Giáo án Đại số 8 năm học 2011- 2012 Tiết 29 : Luyện Tập

A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

 

1- Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. Biết viết kết quả ở dạng rút gọn. Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn.

2- Kĩ năng : HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức.

3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.

 

B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

 

 1. Chuẩn bị của thầy : Bảng phụ.

 2. Chuẩn bị của trò : Học và làm bài đầy đủ ở nhà

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 824 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2011- 2012 Tiết 29 : Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:27/11/2011 Ngày giảng:8a: /12/2011 8b: /12/2011 Tiết 29 LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1- Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. Biết viết kết quả ở dạng rút gọn. Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn. 2- Kĩ năng : HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức. 3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy : Bảng phụ. 2. Chuẩn bị của trò : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: I- ổn định tổ chức lớp,( 1 phút ) Sĩ số: Lớp 8a: ............................................. 8b: ........................................... II- Kiểm tra : ( 5phút ) việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS HS1: a) Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức. b) Chữa bài 21 b,c SGK. Bài 21 b) c) III- Bài mới : 36p Hoạt động của GV và HS Nội dung chính - Cho HS làm bài tập 25 (a,) theo nhóm. -HS: Hoạt động theo nhóm -GV: điều khiển học sinh - Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng làm. -Nhóm khác nhận xét -GV: Chốt lại và có thể cho điểm -HS: ghi chép đáp án đúng -GV: ?để cộng được hai phân thức ở câu b ta cần sử dụng kiến thức nào ? -HS: Trả lời cá nhân -1hs lên làm -GV: Nhận xét có thể cho điểm GV: Yêu cầu 1hs đứng tại chỗ nêu cách làm câu c -1HS: Nêu cách làm -GV: Nhận xét nếu được mời em đó lên làm GV: Nhận xét và chốt lại Bài 25 (d,e) SGK. - GV hướng dẫn HS giải câu d dựa vào tính chất. -1HS:lên làm câu d -GV: Nhận xét và cho đáp án -1Hs: Lên làm câu e ? Để làm câu e ta sử dụng kiến thức nào -HS: Trả lời cá nhân GV: có thể nhận xét bổ sung cách làm và yêu cầu em đó lên làm -1HS: nhận xét bài làm của bạn -GV: Chốt lại - Cho HS làm bài 27 SGK. - Gọi một HS lên bảng thực hiện phép tính. -1Hs: Nhận xét -GV: Chốt lại - Hãy tính giá trị của biểu thức tại x = -4 - Hãy trả lời câu đố của bài. Bài 25 a) MTC: 10x2y3 = = b) = = = c) = = = = Bài 25 SGK. d) x2 + = = e) = = = Bài 27. * Rút gọn: = = = Với x = -4 giá trị cảu các phân thức trên đều xác định, ta có: = Là ngày quốc tế lao động 1 tháng 5. - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc và tính chất cộng phân thức. - Cho HS làm bài tập sau: Cho hai biểu thức: A= B = Chứng tỏ A = B. - ?Muốn chứng tỏ A = B ta làm thế nào? - HS: Rút gọn A rồi so sánh với B. -GV: cho đáp án Đáp án: A=B IV. CỦNG CỐ.2p -Để cộng hai hay nhiều phân thức cùng mẫu thức ta làm như thế nào ? -Để cộng hai hay nhiều phân thức không cùng mẫu ta làm như thế nào ? -Để rút gọn một phân thức ta làm thế nào? V.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1 ph) - Làm bài 18, 19, 20, 21, 23 tr 19 SBT. - Đọc trước bài: Phép trừ các phân thức đại số. Rút kinh nghiệm. ................................................ ******************************* Ngày soạn: 27/11/2011 Ngày giảng:8a: / 12/2011 8b: /12/2011 Tiết 30 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1- Kiến thức: HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức. HS nắm vững quy tắc đổi dấu. HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ. 2- Kĩ năng : HS có kĩ năng thực hiện các công việc trên. 3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy : Bảng phụ. 2. Chuẩn bị của trò : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: I. ổn định tổ chức:(1phút ) Lớp 8a: ............................................... 8b: ................................................ II. kiểm tra: 4p HS: Phát biểu quy tắc phép cộng các phân thức đại số có cùng mẫu và khác mẫu Đáp án: - Với các phân thức có cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu - Với các mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được III. bài mới:38p Hoạt động của GV và HS Nội dung chính Hoạt động I:(Tìm hiểu phân thức đối) (15p) -HS: Nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau và cho VD. - Yêu cầu HS thực hiện phép cộng ở ?1 -HS: cả lớp làm GV: ? kết quả bằng bao nhiêu -1HS: Trả lời - GV: Hai phân thức và là hai phân thức đối nhau. - Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau? -1HS: trả lời - Cho phân thức hãy tìm phân thức đối của phân thức . Giải thích. -1HS: trả lời -GV: - Yêu cầu HS thực hiện ?2. -1HS: lên làm -GV: Nhận xét - Nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này? -1HS: trả lời - Yêu cầu các nhóm HS tìm hai phân thức đối nhau. - Yêu cầu HS làm bài 28 SGK. - GV hướng dẫn HS: - -2HS; Lên làm mỗi em một câu -GV: Nhận xét 1. Phân thức đối ?1 = *Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0. TQ: Phân thức có phân thức đối là và ngược lại Phân thức đối của phân thức được kí hiệu bởi - Có: - - ?2. Phân thức đối của phân thức là vì + = Bài 28(sgk-49) a) - b) - Hoạt động II: ( tìm hiểu phép trừ) (15p) - Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát. -1HS: trả lời - GV giới thiệu tương tự cho trừ các phân thức. -HS: Tìm hiểu quy tắc (sgk-49) GV: ? Kết quả phép trừ gọi là gì 1HS: trả lời -GV: đưa ra ví dụ (sgk-49) -HS: Tìm hiểu - Yêu cầu HS làm ?3. - HS: cả lớp cùng làm -1HS: Lên làm 1HS: Nhận xét -GV: Chốt lại -GV: Đưa ra ?4 -HS: Tìm hiểu ?4 -1HS: Lên làm -GV: Nhận xét 2.Phép trừ * Quy tắc: SGK. Tổng quát: VD: (sgk-49) ?3. = = = = ?4 Thực hiện phép tính --= * Chú ý : (sgk-49) Hoạt độngIII: Luyện tập (8p) - GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài 29 SGK. Nửa lớp làm phần a Nửa lớp làm phần b. - Đại diện 1nhóm lên trình bày bài giải a. -Đại diện 1nhóm làm câu b GV: Gọi đại diên khác của hai nhóm nhận xét chéo nhau GV: chốt lại Luyện tập Bài 29 a) b) IV. CỦNG CỐ.(1p) Hai phân thức được gọi là đối nhau khi nào ? phát biểu quy tắc trừ các phân thức đại số V.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1 ph) - Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau. - Quy tắc trừ phân thức. Viết được dạng tổng quát. - Làm bài tập 30, 31, 32,33 SGK; 24, 25 SBT. Rút kinh nghiệm: ........................................... Ký duyệt của tổ trưởng. Nội dung ................................ Phương pháp ........................

File đính kèm:

  • docD8t29-30.doc