I/ MỤC TIÊU :
- HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như : vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình. HS hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết để diễn đạt bài giải phương trình.
- HS hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, biết cách kiểm tra một giá trị của ẩn có phải là nghiệm của pt hay không.
- HS bước đầu hiểu khái niệm hai phương trình tương đương.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (ghi ?4, bài tập 4)
- HS : Xem lại các bài toán dạng tìm x; bảng phụ nhóm, bút dạ.
- Phương pháp : Đặt vấn đề – Đàm thoại.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
80 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 - Học kỳ II năm 2013 - 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III : PHƯƠNG TRÌNH
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 41
BẬC NHẤT MỘT ẨN
§1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH
cad
I/ MỤC TIÊU :
- HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như : vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình. HS hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết để diễn đạt bài giải phương trình.
- HS hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, biết cách kiểm tra một giá trị của ẩn có phải là nghiệm của pt hay không.
- HS bước đầu hiểu khái niệm hai phương trình tương đương.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (ghi ?4, bài tập 4)
- HS : Xem lại các bài toán dạng tìm x; bảng phụ nhóm, bút dạ.
- Phương pháp : Đặt vấn đề – Đàm thoại.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GVV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu chương (3’)
Chương III : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
§1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH
- Ở lớp dưới ta đã giải nhiều bài toán tìm x, nhiều bài toán đố. Ví dụ: (SGK trang 4)
- GV đặt vấn đề như SGK
- GV giới thiệu chương (sơ lược mục tiêu và nội dung chủ yếu của chương), và ghi bảng tựa chương, bài
- HS đọc SGK trang 4
- HS nghe, ghi vào vở tựa bài mới.
Hoạt động 2 : Phương trình một ẩn (15’)
1. Phương trình một ẩn :
+ Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) = B(x), trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x.
Ví du ï: 3x -5= x là pt với ẩn x
2t – 1 = 3(2 – t) + 5 là pt với ẩn t.
+ Giá trị của ẩn x thoã mãn (hay nghiệm đúng) phương trình gọi là nghiệm của phương trình đó.
Chú ý:
a) Hệ thức x = m cũng là một phương trình với nghiệm duy nhất là m.
b) Một ptrình có thể có 1, 2, 3… nghiệm cũng có thể không có nghiệm (vô nghiệm) hoặc có vô số nghiệm.
Ví dụ : pt x2 = 1 có 2 nghiệm là x = 1 và x = -1
pt x2 = -1 vô nghiệm
- Ghi bảng bài toán : “Tìm x biết 2x +5 = 3(x –1) +2”
Giới thiệu : đây là một phương trình với ẩn số x. Gồm hai vế : vế trái là 2x+5, vế phải là 3(x-1) +2. Hai vế của pt này cùng chứa một biến x, đó là phương trình một ẩn.
- GV giới thiệu dạng tổng quát
- Hãy cho ví dụ khác, chỉ ra vế trái, vế phải của phương trình ?
- Nêu ?1 cho HS thực hiện
- Cho HS thực hiện tiếp ?2
- Khi x = 6, giá trị 2 vế của pt bằng nhau, ta nói x = 6 thoả mãn hay nghiệm đúng pt đã cho x = 6 là một nghiệm của pt.
- Yêu cầu HS làm tiếp ?3
- Gọi hai HS lên bảng
- Từ ?3 , GV giới thiệu chú ý :
* Hệ thức x = m cũng là một pt, phương trình này có 1 nghiệm duy nhất là m (m là một số …)
* Một phương trình có thể có bao nhiêu nghiệm?
- GV giới thiệu và cho ví dụ
- HS nghe GV giới thiệu
- Nhắc lại khái niệm tổng quát của pt và ghi vào vở
- HS cho ví dụ …
- Đứng tại chỗ nêu ví dụ phương trình ẩn y, ẩn u …
- HS tính :
VT = 2.6 +5 = 17
VP = 3(6 –1) +2 = 17
- Nhận xét : khi x = 6, giá trị hai vế của pt bằng nhau.
