A. MỤC TIÊU:
 - HS được củng cố các kiến thức chương IV
 - HS vận dụng được các kiến thức để giải bất phương trình, chứng minh bất đẳng thức và phương trình có chứa giá trị tuyệt đối 
 - Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải.
B. CHUẨN BỊ:
 GV: Bảng phụ, thước thẳng
 HS: Bảng nhóm, ôn tập trước các kiến thức của chương
C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 - Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 65 Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	13/ 04/ 2008
Ngày giảng:	 / 04/ 2008
Tiết 65:
Ôn tập chương IV
A. Mục tiêu:
 - HS được củng cố các kiến thức chương IV
 - HS vận dụng được các kiến thức để giải bất phương trình, chứng minh bất đẳng thức và phương trình có chứa giá trị tuyệt đối 
 	- Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải.
B. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ, thước thẳng
	HS: Bảng nhóm, ôn tập trước các kiến thức của chương
C. Phương pháp giảng dạy
	- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
	- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. Tiến trình bài dạy:
	I. ổn định tổ chức:
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
8A
8B
	II. Kiểm tra bài cũ:
	HS1: Giải bài tập 35d/SGK-T51
	HS2: Giải bài tập 37d/SGK-T51
Lời giải:
	Bài 35d/SGK-T51: D = 3x + 2 + ỳ x + 5ỳ 
	*) Nếu x + 5 ³ 0 x ³ - 5 thì D = 3x + 2 + x + 5 = 4x + 7
	*) Nếu x + 5 < 0 x < - 5 thì D = 3x + 2 - x - 5 = 2x - 3
	Bài 37d/SGK-T51:	ỳ x - 4ỳ + 3x = 5 (1)
	*) Nếu x - 4 ³ 0 x ³ 4 thì pt (1) trở thành x- 4 + 3x = 5 
	Û 4x = 9Û x = < 4 (loại)
	*) Nếu x - 4 < 0 x < 4 thì pt (1) trở thành -x + 4 + 3x = 5 
	Û 2x = 1Û x = (thỏa mãn) 	
	Vậy phương trình (1) có tập nghiệm là S = 
	III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Cho ví dụ về bất đẳng thức theo từng loại có chứa dấu , > và ?
- Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào? Cho ví dụ?
- Hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình bậc nhất trong ví dụ?
- Phát biểu các quy tắc biến đổi bất phương trình?
- Các quy tắc đó dựa trên tính chất nào của thứ tự?
- Đưa ra bảng phụ chứa các bảng tóm tắt
- Cho m > n. Hãy chứng minh: 2m - 5 > 2n - 5 và 4 - 3m < 4 - 3n?
- Gọi HS nhận xét
- Hãy giải các bất phương trình 0,2x <0,6 ; 4 + 2x < 5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- Nhận xét chữa sai
- Làm thế nào để giải được bất phương trình: 
(x - 3)2 < x2 - 3?
- Hướng dẫn HS giải bất phương trình phần c
- Yêu cầu một HS lên bảng giải bất phương trình:
(x-3)(x+3)<(x +2)2+3
- Em hiểu giá trị của biểu thức 2x+1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức( x +3) có nghĩa là thế nào?
- Hãy giải bất phương trình để tìm x
- Giá trị của biểu thức x2+1 không lớn hơn giá trị của biểu thức ( x - 2)2 có nghĩa là gì?
- Hãy giải bất phương trình để tìm x?
- Làm thế nào để giải được các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối?
- Hãy giải phương trình:
ỳ -2xỳ = 4x + 18
- Nếu - 2x ³ 0 x Ê 0 thì phương trình (1) trở thành phương trình nào?
- Nếu - 2x 0 thì phương trình (1) trở thành phương trình nào?
- Hãy giải các phương trình tìm được và trả lời bài toán
- Lấy các ví dụ
- Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b > 0, lấy ví dụ.
- Chỉ ra nghiệm theo yêu cầu của GV
- Phát biểu quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số
- Dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 
- Quan sát, ghi nhớ
- Trình bày cách chứng minh. Hai HS lên bảng trình bày.
- Thống nhất, ghi vở
- Hoạt động nhóm, mỗi nhóm làm một phần
- Thống nhất, ghi vở
- Thực hịên bỏ dấu ngoặc, đưa bất phương trình về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Theo dõi, khắc sâu cách giải
- HS dưới lớp cùng làm và nhận xét
- Có nghĩa là: 2x +1³ x +3
- Giải bài, tìm được x 2
- Có nghĩa là: x2+1 Ê ( x - 2)2
 - Giải được x 
- Ta xét biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối theo hai trường hợp 0 và < 0
- Nghiên cứu đề bài
- Nếu - 2x ³ 0 x Ê 0 thì phương trình (1) trở thành: 
- 2x - 4x = 18
- Nếu - 2x 0 thì phương trình (1) trở thành: 2x - 4x = 18
- Tìm được tập nghiệm của phương trình là { - 3}
I. Lý thuyết:
 - Bất đẳng thức 
 - Bất phương trình 
 - Các quy tắc biến đổi bất phương trình:
+ Quy tắc chuyển vế
+ Quy tắc nhân với một số
 - Bảng tóm tắt: 
+ Liên hệ thứ tự và phép tính (SGK)
+ Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm trên trục số (SGK)
II. Bài tập: 
Bài 38/SGK-T53: 
Cho m > n chứng minh: 
c) 2m - 5 > 2n - 5
Ta có: m > n ị 2m > 2n 
 ị 2m + (-5) > 2n + (-5) 
 ị 2m - 5 > 2n - 5
d) 4 - 3m < 4 - 3n
Ta có: m > n ị -3m < -3n 
 ị -3m + 4 < -3n + 4 
 ị 4 - 3m < 4 - 3n 
 
