Giáo án Đại số 8 (cả năm)

I. MỤC TIÊU :

 HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức

 HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức

II. CHUẨN BỊ :

Giáo viên : Bài Soạn SGK Bảng phụ

Học sinh : Ôn lại các kiến thức : đơn thức ; đa thức ; nhân một số với một

tổng. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số SGK dụng cụ học tập

 

doc244 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 908 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 (cả năm), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 8 HỌC KỲ I ĐẠI SỐ : Chương I : Phép nhân và phép chia các đa thức Tiết 1 : §1 Nhân đơn thức với đa thức. Tiết 2 : §2 Nhân đa thức với đa thức Tiết 3 : § Luyện tập Tiết 4 : §3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ Tiết 5 : § Luyện tập Tiết 6 : §4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt) Tiết 7 : §5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt) Tiết 8 : § Luyện tập Tiết 9 : §6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. Tiết 10 : §7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. Tiết 11 : §8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử. Tiết 12 : §9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp phối hợp nhiều phương pháp. Tiết 13 : § Luyện tập Tiết 14 : §10 Chia đơn thức cho đơn thức Tiết 15 : §11 Chia đa thức cho đơn thức Tiết 16 : §12 Chia đa thức một biến đã sắp xếp Tiết 17 : § Luyện tập Tiết 18 : § Ôn tập chương I Tiết 19 : § Kiểm tra chương I Chương II : Phân thức đại số : Tiết 20 : §1 Phân thức đại số. Tiết 21 : §2 Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Tiết 22 : §3 Rút gọn phân thức Tiết 23 : § Luyện tập Tiết 24 : §4 Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức Tiết 25 : § Luyện tập Tiết 26 : §5 Phép cộng các phân thức đại số. Tiết 27 : § Luyện tập Tiết 28 : §6 Phép trừ các phân thức đại số Tiết 29 : § Luyện tập Tiết 30 §7 Phép nhân các phân thức đại số Tiết 31 : §8 Phép chia các phân thức đại số Tiết 32 : §9 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ Tiết 33 : § Luyện tập Tiết 34, 35 : § Ôn tập chương II Tiết 36 : § Kiểm tra chương II. Tiết 37, 38 : § Ôn tập đại số (chuẩn bị kiểm tra Học Kỳ I) Tiết 39 : Cộng với tiết hình học thành 2 tiết kiểm tra môn toán học kỳ I Hình học : Chương I : Tứ Giác : Tiết 1 : § 1 Tứ giác Tiết 2 : § 2 Hình thang. Tiết 3 : § 3 Hình thang cân. Tiết 4 : § Luyện tập Tiết 5 : § 4.1 Đường trung bình của tam giác. Tiết 6 : §4.2 Đường trung bình của hình thang. Tiết 7 : § Luyện tập Tiết 8 : §5 Dựng hình bằng thước và Compa - Dựng hình thang. Tiết 9 : Luyện tập Tiết 10 : §6 Đối xứng trục. Tiết 11 : Luyện tập Tiết 12 : §7 Hình bình hành Tiết 13 : Luyện tập Tiết 14 : §8 Đối xứng tâm Tiết 15 : Luyện tập Tiết 16 : §9 Hình chữ nhật Tiết 17 : Luyện tập Tiết 18 : §10 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Tiết 19 : Luyện tập Tiết 20 : §11 Hình thoi. Tiết 21 : §12 Hình vuông. Tiết 22 : Luyện tập Tiết 23 : Ôn tập chương I Tiết 24 : Kiểm tra chương I CHƯƠNG II. ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH CỦA ĐA GIÁC : Tiết 25 : §1 Đa giác - Đa giác đều. Tiết 26 : §2 Diện tích hình chữ nhật. Tiết 27 : Luyện tập. Tiết 28 : §3 Diện tích tam giác. Tiết 29 : Luyện tập. Tiết 30 : §4 Diện tích hình thang. Tiết 31 : §5 Diện tích hình thoi. Tiết 32 : Ôn tập hình học (chuẩn bị kiểm tra học kỳ I) Tiết 33 : Cộng với tiết đại số để thành hai tiết kiểm tra môn toán HK I HỌC KỲ II ĐẠI SỐ : Chương III. Phương trình bậc nhất : Tiết 40 : §1 Mở đầu về phương trình. Tiết 41 : §2 Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. Tiết 42 : §3 Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 Tiết 43 : Luyện tập. Tiết 44 : §4 Phương trình tích. Tiết 45 : Luyện tập. Tiết 46, 47 : §5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. Tiết 48 : Luyện tập Tiết 49 : §6 Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Tiết 50 : §7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tt) Tiết 51, 52 : Luyện tập. Tiết 53, 54 : Ôn tập chương III Tiết 55 : Kiểm tra chương III. Chương IV : Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Tiết 56 : §1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Tiết 57 : §2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Tiết 58 : Luyện tập. Tiết 59 : §3 Bất phương trình một ẩn. Tiết 60 : §4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Tiết 61 : Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tt) Tiết 62 : Luyện tập. Tiết 63 : §5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Tiết 64 : Ôn tập chương IV. Tiết 65 : Kiểm tra chương IV. (đại số) Tiết 66, 67 : Ôn tập học kỳ II (môn đại số) Tiết 68 : Cộng với tiết hình học thành hai tiết kiểm tra môn toán HK II HÌNH HỌC Chương II. Đa giác - Diện tích của đa giác (tt) Tiết 34 : §6 Diện tích đa giác. Tiết 35 : Ôn tập chương II Tiết 36 : Kiểm tra chương II Chương III. Tam giác đồng dạng. Tiết 37 : §1 Định lý Ta lét trong tam giác Tiết 38 : §2 Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta let. Tiết 39 : Luyện tập Tiết 40 : §3 Tính chất đường phân giác của tam giác. Tiết 41 : Luyện tập. Tiết 42 : §4 Khái niệm hai tam giác đồng dạng. Tiết 43 : Luyện tập. Tiết 44 : §5 Trường hợp đồng dạng thứ nhất. Tiết 45 : §6 Trường hợp đồng dạng thứ hai. Tiết 46 : §7 Trường hợp đồng dạng thứ ba. Tiết 47 : Luyện tập 1 Tiết 48 : Luyện tập 2. Tiết 49 : §8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Tiết 50 : Luyện tập. Tiết 51 : §9 Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng Tiết 52, 53 : Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được. Tiết 54, 55 : Ôn tập chương III. Tiết 56 Kiểm tra chương III Chương IV. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Tiết 57 : §1 Hình hộp chữ nhật. Tiết 58 : §2 Hình hộp chữ nhật (tt) Tiết 59 : §3 Thể tích hình hộp chữ nhật. Tiết 60 : Luyện tập. Tiết 61 : §4 Hình lăng trụ đứng. Tiết 62 : §5 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. Tiết 63 : §6 Thể tích của hình lăng trụ đứng. Tiết 64 : Luyện tập. Tiết 65 : §7 Hình chóp đều và hình chóp cụt đều. Tiết 66 : §8 Diện tích xung quanh của hình chóp đều. Tiết 67 : §9 Thể tích của hình chóp đều. Tiết 68 : Luyện tập. Tiết 69 : Ôn tập chương IV. Tiết 70 : Kiểm tra chương IV Tiết 71 : Ôn tập HK II (môn hình học ) Tiết 72 : Cộng thêm tiết đại số thành 2 tiết kiểm tra môn toán HK Chương 1 : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Tuần : 1 Tiết : 1 Thứ 2 ngày 18/8/2008 §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU : - HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức II. CHUẨN BỊ : ˜Giáo viên : - Bài Soạn - SGK - Bảng phụ ˜Học sinh : - Ôn lại các kiến thức : đơn thức ; đa thức ; nhân một số với một tổng. