xy ) . 6xy3
= 18x4y4 -3x3y3 + x2y4
b, ( - 4x3 +
= 2x4y - xy2z
? 3 SGK
S =
2
=( 8x +3 +y ) . y
= 8xy + 3y +y2
* Với x =3 m y = 2 m
S = 8.3.2 +3.2+22
= 58
* Ta cã :
1) S; 2)S; 3) Đ
4) Đ; 5)S; 6)S
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện một nhóm trình bày cách giải
HS cả lớp nhận xét , góp ý .
C.Củng cố .
1 , Bài tập 1 tr5 SGK Bổ xung thêm phần d)
d) x2y( 2x3- xy2 – 1 )
2,Bài 2 Tr 5 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm .
3, Bài tập 3 Tr 5 SGK : Tìm x biết :
3x .( 12x – 4) -9x ( 4x – 3 ) =30
Hỏi : Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước hết ta phải làm gì ?
GV yêu cầu HS cả lớp làm bài
4, Bài tập 4 : ( Dµnh cho HS kh¸ , giái )
Cho biểu thức .
M = 3x ( 2x – 5y ) +( 3x – 2y ) (- 2x ) -( 2 – 26xy )
Chứng minh giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của x, y .
GV : Muốn chứng tỏ giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của x và y ta làm như thế nào ?
HS :Ta thực hiện phép tính của biểu thức M , rút gọn và kết quả phải là một hằng số
GV: Biểu thức M có giá trị là -1 , giá trị này không phụ thuộc vào giá trị của x , y
IV .Hướng dẫn về nhà :
-Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức , có kỹ năng nhân thành thạo , trình bày theo hướng dẫn
Làm các bài tập : 3 (b) , 4 , 5, 6 Tr 5, 6 SGK
BT 1, 2, 3 , 4,5Tr 3 SBT
Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức.
V. §iỊu ®iỊu, bỉ sung:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngµy 16/8/2013
Tiết 2 : Nh©n ®a thøc víi ®a thøc
I.Mơc tiªu:
-HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
-HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
II. ChuÈn bÞ:
Gv : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III.TiÕn tr×nhd¹y häc:
A.Kiểm tra bài cũ:
HS1 :Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức . Viết dạng tổng quát .
Chữa bài tập 5 Tr 6 SGK
HS : Phát biểu , làm bài 5SGK
a, = x2 – y2
b, = xn- yn
HS2 : HS nhận xét và cho điểm HS
Chữa bài tập 5 Tr 3 SBT
Kq x = -2
HS nhận xét và cho điểm HS
B.Bài mới :
Hoạt đông của thầy vµ trò
Phần ghi bảng
GV ®a vÝ dơ cho HS:
VD . ( x – 2 ) . ( 6x2 – 5x + 1 )
Các em hãy tự đọc SGK để giải thích
cách làm
GV nêu lại các bước làm và nói :
Muốn nhân đa thức ( x – 2) với đa thức
6x2 – 5x + 1 , ta nhân mỗi hạng tử của
đa thức x – 2 với từng hạng tử của đa
thức 6x2 – 5x + 1 rồi cộng các tích lại
với nhau
Ta nói đa thức 6x3 – 17x2 +11x – 2 là
tích của đa thức x – 2 và đa thức
6x2 – 5x + 1
Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta
làm thế nào?
GV đưa quy tắc lên bảng phụ để nhấn
mạnh cho HS nhớ
- Hai HS đọc quy tắc
Hãy viết dạng tổng quát ?
GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK
?Hs thực hiện ? 1(sgk).
( xy – 1 ) . ( x3 – 2x – 6 )
GV hướng dẫn HS làm ? 1
Cho HS làm tiếp bài tập :
( 2x – 3 ) . (x2 – 2x +1)
- HS nhận xét bài làm
GV : Khi nhân các đa thức một biến ở
VD trên , ta còn có thể trình bày theo
cách sau :
GV nhấn mạnh các đơn thức đồng
dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ
thu gọn
Cho HS thực hiện phép nhân theo cách 2
( x2 – 2x + 1) .( 2x – 3 )
Gv nhận xét bài làm của HS
2 . Aùp Dụng :
GV yêu cầu HS làm ? 2
GV nhận xét bài làm của HS
Gọi 3 HS lên bảng trình bày .