- HS thực hiện ?3 vào vở
- 2 HS làm ở bảng
a) x = -2
VT = 2(-2 +2) – 7 = -7
VP = 3 – (–2) = 5
Þ x = -2 không thoã mãn ptrình
b) x = 2
VT = 2(2+2) –7 = 1
VP = 3 –2 = 1
Þ x = 2 thoả mãn ptrình
- HS ghi ví dụ vào tập
Hoạt động 3 : Giải phương trình (8’)
2. Giải phương trình :
Giải phương trình là tìm tất cả các nghiệm (hay tập nghiệm) của phương trình đó.
Tập nghiệm của pt kí hiệu là S
Vd : ptrình x = 2 có S = {2}
Ptrình vô nghiệm có S = F
- GV giới thiệu tập nghiệm và ký hiệu tập nghiệm của ptr.
- Nêu ?4 Cho HS ôn tập cách ghi một tập hợp số.
- Giới thiệu các cách diễn đạt 1 số là nghiệm của 1 ptrình: “là nghiệm”, “thoả mãn”, “nghiệm đúng”… phương trình.
- Chú ý nghe
- HS lên bảng điền vào chỗ trống
S = {2}
S = F
- HS tập diễn đạt số 2 là nghiệm của pt x = 2 bằng nhiều cách
Hoạt động 4 : Phương trình tương đương (5’)
3. Phương trình tương đương:
Hai ptrình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm.
Kí hiệu pt tương đương là Û
Ví dụ: x + 1 = 0 Û x = -1
- Cho HS tìm tập nghiệm của hai ptrình x +1 = 0 và x = -1
Nhận xét?
- Chúng là hai ptr tương đương.
- Vậy thế nào là hai ptr tđương?
- Giới thiệu kí hiệu hai phương trình tương đương “Û” và cách phát biểu cụ thể …
- HS : ptrình x+1 = 0 có S = {-1}
Ptrình x = -1 có S = {-1}
- Nxét : hai pt có cùng tập nghiệm
- HS phát biểu định nghĩa hai pt tương đương.
- Phát biểu lại: Hai pt tđương là 2 pt mà mỗi nghiệm của pt này cũng là nghiệm của pt kia và ngược lại.
Hoạt động 5 : Củng cố (12’)
Bài 1 trang 6 SGK
Với mỗi phương trình sau hãy xét xem x = -1 có là nghiệm của nó không ?
a) 4x – 1 = 3x – 2
b) x + 1 = 2(x – 3)
c) 2(x + 1) + 3 = 2 – x
Bài 2 trang 6 SGK
Trong các giá trị t = -1, t = 0, t = 1, giá trị nào là nghiệm của phương trình ?
(t + 2)2 = 3t + 4
Bài 1 trang 6 SGK
- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
Bài 2 trang 6 SGK
- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS đọc đề bài
- 3 HS lên bảng làm bài
a) 4x – 1 = 3x – 2
VT = 4.(-1) – 1 = -5
VP = 3.(-1) – 2 = -5
=> x= -1 là nghiệm của phương trình
b) x + 1 = 2(x – 3)
VT = -1 +1 = 0
VP = 2(-1 – 3) = -4
=> x=-1 không là nghiệm của ptrình
c) 2(x + 1) + 3 = 2 – x
VT = 2(-1+1) +3 = 3
VP = 2 – (-1) = 3
=> x= -1 là nghiệm của phương trình
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS đọc đề bài
- 3 HS lên bảng làm bài
- HS1 : t = -1
VT = (-1+ 2)2 = 1
VP = 3(-1) +4 = 1
=> t = -1 là nghiệm của phương trình
- HS 2 : t = 0
VT = (0 + 2)2 = 4
VP = 3.0 + 4 = 4
=> t = 0 là nghiệm của phương trình
- HS 3: t = 1
VT = (1 + 2)2 = 9
VP = 3.1+4 = 7
=> t =1 không là nghiệm của ptrình
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
Bài 3 trang 6 SGK
Bài 4 trang 7 SGK
Bài 5 trang 7 SGK
Bài 3 trang 6 SGK
* Phương trình nghiệm đúng với mọi x
Bài 4 trang 7 SGK
* Làm tương tự bài 2
Bài 5 trang 7 SGK
§2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
- HS tìm tập nghiệm của phương trình
- HS xem lại cách giải bài 2
- HS xem lại phần phương trình tương đương
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 42
§2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
cad
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn
- HS nắm qui tắc chuyển vế,qui tắc nhân với một số khác 0 và vận dụng thành thạo chúng giải các phương trình bậc nhất
- HS nắm vững cách giải phương trình bậc nhất một ẩn , nắm dạng tổng quát để đưa phương trình về dạng này
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ (ghi ?1, Vd2, ?3)
- HS : Ôn tập qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân; bảng phụ nhóm, bút dạ.
- Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Thế nào là hai phương trình tương đương? Cho ví dụ? (5đ)
2/ Cho hai phương trình :
x – 2 = 0 và x(x –2) = 0
Hai phương trình này có tương đương hay không? Vì sao? (5đ)
- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi một HS lên bảng.
- Cả lớp theo dõi, trả lời vào nháp câu 2
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Gọi HS lớp nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm.
- HS đọc đề bài
- Một HS lên bảng trả lời
“Hai ptrình x –2 = 0 và x(x –2) = 0 không tương đương vì x = 0 thoả mãn pt x(x-2) = 0 nhưng không thoả mãn ptình x-2 = 0
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
- Trong đẳng thức số ta đã làm quen với hai qui tắc chuyển vế và nhân với một số . Hôm nay chúng ta tìm hiểu xem qui tắc của phương trình bậc nhất có giống như vậy hay không ?
- HS ghi vào vở tựa bài mới.
Hoạt động 3 : Phương trình bậc nhất một ẩn (5’)
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn :
(SGK trang 7)
Vd: ptr 2x -1 = 0 có a =2; b = -1
Ptr –2 + y = 0 có a = 1; b = -2
- GV giới thiệu ptrình bậc nhất một ẩn như SGK
- Nêu ví dụ và yêu cầu HS xác định hệ số a, b của mỗi ptrình
- HS lặp lại định nghiã phương trình bậc nhất một ẩn, ghi vào vở.
- Xác định hệ số a, b của ví dụ:
Ptr 2x – 1 = 0 có a = 2; b = -1
Ptr –2 + y = 0 có a = 1; b = -2
Hoạt động 4 : Hai qui tắc biến đổi phương trình (10’)
2/ Hai qui tắc biến đổi phương trình :
a) Qui tắc chuyển vế :
(SGK trang 8)
Ví du ï: x –2 = 0 Û x = 2
b) Quy tắc nhân với một số :
(SGK trang 8)
Ví dụ: = - 1 Û x = -2
2x = 6 Û x = 6 : 2
x = 3
- Để giải phương trình, ta thường dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân với một số
- Yêu cầu HS phát biểu qui tắc chuyển vế trong đẳng thức số ?
- Tương tự thế nào là qui tắc chuyển vế trong phương trình ?
- Cho x – 2 = 0. Hãy tìm x?
- Ta đã áp dụng qui tắc nào?
- Hãy phát biểu qui tắc?
- Cho HS thực hiện ?1
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- Phát biểu qui tắc nhân với một số trong đẳng thức số ?
- Phát biểu tương tự đối với phương trình ?
- Nhân cả hai vế cho a cũng có thể chia cả hai vế cho 1/a. Phát biểu tương tự
- Cho HS thực hiện ?2
- Gọi 2 HS lên bảng
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS nghe giới thiệu
- HS phát biểu
- HS phát biểu tương tự
- HS lưu ý, suy nghĩ
Trả lời x = 2
- Aùp dụng qui tắc chuyển vế…
- HS phát biểu qui tắc.