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - SGK - dụng cụ học tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 5’ Nhắc lại kiến thức cũ - Đơn thức là gì ? Đa thức là gì ? - Quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Quy tắc một số nhân với một tổng t Đặt vấn đề : (1’). Ta đã học một số nhân với một tổng : A (B + C) = AB + AC. Nếu gọi A là đơn thức ; (B + C) là đa thức thì quy tắc nhân đơn thức với đa thức có khác gì với nhân một số với một tổng không ? ® GV vào bài mới 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 8’ HĐ 1 : Nhân đơn thức với đa thức : GV đưa ra ví dụ ?1 SGK + Hãy viết một đơn thức và một đa thức + Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết + Cộng các tích tìm được GV lưu ý lấy ví dụ SGK GV gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày. GV ghi bảng GV giới thiệu : 8x3 + 12x2 - 4x là tích của đơn thức 4x và đa thức 2x2 + 4x - 1 Hỏi : Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ? HS đọc bài ?1 SGK Mỗi HS viết một đơn thức và một đa thức tùy ý vào bảng con và thực hiện HS kiểm tra chéo lẫn nhau - 1HS đứng tại chỗ trình bày. Chẳng hạn 4x(2x2 + 3x - 1) = 4x.2x2+ 4x.3x + 4x (-1) = 8x3 + 12x2 - 4x - 1HS nêu quy tắc SGK - Một vài HS nhắc lại 1 Quy tắc : a) Ví dụ : 4x . (2x2 + 3x - 1) = 4x.2x2 + 4x.3x + 4x (-1) = 8x3 + 12x2 - 4x b) Quy tắc Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau 15’ HĐ 2 : Áp dụng quy tắc GV đưa ra ví dụ SGK làm tính nhân : (-2x3)(x2 + 5x - ) GV cho HS thực hiện ?2 (3x3y - x2 + xy).6xy3 GV gọi 1 vài HS đứng tại chỗ nêu kết quả GV ghi bảng GV treo bảng phụ ghi đề bài ?3 GV cho HS hoạt động nhóm GV gọi đại diện của nhóm trình bày kết quả của nhóm mình GV nhận xét chung và sửa sai - 1HS lên bảng thực hiện - Cả lớp nhận xét và sửa sai - Cả lớp làm vào bảng con - Một vài HS nêu kết quả - Cả lớp nhận xét và sửa sai HS : đọc đề bài ?3 HS hoạt động nhóm - Đại diện nhóm HS trình bày kết quả - Các HS khác nhận xét đánh giá kết quả của bạn 2. Áp dụng : ví dụ : Làm tính nhân (-2x3)(x2 + 5x - ) = (-2x3).x2 + (-2x3).5x + (-2x3). (-) = -2x3 - 10x4 + x3 t Bài ?2 : Làm tính nhân (3x3y - x2 + xy).6xy3 = 3x3y.6xy3+(-x2).6xy3 +xy.6xy2 =18x4y4 - 3x3y3 + x2y4 t Bài ?3 : ta có : + S = = (8x+3+y)y = 8xy+3y+y2 + Với x = 3m ; y = 2m Ta có : S = 8 . 3 . 2 + 3 . 22 = 48 + 6 + 4 = 58m2 13’ HĐ 3 : Củn g cố : GV cho HS làm bài 1 tr 5 a/ x2(5x3 - x - ) c) (4x3 - 5xy + 2x)(- xy) GV nhận xét và sửa sai GV cho HS làm bài 2a tr 5 a/ x(x - y) + y (4 + y) với x = - 6 ; y = 8 GV treo bảng phụ ghi đề bài 6 tr 5 - Gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời GV gọi HS nhắc lại quy tắc HS cả lớp làm vào bảng con - 2HS lên bảng : HS1 : câu a HS2 : câu c HS cả lớp cùng làm 1HS lên bảng Các HS khác nhận xét và sửa sai HS : cả lớp quan sát Suy nghĩ ... - 1HS đứng tại chỗ điền vào ô trống - Các HS khác nhận xét Một vài HS nhắc lại quy tắc t Bài 1 tr 5 SGK : a/ x2(5x3 - x - ) = 5x5 - x3 - x2 c/ (4x3 - 5xy + 2x)(- xy) = -2x4 + x3y - x2y t Bài 2a tr 5 SGK a/ x(x - y) + y (4 + y) = x2 - xy + xy + y2 = x2 + 4y2 với x = -6 ; y=8 Ta có : (-6)2 + 82 = 100 t Bài 6 tr 6 SGK : - Giá trị : ax (x - y) + y3 (x + y) Tại x = -1 ; y = 1 là : Đánh dấu “´” vào ô 2a 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức - Làm các bài tập : 2b ; 3 ; 4 ; 5 tr 5 - 6 - Ôn lại “đa thức một biến” IV RÚT KINH NGHIỆM Thứ 5 ngày 21/8/2008 Tuần : 1 Tiết : 2 §1 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU : - HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức - HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau II. CHUẨN BỊ : ˜Giáo viên : - Bài Soạn - SGK - Bảng phụ ˜Học sinh : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 8’ HS1 : - Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức Áp dụng làm tính nhân : (3xy - x2 + y) . x2y Đáp số : 2x3y2 - x4y + x2y2 HS2 : a) Thực hiện phép nhân, rút gọn, tính giá trị biểu thức : x(x2 - y) - x2 (x + y) + y(x2 - x) tại x = và y = - 100 Đáp số : -2xy = - 2. . (-100) = 100 b) Tìm x biết : 3x (12x - 4) - 9x (4x - 3) = 30. Đáp số : x = 2 t Đặt vấn đề : Các em đã học quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Ta có thể áp dụng quy tắc này để nhân đa thức với đa thức được không ? ® GV vào bài mới 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 6’ HĐ 1 : Hình thành quy tắc nhân hai đa thức : GV cho HS làm ví dụ : (x - 2) (6x2 - 5x + 1) GV gợi ý : + Giả sử coi 6x2 - 5x + 1 như là một đơn thức. Thì ta có phép nhân gì ? + Em nào thực hiện được phép nhân GV : Như vậy theo cách làm trên muốn nhân đa thức với đa thức ta phải đưa về trường hợp nhân đơn thức với đa thức hay dựa vào ví dụ trên em nào có thể đưa ra quy tắc phát biểu cách khác. Hỏi : Em có nhận xét gì về tích của hai đa thức ? GV cho HS làm bài ?1 làm phép nhân (xy - 1)(x3 - 2x - 6) GV cho HS nhận xét và sửa sai HS suy nghĩ làm ra nháp Trả lời : ta có thể xem như đã có phép nhân đơn thức với đa thức HS : thực hiện (x - 2)(6x2 - 5x + 1) =x(6x2-5x+1)-2(6x2-5x+1). = x . 6x2 + x (-5x ) + x . 1+ +(-2).6x2+(-2)(-5x)+ (-2).1 = 6x3-5x2+x-12x2+10x -2 = 6x3 - 17x2 + 11x - 2 HS : Suy nghĩ nêu quy tắc như SGK 1 vài HS nhắc lại quy tắc HS : Nêu nhận xét SGK HS : Áp dụng quy tắc thực hiện phép nhân (xy - 1)(x3 - 2x - 6) = x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6 1 Quy tắc : a) Ví dụ : Nhân đa thức x-2với đa thức (6x2-5x+1) Giải (x - 2) (6x2 - 5x + 1) = x(6x2-5x+1)-2(6x2-5x +1). = x . 6x2 + x (-5x ) + x . 1+ +(-2).6x2+(-2)(-5x)+(-2).1 = 6x3-5x2+x-12x2+10x -2 = 6x3 - 17x2 + 11x - 2 b) Quy tắc : Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. t Nhận xét : Tích của hai đa thức là một đa thức 5’ HĐ 2 : Cách 2 của phép nhân hai đa thức GV giới thiệu cách nhân thứ hai của nhân hai đa thức Hỏi : Qua ví dụ trên em nào có thể tóm tắt cách giải HS : nghe giảng HS : nêu cách giải như SGK t Chú ý : ´ 6x2- 5x +1 x - 2 + - 12x2 + 10x - 2 6x3 - 5x3 + x 6x3 - 17x2 + 11x - 2 - Tóm tắt cách trình bày (xem SGK) 10’ HĐ 3 : Áp dụng quy tắc : GV cho HS làm bài ?2 làm tính nhân a) (x + 3)(x2 + 3x - 5) b)(xy - 1)(xy + 5) GV gọi 2 HS lên bảng trình bày GV gọi HS nhận xét và sửa sai t GV chốt lại : Cách thứ hai chỉ thuận lợi đối với đa thức một biến vì khi xếp các đa thức nhiều biến theo lũy thừa tăng dần hoặc giảm dần ta