GV yêu cầu HS làm ? 3
HS hoạt động nhóm
Đại diện hai nhóm lên trình bày , mỗi
nhóm làm một phần
1 . Quy tắc:
Ví dụ .
( x – 2 ) . ( 6x2 – 5x + 1 )
= x . (6x2 – 5x + 1 ) – 2 . (6x2 – 5x + 1 )
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2
= 6x3 – 17x2 + 11x – 2
* Quy tắc (sgk)
( A +B ) .(C + D) = AC +AD +BC +BD
*Nhận xét : (sgk)
? 1(sgk)
( xy – 1 ) . ( x3 – 2x – 6 )
= xy .( x3 – 2x – 6 ) – 1 .( x3 – 2x – 6 )
= x4y –x2y – 3xy – x3 +2x + 6
* ( 2x – 3 ) . (x2 – 2x +1)
= 2x .( x2 – 2x +1) – 3 .( x2 – 2x +1)
= 2x3 – 4x2 + 2x – 3x2 + 6x – 3
= 2x3 – 7x2 + 8x – 3
*Chú ý : ( Sgk)
6x2 – 5x + 1
x- 2
- 12x2 + 10x – 2
6x3 -5x2 + x
6x3 – 17x2 + 11x – 2
2 . Aùp Dụng
X2 – 2x + 1
2x – 3
-3x2 +6x – 3
2x3 - 4x2 + 2x
2x3 – 7x2 + 2x – 3
? 2 (sgk)
a, x2 + 3x – 5
x+ 3
3x2 + 9x – 15
X3 +3x2- 5x
X3+6x2 + 4x – 15
b) ( xy – 1 ) ( xy + 5)
= xy . ( xy + 5) – 1. ( xy + 5 )
= x2y2 + 5xy – xy – 5
c) ( x + 3) . ( x2 + 3x – 5 )
= x . ( x2 + 3x – 5 ) + 3 . ( x2 + 3x – 5 )
= x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15
= x3 +6x2 + 4x – 15
? 3(sgk)
Diện tích HCN là :
S = ( 2x + y ) .( 2x – y)
= 4x2 – 2xy + 2xy – y2
= 4x2 – y2
Với x = 2,5 m và y = 1 m
ta có S = 4 . 2,52 - 12 = 24 m2
C.Cđng cè:
Bài 7 Tr 8 SGK
GV cho HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm phần a
Nửa lớp làm phần b
GV kiểm tra một vài nhóm và nhận xét
IV : Hướng dẫn về nhà:
-Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức
-Nắm vững cách trình bày phép nhân hai đa thức cách 2
-Làm BT 8 tr 8 SGK
BT 6, 7, 8 Tr4 SBT .
V. §iỊu ®iỊu, bỉ sung:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngµy 23/8/2012
Tiết 3 : LuyƯn tËp
I.Mơc tiªu:
HS được củng cố kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức
HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức , đa thức
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ HS : Bảng nhóm
III .Tiến trình dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ: -Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? Chữa bài tập 8 Tr 8 sgk (HS : Phát biểu quy tắc )
Chữa bài tập 8
a , ( x2y2 - xy + 2y ) . ( x – 2y ) = x3y2 – 2x2y3 - x2y + xy2 + 2xy – 4y2
b , ( x2 –xy + y2 ) . ( x + y ) = x3 + x2y –x2y –xy2 + xy2 + y3= x3 + y3
B.Bài míi:
Hoạt đông của thầy vµ trò
Phần ghi bảng
GV : Ghi bài tập 6 Tr4 SBT lên bảng .
- Gọi HS lên bảng trình bày .
HS nhận xét bài làm của bạn
GV cho hS làm bài 10 Tr 8 SGK
GV yêu cầu câu a , trình bày theo 2 cách
GV theo dõi HS làm bài dưới lớp
GV nhận xét bài làm trên bảng
GV :Bài Tập 11 Tr 8 SGK
GV : Muốn chứng minh giá trị của
biểu thức không phụ thuộc vào giá trị
của biến ta làm thế nào ?
