I/MỤC TIÊU:
KT: Kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
KN: Biết vận dụng tính chất của bất đẳng thức, bất phương trình. Biết cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. Biết cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối đơn giản
TĐ: làm bài nghiêm túc
II/ MA TRẬN + ĐỀ KIỂM TRA:
1.Ma trận đề:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 (chi tiết) - Tiết 33: Kiểm tra chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Ngày soạn:18/4/2013
Ngày kiểm tra:…./4/2013
Tiết 33 KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I/MỤC TIÊU:
KT: Kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
KN: Biết vận dụng tính chất của bất đẳng thức, bất phương trình. Biết cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. Biết cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối đơn giản
TĐ: làm bài nghiêm túc
II/ MA TRẬN + ĐỀ KIỂM TRA:
1.Ma trận đề:
Kiến thức
Cấp độ
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.T/c bất đẳng thức, bất phương trình
1
0,5đ
2
1đ
3
1,5đ
2.Bất phương trình bậc nhất một ẩn
4
2đ
2
1đ
4
4đ
10
7đ
3.Phương trình chứa dấu giá trị tuyêt đối
1
0,5đ
1
1đ
2
1,5đ
Cộng
6
3đ
4
2đ
5
5đ
15
10đ
2.Đề kiểm tra:
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5đ)
1/Khoanh tròn vào đáp án đúng (3đ)
Câu 1: cho bất đẳng thức - 2 < 3 ,kết quả nào đúng dưới đây:
A. -2 .(-1) > 3.(-1) B.-2 .(-1) < 3.(-1)
C.-2 .(-1) ≤ 3.(-1) D.-2 .(-1) ≥ 3.(-1)
Câu 2: Số nào là một nghiệm của bất phương trình x – 2 < 0
A. – 3 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3:Số nào là một nghiệm của bất phương trình 3 - x > 0
A. – 2 B. 3 C. 4 D. 7
Câu 4:Số nào là một nghiệm của bất phương trình x – 5 ≤ 0
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 5:Số nào là một nghiệm của bất phương trình 3x – 6 ≥ 0
A. -1 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6:Phương trình 2x = 4 có
A. một nghiệm B. hai nghiệm C. không có nghiệm D. vô số nghiệm
2/ Đánh dấu vào đáp án mà em chọn: (1đ)
Kiến thức
Đúng
Sai
1. 2x – 3 -2( 3x +1)
2. x – 2 ≥ 3 – x ó 2( x – 2) ≤ 2( 3 – x)
3/Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được đáp án đúng(1đ)
Cột A
Cột B
1. Tập nghiệm của bất phương trình x + 2 < 0 là
a) x/ x > 2
2.Tập nghiệm của bất phương trình x – 2 > 0 là
b) x / x< -2
x / x ≤ 2
II/PHẦN TỰ LUẬN:(5đ)
Bài 1: (4đ).Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
3x – 2 > -5
7x + 3 < -11
5x – 7 ≥ 13
2x + 8 ≤ -2
Bài 2: (1đ)Giải phương trình 3x = 12
3.Đáp án:
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
A
A
D
C
B
2. 1-đ 2-s
3. 1 – b 2 – a
II/PHẦN TỰ LUẬN:(5đ)
Bài 1: (4đ).Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a)3x – 2 > -5 ó 3x > -5 +2 ó 3x > - 3 ó x > - 1
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số là:
b)7x + 3 < -11 ó 7x < - 11 -3 ó 7x < -14 ó x < -2
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số là:
c)5x – 7 ≥ 13 ó 5x ≥ 13 +7 ó5x ≥ 20 ó x ≥ 4
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số là:
d)2x + 8 ≤ -2 ó 2x ≤ -2 -8 ó 2x ≤ -10 ó x ≤ -2
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số là:
Bài 2: (1đ)Giải phương trình 3x = 12
3x = 12 với x ≥ 0 x = 4
ó ó Vậy S = -4; 4
- 3x = 12 với x < 0 x = -4
4. Tổng hợp:
a) Các sai sót chính của học sinh:
b) Thống kê điểm:
Lớp
SS
Loại
So với kiểm tra trước
Giỏi
Khá
Tb
Yếu
Giỏi
Khá
Tb
Yếu
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
T
G
T
G
T
G
T
G
8A4
8A5
c) Nguyên nhân tăng, giảm:
Hướng phấn đấu:
Duyệt ngày 19/4/2013
TT
Vũ Thị Thắm
RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- TUẦN 33ĐS.doc