phải chọn biến chính GV treo bảng phụ ghi đề bài ?3 GV cho HS hoạt động nhóm GV gọi đại diện nhóm trình bày cách giải HS : ghi đề bài vào vở 2 HS lên bảng giải HS1 : Câu a HS2 : Câu b (yêu cầu HS làm 2 cách) HS : nhận xét và sửa sai - Cả lớp đọc đề bài HS : hoạt động nhóm - Đại diện nhóm trình bày. HS khác nhận xét và sửa sai 2 Áp dụng : Bài ?2 : a) (x + 3)(x2 + 3x - 5) =x3+3x2-5x+3x2 + 9x - 15 = x3 + 6x2 + 4x - 15 b) (xy - 1)(xy + 5) = x2y2 + 5xy - xy - 5 = x2y2 + 4xy - 5 Bài ?3 : (bảng nhóm) Ta có (2x + y)(2x - y) = 4x2- 2xy + 2xy - y2 Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là : 4x2 - y2 t Nếu x = 2,5m ; y = 1m thì diện tích hình chữ nhật : 4 ()2 - 12 = 24 (m2) 12’ HĐ 4 : Củn g cố : GV cho HS làm bài tập 7 (8) SGK GV gọi 1HS lên bảng GV gọi HS nhận xét Hỏi : Từ câu b, hãy suy ra kết quả phép nhân GV treo bảng phụ ghi đề bài 9 tr 8 SGK GV gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc kết quả và điền vào bảng phụ HS : đọc đề bài 7 tr8 - 1HS lên bảng trình bày HS Nhận xét và sửa sai Trả lời : vì (5 - x) và (x-5) là hai số đối nên : 5 - x = - (x - 5) Nên chỉ cần đổi dấu các hạng tử của kết quả HS : quan sát đề bài trên bảng phụ và suy nghĩ cách tính nào cho đơn giản - 1 HS lên bảng đọc kết quả và điền vào bảng phụ HS khác nhận xét và sửa sai t Bài 7 tr 8 SGK : a) (x2 - 2x + 1)(x - 1) = x3 - x2 - 2x2 + 2x + x -1 = x3 - 3x2+ 3x - 1 b) (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x) = 5x3- x4 - 10x2 + 2x3 + 5x - x2 - 5 + x = -x4+ 7x3- 11x2 + 6x - 5 vì (5 - x) = - (x - 5) Nên kết quả của phép nhân : (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x) là:-x4+ 7x3- 11x2 + 6x - 5 t Bài 9 tr 8 SGK : Điền kết quả tính được vào bảng Giá trị x và y Giá trị B/thức (x-y)(x2+xy+y2) x = -10 ;y = 2 - 1008 x = -1 ;y = 0 - 1 x = 2 ; y = -1 9 x=-0,5;y=1,25 - 3’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Nắm vững quy tắc - Xem lại các ví dụ - Làm các bài tập : 10 ; 12 ; 13 ; 14 tr 8 - 9 SGK Hướng dẫn bài 12 : Làm tính nhân ; thu gọn các hạng tử đồng dạng. Thay giá trị x 14 : Viết 3 số tự nhiên liên tiếp chẵn : x ; x + 2 ; x + 4 và lập hiệu : (x + 2) (x + 4) - (x + 2) x = 192 IV RÚT KINH NGHIỆM Thư 2 ngày 25/8/2008 Tuần : 2 Tiết : 3 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn , đa thức II. CHUẨN BỊ : ˜Giáo viên : - Bài Soạn - SGK - SBT ˜Học sinh : - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 7’ HS1 : - Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức Áp dụng : Rút gọn biểu thức : x(x - y) + y(x - y) . Đáp số : x2 - y2 HS2 : - Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức Áp dụng làm phép nhân : (x2y2 - xy + 2y) (x - 2y) Đáp số : x3y2 - xy + 2xy - 2x2y3 + xy2 - 4y2 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 15’ HĐ 1 : Thực hiện phép tính t Bài tập 5b tr 6 SGK : GV ghi đề bài lên bảng b) Rút gọn biểu thức : xn-1(x + y) - y(xn-1+ yn-1) Gọi 1HS khá lên bảng giải t Bài tập 8b tr 8 SGK : Làm tính nhân (x2 - xy + y2)(x + y) GV gọi 1HS lên bảng t Bài tập 10 tr 8 SGK : Hỏi : Nêu cách thực hiện? a) (x2 - 2x + 3)(x - 5) b) (x2 - 2xy + y2)(x - y) - Gọi 2 HS lên bảng đồng thời mỗi em một câu - Cho lớp nhận xét - GV sửa sai HS : ghi đề bài vào vở nháp - Cả lớp làm ra nháp - 1HS khá lên bảng - 