- HS thực hiện tại chỗ ?1 và trả lời
a) x -4 = 0 Û x = 4
b) ¾ + x = 0 Û x = - ¾
c) 0.5 – x = 0 Û x = 0.5
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS phát biểu
- HS phát biểu tương tự
- HS phát biểu tương tự
- Thực hiện ?2, hai HS làm ở bảng:
a) x/2 =-1 Û x = -2
b) 0.1. x = 1.5 Û 0,1x.10 = 1,5.10
Û x = 15
c) – 2.5. x = 10 Û x = 10 : (-2,5)
Û x = -4
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 5 : Cách giải pt bậc nhất một ẩn (10’)
3/ Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn :
Phương trình ax + b = 0 (với a ¹ 0) được giải như sau:
ax+b = 0 Û ax = -b Û x = -b/a
Phương trình bậc nhất ax+b = 0 luôn có một nghiệm duy nhất là x = -b/a
Ví dụ : -0.5.x + 2.4 = 0
Û -0.5 x = -2.4
Û x = (- 2.4) : (-0.5)
Û x = 4.8
- Aùp dụng qui tắc trên vào việc giải phương trình, ta được các pt tương đương với pt đã cho.
- Cho HS đọc hai ví dụ SGK
- Hướng dẫn HS giải pt bậc nhất một ẩn dạng tổng quát
- Phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm?
- Cho HS thực hiện ?3
- Gọi HS lên bảng làm
- Cho HS khác nhận xét
- GV chốt lại cách làm…
- HS đọc hai ví dụ trang 9 sgk
- HS làm với sự hdẫn của GV :
ax+b = 0 Û ax = -b Û x = -b/a
- Trả lời : pt bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm duy nhất là x = -b/a
- HS làm ?3 :
-0.5.x + 2.4 = 0
Û -0.5 x = -2.4
Û x = (- 2.4) : (-0.5)
Û x = 4.8
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 6 : Củng cố (12’)
Bài 6 trang 9 SGK
Tính diện tích S của hình thang ABCD theo x bằng hai cách :
1) Theo công thức S = BH. (BC+DA) :2
2) S = SABH+SBCKH+SCKD
Sau đó sử dụng giả thiết S =20 để thu được hai phương trình tương đương. Trong hai phương trình đó có phương trình bậc nhất không ?
Bài 7 trang 10 SGK
Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau
a) 1+x = 0
b) x – x2 = 0
c) 1 –2t = 0
d) 3y = 0
e) 0x –3 = 0
Bài 6 trang 9 SGK
- Treo bảng phụ vẽ hình 1
- Nếu tính theo cách 1 ta có điều gì ?
1) S = BH. (BC+DA) :2
- Nếu tính theo cách 2 ta có điều gì ?
2) S = SABH+SBCKH+SCKD
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
Bài 7 trang 10 SGK
- Ghi bảng bài tập 7
- Yêu cầu GV thực hiện theo nhóm . Thời gian làm bài là 3’
- Nhắc nhở HS chưa tập trung
- Cho đại diện nhóm trình bày
- Cho HS nhóm khác nhận xét
- Sửa sai cho từng nhóm
- HS quan sát hình
- S = BH. (BC+DA) :2
S = x. (x + 11+x) : 2
S = x. (2x +11) :2
S = (2x2 +11x) : 2
- S = SABH+SBCKH+SCKD
S = 7/2. x+ x.x + 2x
S = x2 + 11/2 . x
=> (2x2 +11x) : 2 = x2 + 11/2 . x
- Trong hai phương trình trên không có phương trình bậc nhất
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS đọc đề bài
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp tác theo nhóm làm bài 7
Các pt bậc nhất là a), c), d)
Ptrình b có luỹ thừa của x là 2
Ptrình e có a = 0
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhóm khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 7 : Dặn dò (2’)
Bài 8 trang 10 SGK
Bài 9 trang 10 SGK
Bài 8 trang 10 SGK
* Làm tương tự ?3
Bài 9 trang 10 SGK
* Làm tương tự ?3
- Học bài : nắm vững định nghĩa pt bậc nhất một ẩn; hai qui tắc biến đổi pt và công thức tính nghiệm x = -b/a.
