I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Củng cố các kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức .
Kĩ năng: Học sinh thực hiện thành thạo các phép tính nhân đơn thức , đa thức .
Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác , có ý thức vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học .
II. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng nhóm , bảng phụ , phấn màu .
HS : chuẩn bị phần đã dặn tiết 2 .
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp đàm thoại
- Phương pháp động não
- Phương pháp học sinh thực hành độc lập
- Phương pháp hoạt động nhóm
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1053 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 (chi tiết) - Tiết 3: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết: 3
Ngày dạy: 12/9/2006
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Củng cố các kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức .
Kĩ năng: Học sinh thực hiện thành thạo các phép tính nhân đơn thức , đa thức .
Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác , có ý thức vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học .
II. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng nhóm , bảng phụ , phấn màu .
HS : chuẩn bị phần đã dặn tiết 2 .
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp đàm thoại
Phương pháp động não
Phương pháp học sinh thực hành độc lập
Phương pháp hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
1. Ổn định lớp : Điểm danh .
2.Kiểm tra bài cũ :
* HS1 : Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức và làm bt 8a/ 8sgk ?
- Kiểm tra bằng cách nhận xét như sau : nếu 1 đa thức có 2 hạng tử và 1 đa thức có 3 hạng tử thì tích sẽ có 6 hạng tử trước khi thu gọn .
* HS2 : Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức và làm bt 8b/ 8sgk ? hãy thu gọn kết quả sau khi nhân ?
3. Giảng bài mới :
+ HS đọc đề bt 11 và giải thích cách làm ?
thực hiện nhân đơn thức với đa thức ? thu gọn các đơn thức đồng dạng ?
+ Nếu kết quả không còn chứa biến thì kết luận biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến .( hs làm theo nhóm nhỏ ).
+ HS đọc đề bt 12 /8sgk ? 1 hs khá lên bảng hướng dẫn điều khiển cả lớp hoạt động nhóm : mỗi nhóm 1 câu ?
* 1 HS đọc đề bt 13 , cả lớp cùng làm nháp , sau 3phút gọi 1 hs lê bảng sửa , gv kiểm tra 3 tập của các hs còn lại ( giỏi , khá , trung bình ) . Nhận xét hoàn chỉnh và cho điểm .
* Gọi hs đọc đề bt 14 ?
+ Chỉ ra 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp ? có thể là 2a , 2a +2 , 2a + 4 hoặc 2k , 2k +2 , 2k + 4 …
Yêu cầu hs làm theo nhóm nhỏ , sau 3 phút kiểm tra 2 nhóm và lên trình bày trên bảng .
4. Củng coÁ và luyện tập:
Gv hỏi : Qua các bài tập đã làm để đi đến kết quả ta phải làm gì ?
hs trả lời gv hoàn chỉnh cho ghi bài học kinh nghiệm .
I. Sửa bài tập cũ :
Quy tắc : sgk / 7
BT8a . ( x2y2 - xy + 2y ) ( x – 2 y )
= x ( x2y2 - xy + 2y ) – 2y ( x2y2 - xy + 2y )
= x3y2 - x2y + 2xy – 2x2y3 + xy - 4y2
BT8b. ( x2 – xy + y2 ) ( x+ y)
= x ( x2 – xy + y2 ) + y ( x2 – xy + y2 )
= x3 – x2y + xy2 + x2y - xy2 + y3
= x3 + y3 .
II. Bài tập mới :
BT 11. Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến .
(x – 5 ) ( 2x + 3 ) – 2x ( x – 3 ) + x + 7
= 2x2 + 3x _ 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7
= - 8 kết luận .
BT 12 . Tính giá trị biểu thức :
( x2 – 5 ) ( x + 3) + ( x + 4 ) ( x – x2 )
= - x – 15
N1 : - x – 15 = - 0 – 15 = - 15
N2 : - x – 15 = -15 –15 = -30
N3 : - x – 15 = - ( -15) – 15 = 0
N4 : - x – 15 = - 0,15 - 15 = - 15,15
BT13 . Tìm x biết :
(12x – 5 ) ( 4x – 1 ) + (3x – 7 ) (1 – 16x ) = 81
48x2 - 32x + 5 + 11,5x – 48x2 – 7 = 81
83x – 2 = 81
x = 1
Vậy : x = 1
BT 14 . Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là 2a , 2a +2 , 2a + 4 ta có : (2a +2) (2a + 4 ) - 2a ( 2a +2) = 192
a + 1 = 24
a = 23
Vậy: 3 số tự nhiên chẵn cần tìm là : 46 ; 48 ; 50 .
III. Bài học kinh nghiệm :
* Để tính giá trị biểu thức , tìm x hoặc chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta phải áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức rồi sau đó rút gọn .
5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
Bài cũ:
Lý thuyết:Oân lại quy tắc nhân đa thức với đa thức
Bài tập: 15/SGK9
Bài mới : “Những hằng đẳng thức đág nhớ”
Trọng tâm: Hằng đẳng thức bình phương một tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương
Bảng nhóm, bút dạ
V.RÚT KINH NGHIỆM :
Nội dung:
Phương pháp:
Hình thức tổ chức:
File đính kèm:
- 3(D).DOC