1HS khác nhận xét và sửa sai HS : cả lớp làm vào bảng con - 1HS lên bảng giảng Trả lời : Nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích HS1 : Câu a HS2 : Câu b - HS : cả lớp nhận xét và sửa sai t Bài tập 5b tr 6 SGK : b)xn-1(x + y)- y(xn-1+ yn-1) = xn-1+1 + xn-1.y - yxn-1 - - yn-1+1 = xn - yn t Bài tập 8b tr 8 SGK b) (x2 - xy + y2)(x + y) = x2 + x2y - x2y - xy2 + +xy2 + y3 = x3 + y2 t Bài tập 10 tr 8 SGK : a) (x2 - 2x + 3)(x - 5) =x3-5x2-x2+10x+x-15 = x3 - 6x2 + x - 15 b) (x2 - 2xy + y2)(x - y) =x3-x2y-2x2y+2xy2+xy2+y3 = x3 - 3x2y + 3xy2 + y3 6’ HĐ 2 : Chứng tỏ giá trị của BT không phụ thuộc vào b : t Bài tập 11 tr 8 SGK : GV cho HS đọc đề bài 11 Hỏi : Em nào nêu hướng giải bài 11 GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện GV cho lớp nhận xét và sửa sai HS đọc đề bài tập 11 Trả lời : Biến đổi và thu gọn HS : lên bảng thực hiện - 1 vài HS nhận xét và sửa sai t Bài tập 11 tr 8 SGK : Ta có : (x - 5) (2x +3) - 2x(x - 3) + x + 7 = 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7 = - 8. Nên giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x 12’ HĐ 3 : Giải bài tập tìm x t Bài tập 13 tr 9 SGK : GV cho HS đọc đề bài Hỏi : Cho biết cách giải ? Gọi 1 HS lên bảng giải - Cho lớp nhận xét và sửa sai t Bài tập 14 tr 9 SGK : - Gọi HS đọc đề bài 14 Hỏi : Em nào nêu được cách giải ? (giáo viên gợi ý) Gọi 1HS lên bảng giải Cho lớp nhận xét và sửa sai HS đọc đề bài Trả lời : Thực hiện phép nhân và thu gọn, chuyển một vế chứa biến và một vế là hằng số. 1 HS : lên bảng giải - Các HS khác nhận xét và sửa sai HS : đọc đề bài 14 - Trả lời : Gọi 3 số chẵn liên tiếp đó là x; x+2;x+ 4 Theo đề bài ta có : (a+2)(a+4)-(a+ 2) a = 192 HS : lên bảng giải - 1 số HS khác nhận xét và sửa sai t Bài tập 13 tr 9 SGK : Ta có : (12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81 Û 48x2 - 12x - 20x + 5 + 3x - 48x2 - 7 + 112x = 81 83x - 2 = 81 83x = 83 x = 1 t Bài tập 14 tr 9 SGK : Gọi 3 số chẵn liên tiếp đó là : x ; x + 2 ; x + 4 Ta có : (x+2)x+ 4) - x(x + 2) = 192 x2+4x+2x+8- x2 - 2x = 192 4x = 192 - 8 = 184 x = 184 : 4 = 46 Vậy ba số tự nhiên chẵn liên tiếp là : 46 ; 48 ; 50 2’ HĐ 4 : Củn g cố : - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân đơn, đa thức HS : nhắc lại 2 quy tắc 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Xem lại các bài tập đã giải - Làm các bài tập : 12 ; 15 tr 8 - 9 ; bài 9 ; 10 tr 4 SBT - Xem bài § 3 IV RÚT KINH NGHIỆM Thứ 4 ngày 27/8/2008 Tuần : 2 Tiết : 4 §3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. MỤC TIÊU : - Nắm được các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu ; hiệu hai bình phương - Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý II. CHUẨN BỊ : ˜Giáo viên : - Bài Soạn - SGK - SBT - Bảng phụ hình 1 (9) ˜Học sinh : - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 7’ HS1 : - Làm bài 15 tr 9 SGK t Làm tính nhân : a) (x + y)( x + y). Đáp số : x2 + xy + y2 b) (x - y)(x - y) . Đáp số : x2 - xy + y2 HS2 : Áp dụng quy tắc nhân hai đa thức : (a + b)(a + b) Giải : (a + b) (a + b) = a2 + ab +ab + b2 = a2 + 2ab + b2 GV đặt vấn đề : (a + b) (a + b) = (a + b)2 gọi là hằng đẳng thức đáng nhớ. Hằng đẳng thức đáng nhớ có rất nhiều ứng dụng trong toán học ® vào bài mới 