I. MỤC TIÊU
- Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I
- Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ ghi bài tập, trả lời các câu hỏi ôn tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiết 19 Ôn tập chương 1 (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 22 tháng 10 năm 2012.
Tiết 19: ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I
- Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ ghi bài tập, trả lời các câu hỏi ôn tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1. ÔN TẬP NHÂN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC (8 phút)
HS1: Pháp biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Chữa bài 75 tr 33 SGK
HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Chữa bài tập 76(a) SGK.
HS3: Chữa bài 76 (b)
Bài 75
a) 5x2 . (3x2 - 7x +2) = 15x4 - 35x3 + 10x2
b) xy(2x2 y - 3xy +y2)
= x3y2 - 2x2y2 + xy3
Bài 76
a) (2x2 - 3x) . (5x2 - 2x +1)
= 2x2(5x2 - 2x +1) - 3x(5x2 - 2x +1)
= 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x
b) (x - 2y) .(3xy +5x2 +x)
= x(3xy + 5y2 +x) - 2y(3xy+5y2 + x)
= 3x2y +5xy2 +x2 - 6xy2 - 10y3 - 2xy
= 3x2y - xy2 + x2 - 10y3 - 2xy
Hoạt động 2. ÔN TẬP VỀ HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
VÀ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ (16 phút)
- GV yêu cầu cả lớp viết dạng tổng quát của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào vở.
- Yêu cầu HS phát biểu thành lời.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa bài 77 SGK.
- Yêu cầu HS làm bài 78 SGK. Yêu cầu 2 HS lên bảng.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 79 và 81 SGK.
Nửa lớp làm bài 79.
Nửa lớp làm bài 81
- GV yêu cầu HS làm bài 81 tr 33 SGK.
- GV gợi ý các nhóm HS phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng 0 khi nào.
- Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Tìm x biết:
a) x2 - 49 = 0
b) x2 + x - 6 = 0
Cả lớp viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 77
a) M = x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4
M = (x - 2y)2
= (18 - 2. 4)2 = 102 = 100
b) N = 8x3 - 12 x2 y + 6xy2 - y3 tại x = 6, y = - 8
N = (2x)3 - 3. (2x)2y + 3. 2x .y2 – y3
= (2x - y)3 = (2.6 + 8)2
= 203 = 8000
Bài 78
a) (x+2) . (x - 2) - (x - 3) . (x +1)
= x2 - 4 - (x2 + x - 3x - 3)
= x2 - 4 - x2 + 2x + 3 = 2x - 1
b)(2x +1)2+(3x - 1)2+ 2(2x +1)(3x-1)
= (2x +1 + 3x - 1)2 = (5x)2 = 25x2
Bài 79
a) x2 - 4 +(x-2)2
= (x -2) (x + 2) + (x - 2)2
= (x - 2) (x +2 + x - 2) = 2x (x - 2)
b) x3 - 2x2 + x - xy2
= x (x2 - 2x +1 - y2) = x [(x - 1)2 - y2)]
= x (x - 1 - y) (x - 1 +y)
c) x3 - 4x2 - 12x + 27
= (x3 + 33) - 4x (x +3)
= (x +3) (x2 - 3x +9) - 4x (x +3)
= (x + 3) (x2 - 3x + 9 - 4x)
= (x + 3) (x2 - 7x + 9)
Bài 81
a) x.(x2 - 4) = 0
x (x - 2) (x+2) = 0
Þ x = 0; x = 2; x = - 2
b) (x+2)2 - (x - 2) (x+2) = 0
(x + 2) [(x +2) - (x - 2)] = 0
(x +2) (x +2 - x +2) = 0
4 (x + 2) = 0
(x +2) = 0
x = - 2
c) x + 2 x2 + 2x3= 0
x(1 + 2 x + 2x2) = 0
x (1 + x)2 = 0
Þ x = 0; 1 + x = 0
Þ x = -
Bài tập:
a) x2 - 49 = 0
x2 - 72 = 0
(x - 7) (x + 7) = 0
(x - 7) = 0 hoặc (x+ 7) = 0
Þ x = 7 hoặc x = - 7.
b) x2 + x - 6 = 0
x2 + 3x - 2x - 6 = 0
(x2 + 3x) - (2x + 6) = 0
x (x + 3) - 2 (x + 3) = 0
(x +3) (x - 2) = 0
Þ x + 3 = 0 hoặc x - 2 = 0
Þ x = - 3 hoặc x = 2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập các câu hỏi và dạng bài tập của chương. Xem lại các bài đã chữa.
File đính kèm:
- Tiet 19.doc