Giáo án Đại số 8 năm học 2009 - 2010 Tiết 25 Kiểm tra 1 tiết

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: nhằm đánh giá mức độ:

 - Kiểm tra kiến thức chương I: Tứ giác. Các hình. Dựng hình bằng thước và compa, đối xứng trục, đối xứng tâm

 - Đánh giá việc nắm kiến thức của chương.

2. Kỹ năng: đánh giá mức độ thực hiện các thao tác:

 - Nhận biết các hình.

 - Chứng minh tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.

 - Rèn kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình hình học

 - Vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh hình.

 - Rèn tư duy logic.

II. MA TRẬN ĐỀ:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2009 - 2010 Tiết 25 Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 NS: 06/11/2009 ND: 21/11/2009 Tiết 25: kiểm tra 1 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: nhằm đỏnh giỏ mức độ: - Kiểm tra kiến thức chương I: Tứ giác. Các hình. Dựng hình bằng thước và compa, đối xứng trục, đối xứng tâm… - Đánh giá việc nắm kiến thức của chương. 2. Kỹ năng: đỏnh giỏ mức độ thực hiện cỏc thao tỏc: - Nhận biết các hình. - Chứng minh tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. - Rèn kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình hình học - Vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh hình. - Rèn tư duy logic. II. ma trận đề: Nội dung chớnh Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng: TN TL TN TL TN TL 1. Tứ giác. Hình thang. Đường trung bình. Dựng hình bằng thước và compa (9 tiết) 1 0,5 1 0,5 2 2,0 1 1,0 5 4,0 2. Đối xứng trục. Đối xứng tâm. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông (15 tiết) 5 1,5 1 0,5 1 1,0 2 3 9 6,0 Tổng: 6 2,0 5 4,0 3 4,0 14 10 Trong mỗi ụ, số ở gúc trờn bờn trỏi là số lượng cõu hỏi trong ụ đú, số ở dũng dưới bờn phải là tổng số điểm trong ụ đú. III. nội dung đề: Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: (2 điểm) 1. Hình thang cân có một góc bằng 50o. Thế thì hiệu giữa hai góc kề cạnh bên là: A. 130o B. 80o C. 50o D. 30o 2. Trên hình bên có bao nhiêu hình thang? A. 4 B. 8 C. 9 D. 10 3. Một tứ giác là hình bình hành khi: A. Có các góc đối bù nhau B. Có các góc đối bằng nhau C. Có hai cạnh đối song song D. Có hai cạnh đối bằng nhau. 4. Tập hợp giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD có A và B cố định là: A. Đường trung trực của AB B. Đường trung trực của AD C. Đường trung trực của BC D. Đường tròn tâm A, bán kính AB. Bài 2: Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô vuông thích hợp: (1 điểm) 1. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau 2. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 3. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 4. Giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật là tâm đối xứng của hình chữ nhật đó. Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy theo thứ tự các điểm D và E sao cho AD = AE. a) Chứng minh rằng BDEC là hình thang cân. b) Tính các góc của hình thang cân đó, biết rằng = 70o c) Nếu cho biết thêm AD = AB thì đoạn thẳng DE có gì đặc biệt? Bài 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi I là trung điểm AC, N là trung điểm BC. Lấy M đối xứng với N qua I. Chứng minh tứ giác AMCN là hình thoi. Bài 5: (2 điểm) Tứ giác MNPQ có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi A, B, C, D theo thứ tự là trung điểm của các cạnh MN, NP, PQ, QM. a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao? b) Nếu MN // PQ và MN = PQ thì MNPQ là hình gì? ABCD là hình gì? IV. đáp án và biểu điểm: A - Trắc nghiệm: Bài 1: Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn b d b a Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2: ĐSĐĐ 4 câu x 0,25 điểm = 1 điểm B - Tự luận: Bài Nội dung Điểm 3 Vẽ hình đúng 0,25 a) DE // BC (vì có cặp góc đồng vị bằng nhau) 0,25 Suy ra BDEC là hình thang (định nghĩa) 0,25 DB = EC (vì AB=AC, AD=AE (gt)) => BDCE là hình thang cân 0,25 b) = 70o => = = 55o => = 135o 1 c) AD = AB => DE là đường trung bình của tam giác ABC 1 4 Vẽ hình đúng 0,5 Chứng minh AMCN là hình bình hành (hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường). 1 Chứng minh hình bình hành AMCN là hình thoi (hai đường chéo vuông góc). 0,5 5 Vẽ hình đúng, viết đúng GT, KL 0,5 a) Chứng minh ABCD là hình bình hành (AB // CD, AB = CD) 0,5 Khẳng định ABCD là hình chữ nhật (= 90o) 0,25 b) Khẳng định MNPQ là hình thoi, ABCD là hình vuông. 0,75 V - Thống kê kết quả kiểm tra: Lớp Sĩ số Điểm TB (%) 0 -> <2 2 -> < 5 5 -> < 6,5 6,5 -> < 8 8 -> 10 VI. ý kiến rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docHInh 8 T25 Kiem tra.DOC
Giáo án liên quan