HS : Ta rút gọn biểu thức , sau khi rút
gọn , biểu thức không còn chứa biến
ta nói rằng : giá trị của biểu thức
không phụ thuộc vào giá trị của biến
GV theo dõi HS làm bài dưới lớp
* Bài Tập 12 Tr 8 SGK
GV đưa bài trên bảng phụ
GV yêu cầu HS trình bày miệng quá
trình rút gọn biểu thức
Sau đó gọi HS lên bảng điền giá trị
của biểu thức
* Bài 13 Tr 9 SGK
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV đi kiểm tra các nhóm và nhắc nhở
việc làm bài
GV kiểm tra bài làm của vài ba nhóm
1 , Bài tập 6 Tr4 SBT
a , ( 5x – 2y ) . ( x2 – xy + 1 )
= 5x3 – 5x2y + 5x – 2x2y + 2xy2 – 2y
= 5x3 – 7x2y + 2xy2 + 5x – 2y
b , ( x – 1 ) .( x + 1) . ( x + 2 )
= ( x2 + x – x – 1 ) . ( x + 2 )
= ( x2 – 1 ) . ( x + 2 )
= x3+ 2x2 – x – 2
2, Bài 10 Tr 8 SGK
a , ( x2 – 2 x + 3 ) . (x – 5 )
= x3 – 5x2 – x2 + 10x +x – 15
= x3 – 6x2 + x – 15
*C2 câu a ,
X2 – 2x + 3
x – 5
5x2 + 10x – 15
x3 - x2 + x
x3 - 6x2 +x – 15
b , ( x2 – 2xy + y2 ) . ( x – y )
= x3- x2y -2x2y +xy2 – y3
= x3 – 3x2y + xy2 – y3
3,Bài Tập 11 Tr 8 SGK
a ,( x – 5) . ( 2x +3) – 2x ( x – 3 ) + x + 7 = 2x2 + 3x – 10x – 15 -2x2 + 6x +x + 7= - 8
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc
vào giá trị của biến
b , (3x -5 ) ( 2x + 11 ) – ( 2x +3) ( 3x +7 )
= 6x2 + 33x – 10x – 55- ( 6x2 +14x +9x +21
= 6x2 + 33x – 10x – 55 – 6x2 – 14x – 9x -21 = - 76
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc
vào giá trị của biến
4, Bài Tập 12 Tr 8 SGK
Giá trị của x
Giá trị của biểu thức
( x2-5) (x +3)+ (x+4 ) ( x- x2 ) = -x -15
x = 0
x = -15
x = 15
x = 0,15
-15
0
-30
-15,15
5, Bài 13 Tr 9 SGK
Hs cả lớp nhận xét
HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
2n , 2n + 2 , 2n + 4 ( n N )
( 2n +2 ) ( 2n +4) – 2n( 2n +2) =192
C. Cđng cè:
? Nh¾c l¹i quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức ?
IV.Hướng dẫn về nhà:
1, Bài 14, 15 Tr 9 SGK ; 2, Bài 8 , 9 ,10 Tr 4SBT
-Đọc trước bài : Hằng đẳng thức đáng nhớ .
V. §iỊu ®iỊu, bỉ sung:
....................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Ngµy 26/8/2012
Tiết 4 : Nh÷ng h»ng ®¼ng thøc ®¸ng nhí.
I.Mơc tiªu:
Hs nắm được ba hằng đăng thức đầu tiên
Biết áp dụng hằng đẳng thức trên để tính nhẩm , tính hợp lý
II. Chuẩn bị :
Gv : Vẽ sẵn hình 1 Tr 9 SGK trên bảng phụ
HS : Ôân quy tắc nhân đa thức với đa thức
III.Tiến trình dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ?
Chữa bài tập 15 Tr 9 SGK
-Chữa bài tập 15
a, (x +y ) (x +y) b , ( x - y ) . ( x -y )
= x2 + xy +xy +y2 = x2 -xy - xy + y2
= x2 + xy + y2 = x2 – xy +y2
B Bài mới:
Hoạt đông của thầy vµ trò
Phần ghi bảng
Gv đặt vấn đề : Trong bài toán trên để
tính (x +y ) (x +y) bạn phải thực
hiện phép nhân đa thức với đa thức .
GV yêu cầu HS làm ? 1
GV : Với a > 0, b >0 công thức này
được minh hoạ bởi diện tích các
hình vuông và hình chữ nhật trong hình 1
GV đưa hình 1 đã vẽ sẵn trên bảng phụ
để giải thích :
Diện tích hình vuông lớn là ( a + b ) 2
bằng tổng diện tích của hai hình
vuông nhỏ ( a2 và b2 ) và hai hình chữ
nhật ( 2.ab )
- HS phát biểu HĐT bằng lời .
