I - Mục Tiêu
1- Kiến Thức : Củng cố cho Hs kiến thức đã học của chương , chủ yếu là phương trình một ẩn.
2- Kĩ năng : Rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải phương trình một ẩn, Pt bậc nhất 1 ẩn, Pt tích, Pt chứa ẩn ở mẫu.
3 - Thái độ : Cẩn thận chính xác trong phân tích và trình bày.
II - Chuẩn bị :
- GV : Câu hỏi, bài tập về nội dung như mục tiêu.
- HS : Kiến thức của chương III
III - Phương pháp : Ôn tập
IV- Tiến trình dạy học :
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 847 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2006- 2007 Tiết 54 Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 11/03/2006
Ngày giảng : 14/03/2006
Tiết : 54
ôn tập chương III
I - Mục Tiêu
1- Kiến Thức : Củng cố cho Hs kiến thức đã học của chương , chủ yếu là phương trình một ẩn.
2- Kĩ năng : Rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải phương trình một ẩn, Pt bậc nhất 1 ẩn, Pt tích, Pt chứa ẩn ở mẫu.
3 - Thái độ : Cẩn thận chính xác trong phân tích và trình bày.
II - Chuẩn bị :
- GV : Câu hỏi, bài tập về nội dung như mục tiêu.
- HS : Kiến thức của chương III
III - Phương pháp : Ôn tập
IV- Tiến trình dạy học :
HĐ 1 : Luyện tập ( 43 phút )
?
?
G
HH
G
?
?
?
H
?
?
H
G
?
?
?
?
H
?
?
?
?
?
?
Thế nào là hai phương trình tương đương ?
Nêu các phép biến đổi tương đương ?
Chia 5 nhóm, mỗi nhóm một ý, thực hiện trong 3 phút.
Các nhóm trình bày
nhận xét chéo nhau.
Đưa ra đề bài tập
Pt bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm ?
Để giải phương trình đưa về dạng bậc nhất một ẩn cần thực hiện theo thứ tự nào ?
Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn ?
HS nêu cách là và trình bày
Nêu dạng của phương trình tích và cách giải ?
Nêu cách làm bài tập trên ?
Hs trình bày câu a
GV hướng dẫn làm câu b
Phân tích vế trái thành nhân tử ?
Nhân tử thứ hai còn phân tích được không ? cách làm ?
Giải phương trình tích ?
Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý điều gì ?
Tìm điều kiện xác định
- Quy đồng mẫu thức và khử mẫu ?
giải phương trình ?
Tìm ĐKXĐ ?
Tìm MTC
Quy đồng và khử mẫu ?
Giải phương trình ?
Bài tập 2 : Xét xem cặp phương trình sau có tương đương không ?
a) x - 1 = 0 và x2 - 1 = 0
b) 3x + 5 = 14 và 3x = 9
c) và x -3 = 4x +2
d) 2x - 1 = 3 và x(2x - 1) = 3x
Bài tập 1 : Giải các phương trình sau :
a) 3 - 4x(25 - 2x) = 8x2 + x - 300
3 - 100x + 8x2 = 8x2 + x - 300
-101x = -303
x = 3
b)
Vậy phương trình vô nghiệm.
Bài 3 : Giải phương trình tích
a) (2x+1)(3x-2) = (5x -8)(2x +1 )
(2x+1)(3x -2 - 5x + 8 ) = 0
(2x + 1)( -2x + 6) = 0
2x + 1 = 0 hoặc -2x + 6 = 0
x = - hoặc x = 3
tập nghiệm của phương trình là S = - ; 3 }
b) 2x3 + 5x2 - 3x = 0
x( 2x2 + 5x - 3 ) = 0
x( 2x2 + 6x - x - 3 ) = 0
x(x + 3 )( 2x - 1) = 0
x = 0 hoặc x = -3 hoặc x =
Vậy tập nghiệm của PT là S = {0; -3 ; }
Bài 4 : Giải các phương trình sau :
a) ( 1)
ĐKXĐ : x và x ạ 0
Vậy nghiệm của phương trình là x =
b) (3)
ĐKXĐ : x ạ ± 2
(x - 4)(x - 5 ) = 0
x = 4(TMĐK) hoặc x = 5 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của PT là S ={ 4 ; 5 }
HĐ3 : Hướng dẫn ( 2 phút )
G
ôn tập lại các kiến thức về phương trình , giải bài toán bằng cách lập phương trình
BVN : 54,55, 56 ( SGK - 34)
65, 66, 68, 69 ( SBT - 14 )
File đính kèm:
- Tiet 54 - On tap chuong III.doc