Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 20 Ôn tập chương I (tiếp)

A. MỤC TIÊU:

 - Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương I

- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải một số dạng bài tập đơn giản như tìm x, làm tính chia, .

 - Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ tích cực trong học tập.

B. CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ, thước thẳng

 HS: Bảng nhóm, thước thẳng, ôn tập về các quy tắc chia các đơn đa thức.

C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ

 - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình

 - Phương pháp nghiên cứu tình huống

 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở

D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 20 Ôn tập chương I (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/ 11/ 2007 Ngày giảng: / 11/ 2007 Tiết 20: ÔN tập Chương I (tiếp) A. Mục tiêu: - Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương I - Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải một số dạng bài tập đơn giản như tìm x, làm tính chia, ... - Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ tích cực trong học tập. B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng HS: Bảng nhóm, thước thẳng, ôn tập về các quy tắc chia các đơn đa thức. C. Phương pháp giảng dạy - Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình - Phương pháp nghiên cứu tình huống - Phương pháp vấn đáp, gợi mở D. Tiến trình bài dạy: I. ổn định tổ chức: Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 8A 8B 8C II. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức áp dụng làm tính chia: (-15x3y + 4xy5 - 3x): 3x HS2: Làm tính chia: (6x3-7x2-x+2):(2x+1) Lời giải: HS1: (-15x3y + 4xy5 - 3x): 3x = -5x2y + y5 - 1 HS2: 6x3 - 7x2 - x + 2 6x3 + 3x2 2x + 1 3x2 - 5x + 2 - 10x2- x + 2 - 10x2-5x 4x+ 2 4x+ 2 0 Vậy (6x3-7x2-x+2):(2x+1) = 3x2 - 5x + 2 III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Đưa ra bài tập, yêu cầu HS nêu cách chia. - Cho HS hoạt động nhóm giải bài tập. - Đây có phải là phép chia hết không? Vì sao? - Làm thế nào để thực hiện được phép chia ở phần c? - Cho HS hoạt động cá nhân giải bài tập. - Giới thiệu dạng bài tập tìm x. - Hãy tìm x, biết:x(x2-4)=0 - Làm thế nào để tìm được x ở phần b? - Hướng dẫn HS phần b, yêu cầu một HS lên bảng trình bày lời giải. - Đưa ra bài tập dạng 7 - Làm thế nào để tìm được GTNN của biểu thức? - HD HS phân tích về dạng: [f(x)]2+a - Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng bao nhiêu? - Lưu ý về cách trình bày - Nêu cách thực hiện phép chia. - Thảo luận nhóm, giải bài tập, treo bảng nhóm, nhận xét, thống nhất cả lớp. - Đây là phép chia hết và dư bằng 0. - Ta phân tích đa thức bị chia thành nhân tử, trong các nhân tử đó có đa thức chia. - Một HS lên bảng giải bài, HS dưới lớp cùn làm và nhận xét. - HS ghi nhớ về dạng bài, nhớ lại cách giải và cách trình bày bài tập. - Phân tích x2-4 =(x+2)(x-2) và tìm được x=0 hoặc x=-2 hoặc x=2. - Ta phân tích vế trái thành nhân tử để đưa về dang: A.B=0 - Một HS trình bày bảng, dưới lớp cùng làm và nhận xét. - Đọc đề, nghiên cứu cách làm. - Suy nghĩ tìm cách làm. - Cùng GV thực hiện phân tích được: A= (x-3)2+2 - Trả lời dưới sự gợi ý của GV. - Nhớ được về dạng bài tập và cách trình bày. Dạng 5: Làm tính chia b) _ x4 - x3 + x2 + 3x x4-2x3+3x2 x2-2x+3 x2+x _ - x3 - 2x2 + 3x - x3 - 2x2 + 3x 0 Vậy: (x4-x3+x2+3x):(x2-2x+3) = x2+x c) (x2-y2+6x+9):(x+y+3) =[(x+3)2-y2]:(x+y+3) =(x+y+3)(x-y+3):(x+y+3) =(x-y+3) Dạng 6: Tìm x a) x(x2-4)=0 x(x+2)(x-2)=0 x=0 hoặc x=-2 hoặc x=2 b) (x+2)2-(x-2)(x+2)=0 (x+2)[(x+2)-x-2)]=0 4(x+2)=0 x+2=0 x = - 2 c) x+2x2+2x3=0 x(1+2x+2x2)=0 x(1+x)2=0 x=0 hoặc 1+x=0 x =0 hoặc x = - Dạng 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= x2- 6x + 11 Ta có: A=x2-6x+11=x2-2.x.3+9+2 = (x-3)2+2 Vì (x-3)2 0 với mọi x nên (x-3)2 +2 2 với mọi x. Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x-3=0 hay x=3 IV. Củng cố: - Hệ thống lại các kiến thức vừa ôn tập. - Hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa. V. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các kiến thức đã ôn tập, các bài tập đã chữa - Giải các bài tập 54, 55, 56, 57, 58, 59/SBT-T9 - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. E. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGAD807-20.doc