HS : Biểu thức thứ nhất là a , biểu thức
thứ hai là 1
GV yêu cầu HS thực hiện ?2 với A là
biểu thức thứ nhất , B là biểu thức thứ hai . Vế trái là một tổng hai biểu thức
GV chỉ lại hằng đẳng thức và phát
biểu chính xác
Aùp dụng : a , Tính ( a + 1 ) 2
? Hãy chỉ rõ biểu thức thứ nhất biểu
thức thứ hai
GV hướng dẫn HS áp dụngHĐT cụ thể :
GV yêu cầu HS tính (x + y ) 2
GV Hãy so sánh kết quả làm lúc trước ?
GV : Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới
dạng bình phương của một tổng .
GV gợi ý x2 là bình phương biểu thức
thứ nhất , 4 = 22 là bình phương biểu
thức thứ hai , phân tích 4x thành hai
lần tích biểu thức thứ nhất với biểu
thức thứ hai
Tương tự hãy viết đa thức sau dưới
dạng bình phương của một tổng
a . x2 +2x + 1
b . 9x2 + y2 + 6xy
c . Tính nhanh : 512 ; 3012
GV gợi ý tách 51 = 50 +1 rồi áp dụng
vào hằng đẳng thức
GV yêu cầu HS tính ( a – b )2 theo
hai cách
Cách 1 : ( a – b )2 = ( a – b ) . ( a – b )
Cách 2 : ( a – b )2 = 2
Nửa lớp làm cách 1
Nửa lốp làm cách 2
GV ta có kết quả :
( a – b ) = a2 – 2ab + b2
-Hãy phát biểu hằng đẳng thức
bình phương một hiệu hai biểu thức
bằng lời
- So sánh hai hĐT .
HS : Hai hằng đẳng thức khi khai triển
có hạng tử đầu và cuối giống nhau ,
hai hạng tử giữa đối nhau
- Aùp dụng tính a , (x - ) 2
GV cho HS hoạt động nhóm tính :
b , (2x – 3y )2
c , tính nhanh 992
Gv yêu cầu HS thực hiện ? 5
GV : Phát biểu thành lời hằng đẳng
thức đó
HS phát biểu : Hiệu hai bình phương
của hai biểu thức bằng tích của tổng
hai biểu thức với hiệu của chúng .
GV lưu ý HS phân biệt bình phương
một hiệu
( A – B ) 2 với hiệu hai bình phương
A2 – B2 , tránh nhầm lẫn
Aùp dụng tính :
a , ( x + 2 ) . ( x - 2 )
b , ( x – 3y ) . ( x + 3y )
c , Tính nhanh 56 . 64
GV yêu cầu HS làm ? 7
GV nhấn mạnh : Bình phương của hai
đa thức đối nhau thì bằng nhau
1 Bình phương của một tổng
? 1(sgk)
( a + b ) 2 = ( a + b ) . ( a + b )
= a2 + ab + ab + b2
= a2 + 2ab + b2
* Với A , B là các biểu thức tuỳ ý ta
cũng có :
( A +B )2 = A2 + 2AB + B2
?2(sgk)
*Aùp dụng :
a , Tính ( a + 1 ) 2
Ta có : ( a + 1 ) 2 = a2 +2 . a . 1 + 12
= a2 + 2a + 1
b, (x + y ) 2
= (x )2 +2 . x . y + y2
= x2 +xy +y2
c, x2 + 4x + 4 = x2 + 2. x . 2 + 22
= ( x + 2 ) 2
d, x2 +2x + 1 = x2 +2 . x . 1 + 12
= ( x + 1 )2
e, 9x2 + y2 + 6xy
= ( 3x )2 + 2 . 3x . y + y2 = (3x + y)2
*Ta có :
512 = ( 50 + 1 )2 = 502 + 2.50.1+ 12
= 2500 + 100 + 1 = 2601
3012 = ( 300+1)2 = 3002 + 2.300.1 + 12
= 90000 + 600 + 1 = 9061
2. Bình phương của một hiệu .
* Ta có :
+, Cách 1 ( a – b )2
= ( a – b ) . ( a – b )
= a2 – ab – ab + b2 = a2 – 2ab + b2
+ , Cách 2 ( a – b )2
= 2
= a2 + 2 . a . (-b ) + (-b )2 = a2-2ab +b2
Tương tự :
( A – B )2 = A2 – 2AB + B2
?4(sgk)
( x - ) 2 = x2 – 2 .x . +( )2
= x2 – x +
HS lên bảng làm , dưới lớp làm nháp
( a + b ) . ( a – b ) = a2- ab + ab – b2
= a2 – b2
3, Hiệu hai bình phương .