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 7’ HĐ 1 : Bình phương của một tổng : GV: Qua kiểm tra bài HS2 (a + b) (a + b) = (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 gọi là bình phương của một tổng. Hỏi : Nếu A ; B là 2 biểu thức tùy ý ta cũng có : (A + B)2 = ? GV cho HS làm bài ?2 GV cho HS áp dụng tính : a) (a + 1)2 = b) x2 + 4x + 4 = c) 512 ; 3012 = ? HS : nghe GV giới thiệu - Trả lời : (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 Trả lời : Bình phương của 1 tổng hai biểu thúc ... 3 HS đồng thời lên bảng tính HS1 : câu a HS2 : câu b HS3 : câu c 1. Bình phương của một tổng : Với A ; B là các biểu thức tùy ý, ta có : (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (1) Áp dụng : a) (a + 1)2 = a2 + 2a + 1 b) x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 c) 512 = (50 + 1)2 = 2500 + 100 + 1 = 2601 3012 = (300 + 1)2 = 90000 + 600 + 1 = 90601 8’ HĐ 2 : Bình phương của một hiệu : GV cho HS làm bài ?3 - Chia lớp thành hai nhóm HS để tính : [a + (-b)]2 = ? (a - b)2 = ? Hỏi : Hai kết quả như thế nào ? Từ đó GV giới thiệu Hằng đẳng thức thứ (2) Hỏi : Với hai biểu thức A ; B tùy ý, ta có (A - B)2 = ? GV yêu cầu HS phát biểu thành lời GV cho HS làm bài tập áp dụng HS : hoạt động nhóm Nhóm 1 : Áp dụng Hằng đẳng thức thứ I để tính [a + (-b)]2 Nhóm 2 : Áp dụng quy tắc nhân đa thức tính (a - b)2 - Trả lời : Bằng nhau HS nghe giới thiệu HS Trả lời : (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 HS phát biểu thành lời HS1 : câu a HS2 : câu b HS3 : câu c 2. Bình phương của một hiệu : Với A ; B là hai biểu thức tùy ý ta có : (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 (2) t Áp dụng : a) (x - )2 = x2 - x + b)(2x-3y)2=4x2-12xy+ 9y2 c) 992 = (100 - 1)2 = 10000 - 200 + 1 = 9800 + 1 = 9801 8’ HĐ 3 : Hiệu hai bình phương : GV cho HS làm bài ?5 áp dụng quy tắc nhân đa thức Làm phép nhân : (a + b) (a - b) Hỏi : Với A ; B là 2 biểu thức tuỳ ý thì : A2 - B2 = ? GV yêu cầu HS phát biểu thành lời GV cho HS làm bài tập áp dụng a) (x + 1)(x - 1) b) (x - 2y)(x + 2y) c) Tính nhanh : 56 . 64 1 HS lên bảng giải (a + b) (a - b) = a2 - ab + ab - b2 = a2 - b2 HS Trả lời : A2 - B2 = (A +B) (A - B) HS phát biểu thành lời hiệu hai bình phương HS lên bảng giải (câu c GV có thể gợi ý) HS1 : câu a HS2 : câu b HS3 : câu c 3. Hiệu hai bình phương : Với A và B là hai biểu thức tùy ý, ta có : A2 - B2 = (A +B)(A - B) (3) t Áp dụng : a) (x + 1)(x - 1) = x2 - 1 b) (x - 2y)(x + 2y) = x2 - 4y2 c) 56 . 64 = = (60 - 4)(60 + 4) = 602 - 42 = 3600 - 16 = 3584 t Chú ý : (A + B2) = (B - A)2 10’ HĐ 4 : Củng cố : GV cho HS làm bài ?7 x2 - 10x + 25 = (x - 5)2 x2 - 10x + 25 = (5 - x)2 Hương nêu nhận xét như vậy đúng hay sai ? Hỏi : Sơn rút ra được hằng đẳng thức nào ? GV cho HS làm bài tập 17 tr 11 SGK : GV gọi 1 HS lên bảng giải GV hướng dẫn áp dụng Tính : 252 chỉ cần tính : 2 . (2 + 1) = 6 rồi thêm số 25 vào bên phải - Yêu cầu HS nhẩm 352 GV cho HS làm bài tập 18 tr 11 SGK - Gọi 1HS đứng tại chỗ điền vào “...”, GV ghi bảng HS : cả lớp đọc đề và áp dụng hằng đẳng thức tính : (5 - x)2 = 25 - 10x + x2 Vậy Hương nêu nhận xét sai HS Trả lời : (A - B)2 = (B - A)2 HS cả lớp làm ra nháp - 1HS lên bảng trình bày HS : nghe GV hư

File đính kèm:

  • docdai so 8 ca nam.doc