- Tiết sau học bài mới
- HS xem lại cách giải ? 3
- HS nghe dặn và ghi chú váo vở
§3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 43
VỀ DẠNG ax +b = 0
cad
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố kĩ năng biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân .
- HS nắm vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng ax + b = 0.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ (đề ktra, quy tắc giải ptrình, vdụ 3)
- HS : Ôn tập qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân; bảng phụ nhóm, bút dạ.
- Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn? Cho ví dụ? (4đ)
2/ Giải phương trình :
x – 5 = 0 (2đ)
2x = 14 (2đ)
3x + 20 = 5x + 6 (2đ)
- Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra.
- Gọi một HS lên bảng.
- Cả lớp cùng làm bài
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Gọi HS lớp nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm.
- HS đọc đề bài
- HS lên bảng trả lời
1/ Phát biểu SGK trang 7
2/
a) x – 5 = 0
x = 5
b) 2x = 14
x = 14:2
x = 7
c) 3x + 20 = 5x + 6
3x – 5x = 6 – 20
-2x = -14
x = 7
- HS khác nhận xét
- HS sửa sai…
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax+ b = 0
- Ta đã giải các phương trình bậc nhất 1 ẩn. Trong bài học này ta tiếp tục áp dụng 2 quy tắc biến đổi để giải các phtrình đưa được về dạng ax + b = 0
- HS ghi vào vở tựa bài mới.
Hoạt động 3 : Cách giải (12’)
1/ Cách giải :
Ví dụ 1: Giải phương trình :
5 – (x – 6) = 4 . (3 – 2x)
Ví dụ 2 : Giải phương trình :
Û
Û 35x – 5 + 60x = 96 – 6x
Û 35x+ 60x + 6x = 96 + 5
Û 101x = 101
Û x = 1
@ Cách giải :
(SGK trang 11)
- Nêu ví dụ. Có thể giải phương trình này như thế nào?
- Cho HS giải ví dụ
- Cả lớp cùng làm bài
- Yêu cầu HS giải thích rõ biến đổi đã dựa trên những qtắc nào?
- Nêu ví dụ 2 : Hãy nhận xét xem so với ví dụ 1 phương trình này có gì khác ?
- Hãy qui đồng MT rồi áp dụng quy tắc nhân để khử MT.
- Thực hiện tiếp theo như vdụ 1
- Nêu ?1 , gọi HS phát biểu, dựa trên các bước giải ở 2 ví dụ.
- Sửa sai, hoàn chỉnh cách giải cho HS
- Cho HS lặp lại
- Có thể bỏ dấu ngoặc, chuyển vế rồi tìm x…
- Một HS giải ở bảng
5 – (x – 6) = 4 . (3 – 2x)
Û 5 – x + 6 = 12 – 8x
Û – x + 8x = 12 – 5 – 6
7x = 1
x = 1/7
- HS giải thích cách làm …
- HS: có mẫu khác nhau ở các hạng tử
- HS thực hiện :
Û
Û 35x – 5 + 60x = 96 – 6x
Û 35x+ 60x + 6x = 96 + 5
Û 101x = 101
Û x = 1
- Thực hiện ?1 :
- Nêu lần lượt các bước giải
- Ghi vào vở
- Hai HS lặp lại.
Hoạt động 4 : Aùp dụng (16’)
2/ Aùp dụng :
Ví dụ 3 : Giải phương trình :
Û
Û 12x – 10x –4 = 21 – 9x
Û 12x – 10x + 9x = 21 + 4
Û 11x = 25 Û x = 25/11
S = {25/11}
- Ghi bảng ví dụ 3. Yêu cầu HS xác định mẫu thức chung rồi qui đồng và khử mẫu.
- Hướng dẫn HS thực hiện từng bước: bỏ dấu ngoặc
- Thu gọn, chuyển vế …
- Tìm x ? …
- Trả lời nghiệm ?
- Nêu ?2 cho HS thực hiện
@Lưu ý : QĐMT chú ý x = x/1
- Gọi một HS lên bảng.
