A.MỤC TIÊU:
- Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng BĐT.
- Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh BĐT (qua một số kỹ thuật suy luận).
- Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự (đặc biệt ở tiết luyện tập).
B.TRỌNG TÂM: Liên hệ giữa thứ tự với phép nhân.
C.CHUẨN BỊ : + HS : Ôn tính chất của phép cộng.
+ GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
D.TIẾN TRÌNH :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 780 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 (chi tiết) - Tiết 58: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 58
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
Ngày dạy:
A.MỤC TIÊU:
- Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng BĐT.
- Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh BĐT (qua một số kỹ thuật suy luận).
- Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự (đặc biệt ở tiết luyện tập).
B.TRỌNG TÂM: Liên hệ giữa thứ tự với phép nhân.
C.CHUẨN BỊ : + HS : Ôn tính chất của phép cộng.
+ GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
D.TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.ỔN ĐỊNH: điểm danh.
2.KIỂM TRA :
- HS1 nêu tính chất của liên hệ giữa thứ tự với phép cộng. So sánh a và b nếu a-6≤ b-6?
- HS2 trả lời BT4. Giải thích?
3.BÀI MỚI :
- GV treo hình vẽ minh hoạ kết qủa /37
- Cho hs trả lời ?1.
- GV gợi ý cho hs nêu tính chất: Khi nhân 1 số c>0 vào 2 vế BĐT thì BĐT đó thế nào với BĐT đã cho?
- Khi thêm vào dấu “=” ?
- Từ đó cho hs phát biểu bằng lời.
- HS làm ?2.
- GV vẽ hình minh hoạ giải thích khi nhân -2 vào 2 vế BĐT -2< 3 thì kết qủa thế nào?
- HS Làm ?3. Tính -2(-345)= 690;
3(-345)= -1035.
- GV gợi ý có các trường hợp sau, hs cho biết BĐT mới cùng chiều hay ngược chiều với BĐT đã cho?
- HS phát biểu bằng lời. Đọc ở sgk/39
- HS làm ?4
- GV Làm thế nào để mất -4?
- GV Nhân hai vế với , tức là ta đã chia 2 vế cho mấy? Cho 4.
- Từ kết qủa trên HS trả lời ?5. Có thể gợi ý lấy ví dụ minh họa.
- Cho hs suy nghĩ nếu a, ≤, ³.
- GV hướng dẫn từng phần VD sau: Cộng hai vế của a>b với 2, cộng hai vế của 2> -1 với b, kết hợp lại ta được?
4.CỦNG CỐ :
- Cho HS nhắc lại 2 tính chất
- Tiến hành thảo luận nhóm BT5/39.
- HS chỉ ra đã nhân hai vế với số gì? Nếu dương thì cùng chiều. Nếu âm thì ngược chiều.
- Ở BT7 ta so sánh 2 số cụ thể rồi xem cùng chiều hay ngược chiều
* Nếu cùng chiều thì a> 0.
* Nếu ngược chiều thì a< 0
5.DẶN DÒ :
* HS học kỹ 2 tính chất. Làm BT 8, 9, 10/40.
* Hoàn chỉnh VBT in.
* Oân tính chất tổng 3 góc của tam giác.
SGK/36 (5đ)
Nếu a-6≤ b-6 thì a≤ b. (5đ)
BT4/ a ≤ 20 (5đ). Tối đa là 20 (5đ)
1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN VỚI SỐ DƯƠNG:
Nhân 2 vế của BĐT -2< 3 với 2 thì:
(-2).2 < 3.2
-4 < 6
?1 a) -2< 3 (nhân với 5091) được (-2).5091< 3.5091
b) -20) được (-2).c < 3c
¨ Tính chất: (sgk/36) Với a, b, c mà c>0
Nếu a<b thì ac < bc
Nếu a ≤ b thì ac ≤ bc
Nếu a>b thì ac > bc
Nếu a ³ b thì ac ³ bc
?2 a) .
2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN VỚI SỐ ÂM:
Nhân 2 vế của BĐT -2< 3 với -2 thì
(-2)(-2) < 3.(-2)
?3 a) -2 3(-345)
b) -2 3.c
¨ Tính chất: (sgk/39) Với a, b, c mà c<0
Nếu a bc
Nếu a ≤ b thì ac ³ bc
Nếu a>b thì ac < bc
Nếu a ³ b thì ac ≤ bc
?4 -4a > -4b
?5 Khi chia 2 vế của BĐT cho số dương thì được BĐT cùng chiều, cho số âm thì BĐT ngược chiều.
3. TÍNH CHẤT BẮC CẦU CỦA THỨ TỰ: (sgk/38, 39) Với a, b, c
Nếu a<b, b<c thì a<c.
VÍ DỤ: Cho a>b, chứng minh a+2>b-1
Từ a>b ta được a+2 > b+2 (1)
Từ 2> -1 ta được b+2>b-1 (2)
Từ (1), (2) Þ a+2 > b-1.
BT 5: a) Đ b) S c) Đ d) Đ.
BT 6: Cho a -b.
BT 7: 12a ³ 15a
Ta thấy 12 < 15 cùng chiều
Vậy a>0 hay a dương
4a < 3a
Ta thấy 4>3 ngược chiều
Vậy a<0 hay a âm
-3a> -5a
Ta thấy –3 < -5 cùng chiều
Vậy a>0 hay a dương
E.RKN:
File đính kèm:
- 58(D).DOC