I.Mục tiêu
-Kiến thức:
+ HS hiểu kỹ định ngĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+Hiểu được và sử dụng quy tắc biến đổi bất phương trình :chuyển vế và qui tắc nhân.
+Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số
+Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.
-Kĩ năng: Áp dụng 2 quy tắc để giải phương trình có chứa dấu trị tuyệt đối.
-Thái độ: Giúp HS tư duy lôgic, phương pháp trình bày.
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5006 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Bài 4: Phương trình chứa giá trị tuyệt đối, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án: Đại số 8 Giáo viên giảng mẫu: Cô: Lê Thị Khanh
Ngày soạn: Người soạn: Đỗ Thị Liên
Ngày dạy:
BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I.Mục tiêu
-Kiến thức:
+ HS hiểu kỹ định ngĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+Hiểu được và sử dụng quy tắc biến đổi bất phương trình :chuyển vế và qui tắc nhân.
+Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số
+Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.
-Kĩ năng: Áp dụng 2 quy tắc để giải phương trình có chứa dấu trị tuyệt đối.
-Thái độ: Giúp HS tư duy lôgic, phương pháp trình bày.
II.Chuẩn bị
Giáo viên:Bảng phụ,bút lông.
Học sinh : Máy tính bỏ túi. Học bài cũ theo hướng dẫn của giáo viên.
III.Các hoạt động dạy học.
1.Ổn định lớp: -Kiểm tra sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu1: GV: Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa và cách tìm giá trị tuyệt đối .
HS:Trả lời:
• Định nghĩa của tìm giá trị tuyệt đối:Khoảng cách từ điểm a đến đến 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a .
•Cách tìm giá trị tuyệt đối.
a=a nếu a ≥0
a=-a nếu a<0
3.Bài mới
Hoạt động của HS và GV
Ghi bảng
GV:yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối.
HS:Thực hiện yêu cầu.
GV: yêu cầu 1HS áp dụng định nghĩa giải thích các kết quả sau:
a. 5=5
b. -2,7 =-(-2,7)=2,7
HS:Trả lời.
GV: Yêu cầu 1HS đọc yêu cầu của ví dụ.
HS:Thực hiện yêu cầu.
GV:Hướng dẫn HS làm ví dụ 1
a, Ở biểu thức A do:
x≥3,ta có x-3≥0
nênx-3=x-3 b,Ở biểu thức B do:
x>0,ta có (-2x)>0
nên-2x=-2x
-Yêu cầu 1Hs rút gọn biểu thức.
HS:Thực hiện yêu cầu.
GV:Nhận xét .
-Vậy muốn bỏ dấu giá trị tuyệt đối của một biểu thức thì chúng ta cần xét xem giá trị của biểu thức đó âm hay không âm.
GV: Hướng dẫn HS làm ?1
-Gợi ý:
a.Khi x≤0 ta có -3x <0 nên -3x=-(-3x)
b.Khi x<6 ta có x-6<0 nên
x-6=-x-6=6-x
-Yêu cầu 2 Hs lên rút gọn biểu thức theo hướng dẫn của GV.
HS:Thực hiện.
GV:Các em đã được học giải phương trình một ẩn.Vậy để giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đôi ta làm thế nào?
*Ví dụ 2:
GV:Yêu cầu Hs đọc ví dụ 2
HS:Thực hiện.
GV:Để giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối bước đầu tiên ta phải làm gì?
HS:Trả lời:Chúng ta phải xét dấu biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối.
-Nếu x≥0 thì 3x≥0
ta có 3x=3x
-Nếu x<0 thì 3x<0.
GV :Sau khi xét dấu biểu thức công việc thứ 2 ta phải làm công việc gì ?
HS :Xét từng trường hợp tương ứng với các giá trị của bài và xem kết quả có thỏa mãn với trường hợp đang xét không.
GV :Lưu ý cho HSSau khi thực hiên phép tính xong chúng ta luôn luôn phải kết luận nghiệm khi giải phương trình
-Yêu cầu 2HS mỗi HS làm một trường hợp.
HS1:Làm TH1: x-3≥0.
HS2:Làm TH2 : x-3<0.
HS:Thực hiên.
GV:Nhận xét bài làm.
GV:Yêu cầu HS đọc ?2
HS: Thực hiện yêu cầu.
GV:Yêu cầu 2HS làm ?2
a, x+5=3x+1
b, -5x=2x+21
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
HS:Thực hiện.
GV:Nhận xét 2 bài.Cả lớp chữa bài vào vở.
GV:Yêu cầu HS đọc đề bài
HS:thựch hiện.
GV:Yêu cầu HS làm ý a,b
a,A=3x+2+5x trong 2 trường hợp: x≥0 và x>0.
b,B=-4x-2x+12 trong hai trường hợp : x≤0 và x>0.