- Cho HS khác nhận xét bài làm
- GV hoàn chỉnh bài làm
- Làm theo sự hướng dẫn của GV
MTC : 6
Û2(3x-1)(x+2) –3(2x2+1) = 33
Û 2 (3x2+6x-x-2) -6x2 – 3 = 33
Û 6x2 + 10x – 4 – 6x2 –3 = 33
Û 10x = 33 + 4 + 4
Û x = 40 : 10 = 4
- Ptrình có tập nghiệm S = {4}
- Thực hiện ?2 , một HS làm ở bảng:
MTC : 12
Û
Û 12x – 10x –4 = 21 – 9x
Û 12x – 10x + 9x = 21 + 4
Û 11x = 25 Û x = 25/11
S = {25/11}
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 5 : Chú ý (4’)
3/ Chú y ù:
a) Ví dụ 4 : (SGK trang 12)
b) 0x = c (c khác 0) thì phương trình vô nghiệm
0x = 0 thì phương trình có vô số nghiệm
Ví dụ 5, 6 : (SGK trang 12)
- GV nêu chú ý a trang 12 sgk và hướng dẫn HS cách giải phương trình ở ví dụ 4
- GV: Khi giải pt không bắt buộc làm theo thứ tự nhất định, có thể thay đổi các bước giải để bài giải hợp lí nhất.
- Yêu cầu HS làm ví dụ 5 và ví dụ 6
- Khi 0x = c thì x bằng bao nhiêu ?
- Cho biết tập nghiệm ?
- Khi 0x = 0 thì x bằng bao nhiêu ?
- Tập nghiệm của ptrình ?
- Cho HS đọc chú ý b) sgk
- HS nghe hướng dẫn, xem cách giải phương trình ở ví dụ 4
- Ghi tóm tắt nội dung
- HS giải ví dụ 5 và 6 :
Ví dụ 5 : x + 1 = x – 1
Û x - x= 1 + 1
Û 0x = -2
Ptrình vô nghiệm. S = f
Ví dụ 6 : x + 1 = x + 1
Û x - x= 1 - 1
Û 0x = 0
Ptrình nghiệm đúng với mọi x. tập nghiệm S = R
- HS đọc và ghi tóm tắt
Hoạt động 6 : Củng cố (7’)
Bài 10 trang 12 SGK
Tìm chỗ sai và sửa lại các bài giải sau cho đúng
a) 3x – 6 + x = 9 – x
Û 3x + x – x = 9 – 6
Û 3x = 3
Û x = 1
b) 2t – 3 + 5t = 4t +12
Û 2t + 5t – 4t = 12 – 3
Û 3t = 9
Û t = 3
Bài 10 trang 12 SGK
- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi hai HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS đọc đề bài
- HS lên bảng sửa sai
a) 3x – 6 + x = 9 – x
Û 3x + x – x = 9 + 6
Û 3x = 15
Û x = 5
b) 2t – 3 + 5t = 4t +12
Û 2t + 5t – 4t = 12 + 3
Û 3t = 15
Û t = 5
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 7 : Dặn dò ()
Bài 11 trang 13 SGK
Bài 12 trang 13 SGK
Bài 13 trang 13 SGK
Bài 11 trang 13 SGK
* Làm tương tự bài 10
Bài 12 trang 13 SGK
* Qui đồng mẫu rồi làm tương tự bài 10
Bài 13 trang 13 SGK
* Làm tương tự bài 10
- Tiết sau LUYỆN TẬP §2,3
- Xem lại qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu ngoặc
- Xem lại qui tắc qui đồng
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 44
LUYỆN TẬP §2,3
cad
I/ MỤC TIÊU :
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn và các phương trình đưa được về dạng bậc nhất.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
- HS : Ôn tập các qui tắc biến đổi phương trình và các bước giải pt đưa được về dạng bậc nhất.
