Giáo án Đại số 8 (chi tiết) - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức

I. MỤC TIÊU :

 Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .

 Kĩ năng: Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau .

 Thái độ: Rèn tính cẩn thận , biết lựa chọn giải pháp để giải toán một cách tốt nhất .

II. CHUẨN BỊ :

 GV : Bảng phụ , bảng nhóm , phấn màu .

 HS : Như dặn dò tiết 1.

III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề

- Phương pháp thuyết trình

- Phương pháp đàm thoại

- Phương pháp động não

- Phương pháp học sinh thực hành độc lập

- Phương pháp hoạt động nhóm

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 924 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 (chi tiết) - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC Tiết: 2 Ngày dạy11/9/2006 I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức . Kĩ năng: Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau . Thái độ: Rèn tính cẩn thận , biết lựa chọn giải pháp để giải toán một cách tốt nhất . II. CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ , bảng nhóm , phấn màu . HS : Như dặn dò tiết 1. III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề Phương pháp thuyết trình Phương pháp đàm thoại Phương pháp động não Phương pháp học sinh thực hành độc lập Phương pháp hoạt động nhóm IV. TIẾN TRÌNH : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG 1. Oån định lớp : Điểm danh . 2. Kiểm tra bài cũ : HS1 : Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? làm BT 3b / 5sgk? Triển khai thu gọn vế trái , tìm tham số x ? HS2 : Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? làm BT 5b / 5sgk? Aùp dụng : xn-1.x = xn-1+1 = xn yn-1.y = yn-1+1 = yn GV kiểm tra 2 tập của HS và thống nhất kết quả bt 6 3. Giảng bài mới : Gọi HS nêu phần chuẩn bị (a + b )(c + d) = ? = a.c + a.d + b.c + b.d . Cho các nhóm làm vd ở sgk theo công thức trên ? HS nhận xét , GV thống nhất , từ đó gọi HS rút ra quy tắc ? 2 HS đọc lại quy tắc ở sgk /7 ? Ta có thể sắp xếp phép nhân 2 đa thức như nhân 2 số tự nhiên được hay không ? hãy thực hiện để rút ra chú ý ? So sánh 2 cách để chọn giải pháp tốt nhất cho mỗi bài cụ thể ? Gọi HS đọc ?2 , cho nhóm 1,2 làm ?2a mỗi nhóm làm 1 cách ? so sánh nhận xét 2 cách làm ? Cho nhóm 3,4 làm ? 2b , so sánh 2 kết quả ? + Cho HS làm ?3 theo nhóm nhỏ ? Sau khi nhân và thu gọn ta sẽ thay số x = 2,5 và y= 1 và biểu thức rồi tính ? 4.Củng cố và luyện tập: +Gọi HS đọc yêu cầu đề bt7 / 8sgk ? nhắc lại quy tắc cần áp dụng ? Phân 3 nhóm làm bt 7a, 3 nhóm còn lại làm bt 7b ? chọn 1 trong 2 cách làm nhanh nhất ? ở kết quả cần sắp xếp theo lũy thừ giảm dần của biến . + HS đọc yêu cầu đề bt 9 /8 sgk ? Cho cả lớp làm nháp , chọn 4 kết quả nhanh nhất ghi vào bảng phụ ? Quy Tắc : sgk /5 BT3B/ 5sgk . x ( 5 – 2x ) + 2x ( x – 1 ) = 15 5x –2x2 + 2x2 – 2x = 15 3x = 15 x = 5 BT 5b / xn-1 (x + y ) – y (xn-1 + yn-1 ) = xn + xn-1.y - y. xn-1 - yn = xn – yn BT6 : Đánh dấu “x” và ô 2a I. QUY TẮC : ( sgk/ 7 ) + Ví Dụ : (x – 2 ) (6x2 – 5x + 1 ) = x. (6x2 – 5x + 1 ) –2 (6x2 – 5x + 1 ) = 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x – 2 = 6x3 - 17x2 + 11x – 2 ¶ Chú ý : 6x2 – 5x + 1 x – 2 + 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x – 2 6x3 - 17x2 + 11x – 2 II. ÁP DỤNG : ?2a ( x + 3) (x2 + 3x – 5 ) = x. (x2 + 3x – 5 ) + 3 (x2 + 3x – 5 ) = x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x – 15 = x3 + 6x2 + 4x – 15 ?2b (xy – 1) (xy + 5) = xy (xy + 5) – 1 (xy + 5) = x2y2 + 5xy – xy – 5 = x2y2 + 5xy – 5 ?3 Diện tích hình chữ nhật là : (2x + y).(2x – y ) = 2x .(2x – y ) + y .(2x – y ) = 4x2 – 2xy + 2xy – y2 = 4x2 – y2 thay x = 2,5 , y= 1 ta được : = 4.(2,5)2 - 12 = 24 BT 7 . 7a ( x2 –2x + 1 ) ( x – 1) = x ( x2 –2x + 1 ) -1 ( x2 –2x + 1 ) = x3 – 2x2 + x - x2 + 2x – 1 = x3 – 3x2 +3x - 1 7b ( x3 – 2x2 + x – 1 ) ( 5 –x ) = 5 ( x3 – 2x2 + x – 1 )- x( x3 – 2x2 + x – 1 ) = 5x3 – 10x2 + 5x – 5 – x4 + 2x3 – x2 + x = -x4 + 7x3 – 11 x2 + 6x – 5 BT 9 . (x – y ) ( x2 + xy + y2 ) = x ( x2 + xy + y2 ) - y ( x2 + xy + y2 ) = x3 + x2y + xy2 - x2y - xy2 – y3 = x3 – y3 Kết Quả : - 1008 ; - 1 ; 9 ; 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Bài cũ: Lý thuyết:Học thuuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức Bài tập:8, 10, 11, 14, 15/SGK8,9 Hướng dẫn bài 14 Bài mới : “Luyện tập” Bảng nhóm, bút dạ V. RÚT KINH NGHIỆM : Nội dung: Phương pháp: Hình thức tổ chức:

File đính kèm:

  • doc2(D).DOC