? 5 (sgk)
Ta có
a2 – b2 = ( a + b ) . ( a – b )
*Tổng quát :
A2 – B2 = ( A + B ) ( A – B )
* Áp dụng :
a, ( x + 2 ) . ( x - 2 ) = x2 - 22 = x2 – 4
b , ( x – 3y ) . ( x + 3y ) = x2 – (3y)2
= x2 – 9y2
c , 56 . 64 = ( 60 – 4 ) . ( 60 + 4 )
= 602 – 42 = 3600 – 16 = 3584
? 7 (sgk)
Đức và Thọ đều viết đúng vì :
x2 – 10x + 25 = 25 -10x + x2
= ( x – 5) 2 = ( 5 – x )2
Sơn đã rút ra được hằng đẳng thức :
( A – B ) 2 = ( B – A ) 2
C. Cđng cè:
? Hãy viết ba hằng đẳng thức vừa học ?
GV Các phép biến đổi sau đúng hay sai ?
a , ( x – y)2 = x2 – y2
b , ( x + y )2 = x2 + y2
c , ( a – 2b )2 = - ( 2b – a )2
d , ( 2a + 3b ) . ( 3b – 2a ) = 9b2 – 4a2
- HS trả lời
a , Sai ; b , Sai ; c , Sai ; d , Đúng
IV . Hưíng dẫn về nhµ:
- Học thuộc và phát biểu được thành lời ba hằng đẳng thức đã học , viết theo
hai chiều
- Bài tập về nhà : 16, 17, 18, 19, 20 Tr 12 SGK
11 , 12, 13 Tr 4 SBT.
V. §iỊu ®iỊu, bỉ sung:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................. .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngµy 28/8/2012
Tiết 5: LuyƯn tËp
I.Mơc tiªu:
Củng cố các kiến thức về ba hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng , Bình phương của một hiệu , Hiệu hai bình phương
HS vận dụng thành thạo ba hằng đẳng thức trên vào giải bài toán .
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III .Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
HS1 : Viết và phát biểu thành lời hai hằng đẳng thức ( A – B )2 và ( A –B )2
Chữa bài tập 11 Tr 4 SBT
HS : Chữa bài tập 11 :
( x + 2y )2 = x2 + 4xy + 4y2
( x – 3y ) . ( x + 3y ) = x2 – 9y2
( 5 – x )2 = 25 -10x + x2
HS2 : Viết và phát biểu thành lời hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
Chữa bài tập 18 Tr 11 SGK
HS : HS2 Trả lời
Chữa bài tập 18
a , x2 + 6xy +9y2 = ( x + 3y) 2
b , x2 – 10xy + 25y2 = ( x – 5y)2
c ,( 2x – 3y ) . ( 2x + 3y ) = 4x2 – 9y2
GV nhận xét cho điểm
2.Bài mới:
Hoạt đông của thầy vµ trò
Phần ghi bảng
Bài 20 Tr12 SGK
Nhận xét sự đúng sai của kết quả sau :
( x2 + 2xy + 4y2 ) = ( x + 2y )2
Bài 21 Tr12 SGK
GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài
GV : Câu a Cần phát hiện bình
phương biểu thức thứ nhất , bình phương biểu thức thứ hai , rồi lập tiếp hai lần
biểu thức thứ nhất và thứ hai
HS lên bảng làm
GV yêu cầu HS nêu đề bài tương tự
Bài 17 Tr11 SGK
GV đưa bài lên bảng phụ
Hãy chứng minh :
( 10a + 5 )2 = 100a ( a + 1 ) + 25
GV : (10a + 5 )2 với a N chính là
bình phương của một số có tận cùng là 5 , với
a là số chục của nó
VD : 252 = ( 2 . 10 + 5 )2
Vậy qua kết quả biến đổi hãy nêu cách
tính nhẩm bình phương của một số
tự nhiên có tận cùng bằng 5?