- Phương pháp : Đàm thoại – Hoạt động nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
- Giải các phương trình :
1/ 3x –7 + x = 3– x (5đ)
2/ = 14 (5đ)
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . Gọi HS lên bảng
- Cả lớp làm vào vở bài tập
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Đánh giá cho điểm
- HS đọc đề bài
- Hai HS lên bảng làm bài
1) 3x –7 + x = 3– x
Û 3x+x+x = 3+7
Û 5x = 10
Û x = 2
2) = 14
Û 2x + 5x = 140
Û x = 20
- Nhận xét bài làm trên bảng
- Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Luyện tập (30’)
Bài 17 trang 14 SGK
Giải các phương trình :
a) 7 + 2x = 22 – 3x
b) 8x – 3 = 5x + 12
c) x – 12 + 4x = 25+ 2x – 1
d) x + 2x + 3x – 19= 3x + 5
e) 7 – (2x +4) = -(x + 4)
f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x
Bài tập tương tự
Giải các phương trình :
a) 3x + 1 = 7x – 11
b) 1.2 – (x – 0.8) = -1.8 + x
c) 11 – 2x = x – 1
d) 15 – 8x = 9 – 5x
e) 4/3x – 5/6 = 1/2
Bài 17 trang 14 SGK
- Treo bảng phụ ghi đề bài 17
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Theo dõi các nhóm thực hiện
- Kiểm bài làm ở vở một vài HS
- Cho đại diện các nhóm đưa ra bài giải lên bảng.
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia làm 6 nhóm cùng thực hiện (mỗi nhóm giải một bài)
a) 7 + 2x = 22 – 3x
Û 2x + 3x = 22 – 7
Û 5x = 15
Û x = 3
S = {3}
b) 8x – 3 = 5x + 12
Û 8x – 5x = 12 + 3
Û 3x = 15
Û x = 5
S = {5}
c) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1
Û x + 4x – 2x = 25 – 1 +12
Û 3x = 36
Û x = 12
S = {12}
d) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
Û 6x – 3x = 5 +19
Û 3x = 24
Û x = 8
S = {8}
e) 7 – (2x +4) = -(x + 4)
Û 7 – 2x – 4 = -x – 4
Û -2x + x = -4 – 7 +4
Û -x = -7
Û x = 7
S = {7}
f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x
Û x + 1 – 2x + 1 = 9 – x
Û x -2x + x = 9 – 1 – 1
Û 0x = 7
S = f
- Đại diện nhóm trình bày bài giải:
- Nhận xét bài giải nhóm khác
- HS sửa bài vào tập
Bài 18 trang 14 SGK
Giải các phương trình :
a)
b)
Bài tập tương tự
Giải các phương trình :
a)
Bài 18 trang 14 SGK
- Ghi bảng bài tập 18, cho HS nhận xét.
- Gọi 2 HS giải ở bảng
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài
- Cho HS lớp nhận xét cách làm,
- GV đánh giá, cho điểm…
- HS giải bài tập (hai HS giải ở bảng)
a) MC : 6
Û 2x –3(2x +1) = x – 6x
Û 2x – 6x –3 = -5x
Û x = 3
S = {3}
b) MC : 20
Û 4(2+x) – 10x = 5(1-2x) + 5
Û 8 + 4x – 10x = 5 –10x + 5
Û 4x = 2
Û x = ½
S = {½}
- Nhận xét bài làm ở bảng.
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 3 : Củng cố (5’)
Trắc nghiệm :
1/ Tìm nghiệm đúng của phương trình
a) - 1 b) 2
c) -3 d) Kết quả khác
2/ Tìm nghiệm đúng của phương trình
a) 1 b) 2
c) -3 d) Kết quả khác
3/ Tìm nghiệm đúng của phương trình
a) 1 b) 2
c) -3 d) Kết quả khác
- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Gọi HS lên bảng chọn
- Cả lớp cùng làm bài
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS đọc đề bài
- HS lên bảng chọn
1b 2c 3a
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)
Bài 15 trang 13 SGK
Bài 16 trang 13 SGK
Bài 19 trang 14 SGK
Bài 15 trang 13 SGK
* Tính quãng đường từ Hà Nội đi Ha
File đính kèm:
- GA DAI SO 8 HK2 20132014.docx