Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 44 Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

- HS củng cố kiến thức về nghiệm của phương trình, phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải, phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ẩn.

- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân trong giải phương trình, biến đổi phương trình.

- Có tư duy linh hoạt trong làm bài, biết nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải.

 

B. CHUẨN BỊ:

 GV: Giáo án, bảng phụ

 HS: Bảng nhóm, các quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân.

 

C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ

 - Phương pháp nghiên cứu tình huống

 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở.

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 44 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/ 01/ 2008 Ngày giảng: / 01/ 2008 Tiết 44: luyện tập A. Mục tiêu: - HS củng cố kiến thức về nghiệm của phương trình, phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải, phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ẩn. - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân trong giải phương trình, biến đổi phương trình. - Có tư duy linh hoạt trong làm bài, biết nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải. B. Chuẩn bị: GV: Giáo án, bảng phụ HS: Bảng nhóm, các quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân. C. Phương pháp giảng dạy - Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ - Phương pháp nghiên cứu tình huống - Phương pháp vấn đáp, gợi mở. D. Tiến trình bài dạy: I. ổn định tổ chức: Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 8A 8B II. Kiểm tra bài cũ: HS1: Giải phương trình 5-3(x-6)=4(3-5x) HS2: Giải phương trình: Lời giải: HS1: 5-3(x-6)=4(3-5x) 5–3x+18=12–20x 17x = -11 Vậy nghiệm của phương trình là: HS2: Vậy nghiệm của phương trình là: x = 1 III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Đọc đề bài, yêu cầu HS làm - Để kiểm tra x=a là nghiệm của phương trình đã cho hay không ta làm như thế nào? - x=2 là nghiệm của phương trình nào? - x=3 là nghiệm của phương trình nào? - x=-1 là nghiệm của phương trình nào? - Lưu ý: Số nghiệm của phương trình không vượt qua bậc của phương trình ấy - Treo bảng phụ bài tập 15 - Quãng đường ôtô đi trong x giờ là bao nhiêu? - Quãng đường xe máy đi trong x+1 giờ là bao nhiêu? - Theo bài ta có phương trình nào? - Đưa ra bảng phụ đề bài bài tập 19a - Chiều dài hình chữ nhật là bao nhiêu? - Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu? - S = 144 m2. Vậy ta có phương trình nào? - Hãy giải phương trình để tìm x? - Nêu cách giải các phương trình đã cho? - Yêu cầu hai HS lên bảng giải hai phương trình phần a và phần b - Nêu các bước giải phương trình phần c? - Yêu cầu các nhóm giải bài tập - Khi nào giá trị của phân thức xác định? - Giải phương trình: 2(x-1)-3(2x+1)=0 để tìm giá trị làm cho mẫu thức khác 0? - Vậy với giá trị nào của x thì biểu thức xác định? - Đọc, tìm hiểu đề bài. - Thay x= a vào phương trình nếu đúng thì là nghiệm của phương trình. - x= 2 là nghiệm của |x|=x. - x= 3 là nghiệm của phương trình +5x+6. - x=-1 là nghiệm của phương trình - Ghi nhớ - Đọc đề bài, tìm hiểu yêu cầu của bài tập - 48x km - là 32(x+1) km - Ta coự phửụng trỡnh: 32(x+1) = 48x - Đọc đề, quan sát hình vẽ - Chiều dài hình chữ nhật là x+x+2 (m) -Dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt 9(x + x + 2) (m2) - Ta có phương trình: 9(x + x + 2) = 144 - Giải phương trình tìm được x = 7 - Ta áp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để biến đổi phương trình và giải phương trình - Dưới lớp cùng làm và nhận xét - Ta quy đồng, áp dụng các quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để biến đổi phương trình về dạng ax+b=0 - Thảo luận nhóm, giải bài tập, thống nhất ghi vở - Phân thức xác định khi mẫu thức khác 0 - Giải được: - Khi x Bài 14/SGK-T13 x= 2 là nghiệm của phương trình |x|=x. x= 3 là nghiệm của phương trình +5x+6. x=-1 là nghiệm của phương trình Bài 15/SGK-13 -Quaừng ủửụứng ôtoõ ủi trong x giụứ: 48x(km) -Vỡ xe maựy ủi trửụực oõtoõ 1(h) neõn thơứi gian xe maựy tửứ khi khụỷi haứnh ủếõn khi gaởp oõtoõ laứ x+1(h) -Quaừng ủửụứng xe maựy ủi trongx+1(h) laứ 32(x+1)km. Ta coự phửụng trỡnh : 32(x+1) = 48x Bài 19a/SGK-T14 Chieàu daứi hỡnh chửừ nhaọt: x + x + 2(m) Dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt 9(x + x + 2) (m2) Ta coự phửụng trỡnh: 9(x + x + 2) = 144 Giaỷi phửụng trỡnh: x = 7 (m) Bài tập 1: Giải các phương trình Vậy tập nghiệm của phương trình là: S= x= là nghiệm của p.trình. Bài tập 2. Cho biểu thức Tìm x để phân thức có giá trị được xác định. Giải: Ta có: Vậy biểu thức có giá trị xác định khi: 2(x-1)-3(2x+1)0 hay x IV. Củng cố: - Nêu lại các quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân - Nêu lại các bước giải phương trình đưa được về phương trình dạng ax+b=0 V. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài tập còn lại ở SGK - Đọc và nghiên cứu trước bài “Phương trình tích” E. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGAD807-44.doc