( Nếu HS không nêu được thì GV
hướng dẫn )
Aùp dụng tính 252 ta làm như sau :
+ Lấy a( là 2 ) nhân a +1 (là 3) được 6
+ Viết 25 vào sau số 6 , ta được kết quả
là 625
Sau đó yêu cầu HS làm tiếp : 352 , 652, 852
Bài 22 Tr 12 SGK
- HS hoạt động theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Các HS khác nhận xét , chữa bài
Bài 23 Tr 12 SGK : Gv đưa bài tập
lên bảng phụ
Hỏi : Để chứng minh một đẳng thức ta
làm thế nào ?
HS: Để chứng minh đẳng thức ta biến
đổi một vế bằng vế còn lại
Gọi hai HS lên bảng làm , các HS
khác làm bài vào vở , GV theo dõi HS
làm bài dưới lớp
GV lưu ý : Các công thức này nói về
mối liên hệ giữa bình phương của
một tổng và bình phương của một hiệu , cần ghi nhớ để áp dụng cho các bài
tập sau
VD Tính (a –b )2 biết a + b = 7 và
a .b = 12
Sau đó GV cho HS làm phần b
Bài 25 Tr12 SGK : Tính a , (a +b +c )2 =
?Làm thế nào để tính được bình phương của một tổng ba số
GV ? Em nào còn có cách tính khác
Các phần b , c về nhà làm tương tự
1,Bài 20 Tr12 SGK :
Kết quả trên sai vì hai vế không bằng nhau
Vế phải : ( x + 2y )2 = x2 + 4xy + 4y2 khác với vế trái
2 , Bài 21 Tr12 SGK
a , 9x2 – 6x + 1
= (3x)2 – 2 . 3x . 1 + 12
= ( 3x – 1 )2
b , ( 2x + 3y )2 +2 ( 2x +3y ) +1
= ( 2x + 3y + 1 )2
3 , Bài 17 Tr11 SGK
Ta có :
( 10a + 5 )2
= (10a)2 +2.10a.5 + 25
= 100a2 +100a +25
= 100a( a +1) +25
HS : Muốn tính nhẩm bình phương
của một số tự nhiên có tận cùng bằng 5
ta lấy số chục nhân với số liền sau nó
rồi viết tiếp 25 vào cuối
Ta có : 352
652
852
4 , Bài 22 Tr 12 SGK
a , 1012 = ( 100 + 1)2 = 10000 +200 +1 =10201
b , 1992 = (200 -1)2 = 40000- 400 +1 =39601
c , 47. 53 = (50 -3) (50 +3) = 502 -32 = 2491
5 , Bài 23 Tr 12 SGK
a , ( a+b)2 = ( a –b)2 +4ab
BĐ VP : ( a –b)2 +4ab = a2 -2ab + b2 +4ab
= a2 +2ab + b2
= ( a+b)2 = VT
b, ( a –b )2 = ( a+b)2 -4ab
BĐ VP : ( a+b)2 -4ab = a2 +2ab + b2 – 4ab
= a2 – 2ab + b2
= (a –b )2 = VT
6 , Bài 25 Tr12 SGK :
Ta có : (a +b +c )2
= 2
= (a+b)2+2(a+b).c+c2
= a2 + 2ab +b2 +2ac +2bc +c2
= a2 +b2 +c2 +2ab +2bc +2ac
* (a +b +c )2 = (a +b +c) . (a +b +c)
3. Cđng cè:
Tổ Chức Trò Chơi Thi Làm Toán Nhanh
GV thành lập hai đội chơi , mỗi đội 5 HS , HS sau có thể chữa bài của HS liền trước .
Đội nào đúng và nhanh hơn là thắng .
Biến đổi tổng thành tích hoặc tích thành tổng .
1 / x2 – y2
2 / ( 2 – x) 2
3 / ( 2x + 5) 2
4 / ( 3x +2) ( 3x -2)
5 / x2 – 10x +25
HS : Hai đội lên chơi , mỗi đội có một bút , chuyền tay nhau viết
HS cả lớp theo dõi và cổ vũ.
GV cùng chấm thi , công bố đội thắng cuộc , phát thưởng .
IV . Hưíng dẫn về nhµ:
Học thuộc kỹ các hằng đẳng thức đã học
Bài tập : 24, 25(b,c) Tr12 SGK
13, 14 Tr4, 5 SBT .
V. §iỊu ®iỊu, bỉ sung:
............................................................................................................................................................................................................................................................................. .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngµy 30/8/2012
Tiết 6: Nh÷ng h»ng ®¼n
File đính kèm:
- giao an dai so 8 20132014.doc