GV:Nhận xét
I.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
1.Cách tìm giá trị tuyệt đối của số a.
a=a nếu a ≥0
a=-a nếu a<0
•Ví dụ :
a.5=5 vì 5>0
-2,7 =-(-2,7)=2,7 vì -2,7 <0
1.Ví dụ 1:Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức:
Ví dụ :Xét x-1=x-1
Nếu x-1≥0 x≥1
Thì x-1=x-1
Nếu x-1 x<1
thìx-1=-x-1=1-x
a, A= x-3+x-2 khi x≥3.
Khi x≥3 ta có x-3≥0
nên x-3=x-3
Vậy: A=x-3+x-2= 2x-5
b,B=4x+5+-2x khi x>0.
Khi x>0 ta có-2x >0 nên-2x=-2x.
Vậy : B=4x+5+2x=6x+5
?1:Rút gọn biểu thức
a.C=-3x+7x-4 khi x≤0
Khi x≤0
ta có -3x≤0 nên-3x=3x
Vậy :C=3x+7x-4=10x-4
b.D=5-4x+x-6 khi x<6
Khi x<6 ta cóx-6<0
nên x-6=-x-6.
Vậy: D =5-4x+6=11-5x
II.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
*Ví dụ 2:Giải phương trình :
3x=x+4
B1: Xét dấu của giá trị tuyệt đối.
Ta có : 3x=3x nếu x≥0
3x=-3x nếu x<0
B2:Thực hiện phép tính tương ứng với các trường hợp:
+Nếu x≥0 ta có:
3x=x+4 x=-1<0
thỏa mãn điều kiện( x≥0)
+Nếu x< 0 ta có:
3x=x+4 - 3x=x+4
-4x=4 x=-1
thỏa mãn điều kiện( x< 0)
B3: Kết luận tập nghiêm của phương trình:S=-1;2.
*Ví dụ 3:Giải phương trình
x-3=9-2x
TH1: x-3≥0.
ta có : x-3=9-2x
3 x=12
x=4.
TH2 : x-3x-3= 3-x
ta có : 3-x=9-2x
x = 6.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S=6;4.
?2 : Giải các phương trình :
a, x+5=3x+1
•TH1:Xét ( x+5)≥0=>x≥-5.
nên x+5= x+5
Ta có : x+5=3x+1
2x=4
x=2.
(thỏa mãn điều kiện x≥-5)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S=2.
•TH2 : Xét x+5 x<-5
nên x+5=-( x+5)
Ta có :-x-5=3x+1
4x= -6
x=-6 4=-32.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S=-32;2.
b, -5x=2x+21
TH1:Xét -5x≥ 0 =>x≤0
nên-5x=-5x
Ta có : -5x=2x+21
-7x=21
x=-3(thỏa mãn điều kiện x≤0.
TH2:Xét -5x x>0
nên -5x=-(-5x)
Ta có:-(-5x)=2x+21
5x =2x+21
3x=21
x=7
Vậy tập nghiệm của phương trình là S=7;-3.
III.Luyện tập
Bài 35:(SGK-Tr51)
a,A=3x+2+5x
TH1:Xét :x≥0
=> 5x≥0 nên 5x=5x .
Ta có: A=3x+2+5x
=8x+2.
TH2:Xét: x>0
=> 5x<0 nên 5x=-5x
Ta có : A=3x+2-5x
=-2x+2
b,B=-4x-2x+12
TH1:Xét x≤0.
=> -4x≤0 nên-4x=--4x=4x
Ta có: B=4x-2x+12
=2x+12
TH2 : x>0
=> -4x>0 nên -4x=-4x
Ta có : B=-4x-2x+12
=-6x+12
4.Củng cố
GV:Yêu cầu 1HS nhắc lại cách bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
HS:Muốn bỏ dấu của một biểu thức chứa giá trị tuyệt đối ta cần phải xét 2 trường hợp đó là giá trị tyệt đối của biểu thcs đó âm hay không âm.
GV :Yêu cầu HS nhắc lại các bước để giải một phương trình chứa giá trị tuyệt đối.
HS :Gồm 3 bước
+B1 :Xét dấu của giá trị tuyệt đối.
+ B2:Thựch hiện phép tính tương ứng với các trường hợp
+ B3: Kết luận tập nghiêm.
5.Hướng dẫn về nhà
-Làm các bài tập trong sgk bài 36 ;37_trang 51.
-Chuẩn bị cho bài ôn tập.
IV :Nhận xét của giáo viên giảng mẫu :
File đính kèm:
- giao an bai phuong trinh chua dau gia tri tuyet doi.docx