Bài 40/SGK-T53: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
 
c) 0,2x <0,6 
Û 0,2x:0,2 < 0,6 : 0,2
Û x < 3 
d) 4 + 2x < 5 Û 2x < 5 - 4
Û 2x < 1 Û x < 
Bài 42/SGK-T53:
Giải các bất phương trình 
 c) (x - 3)2 < x2 - 3
 Û x2 - 6x + 9 - x2 + 3 < 0
 Û - 6x < - 12 
 Û x > - 12 : (-6) 
 Û x > 2
 
d) (x-3)(x+3)<(x +2)2+3
Û x2 - 9 < x2 + 4x + 4 + 3
Û x2 - x2 - 4x < 7 + 9
Û - 4x < 16
Û x > 16 : (- 4)
Û x > - 4
Bài 43/SGK-T53 
c) Giá trị của biểu thức 2x+1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức( x +3) tức là: 2x + 1 ³ x + 3
Û 2x - x ³ 3 - 1
Û x ³ 2
d) Giá trị của biểu thức x2+1 không lớn hơn giá trị của biểu thức ( x - 2)2 tức là: x2+1 Ê ( x - 2)2
Û x2+1Ê x2 - 4x + 4 
Û x2 - x2 + 4x Ê 4 - 1
Û 4x Ê 3 
Û x Ê 
Bài 45/SGK-T54
Giải các phương trình : 
b) ỳ -2xỳ = 4x + 18 (1)
*) Nếu - 2x ³ 0 x Ê 0 thì phương trình (1) trở thành: - 2x - 4x = 18
 Û - 6x = 18
 Û x = 18 : (-6)
 Û x = -3 (tm)
*) Nếu - 2x 0 thì phương trình (1) trở thành: 2x - 4x = 18
 Û - 2x = 18
 Û x = 18 : (-2)
 Û x = -9 < 0 (loại)
Vậy phương trình (1) có tập nghiệm là: {-3}
	IV. Củng cố:
	- Lưu ý cho HS cách trình bày các dạng bài tập
	- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã học trong chương IV
	
	V. Hướng dẫn về nhà:
	- Ôn tập lại các kiến thức đã học trong chương IV
	- Xem lại các bài tập đã chữa
	- Giải các bài tập còn lại ở phần ôn tập chương IV
	
E. Rút kinh nghiệm:
	.....................................................................................................................................	
	..................................................................................................................................... 	.....................................................................................................................................
	.....................................................................................................................................
            File đính kèm:
 GAD807-65.doc GAD807-65.doc