I. MỤC TIÊU:
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong học kỳ I
- Ôn lại lí thuyết và bài tập dạng cơ bản
- Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiết 39 Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 3, ngày 18 tháng 12 năm 2012.
Tiết 39: ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong học kỳ I
- Ôn lại lí thuyết và bài tập dạng cơ bản
- Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA
GV: Kiểm tra bài cũ trong quá trình ôn tập .
Nhắc lại các kiến thức cơ bản của học kỳ I?
GV gọi HS nhận xét
HS : Chương I:
- Phép nhân và phép chia đa thức
- Nhân đơn, đa thức
- Các hằng đẳng thức
- Phân tích đa thức thầnh nhân thử
- Phép chia đa thức
Chương II: Phân thức đại số
- Định nghĩa
- Tính chất cơ bản phân thức
- Rút gọn phân thức
- Các phép tính
Hoạt động 2: ÔN TẬP
A- Lý thuyết
GV: Đưa ra bảng tổng kết chương I ở bảng phụ
? Nêu qui tắc :
- Nhân đơn thức với đa thức ?
- Nhân đa thức với đa thức?
? Những hằng đẳng thức đáng nhớ .
? Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
? Nội dung cơ bản của chương II.
2. Chương II: Phân thức đại số
- Định nghĩa, tính chất cơ bản phân thức
- Rút gọn
- Các phép tính phân thức
Yêu cầu HS bổ sung cho hoàn chỉnh
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức chương II và yêu cầu HS xem lại ở tiết 34
Chốt lại lý thuyết cơ bản học kỳ I .
HS :
1. Chương I
Nhân đơn thức với đa thức :
A(B+C) = AB +AC
Nhân đa thức với đa thức:
(A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
Các hằng đẳng thức :
1,2. (A±B)2 = A2±2AB+B2
3. (A+B)(A-B) = A2-B2
4,5 (A±B)3 = A3±3A2B+3AB2± B3
6,7. A3± B3 = (A±B)( A2 + AB+B2)
-Các phương pháp Phân tích đa thức thành nhân tử : Nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung...
HS : nhắc lại kiến thức cơ bản chương II
HS: * t/c cơ bản của phân thức :
-t/c giao hoán
- t/c kết hợp
* Các phép tính của phân thức:
- phép cộng ,phép trừ ,phép nhân ,phép chia .
*Phép cộng phân thức có các tính chất
-t/c giáo hoán ,t/c kết hợp , t/c phân phối của phép nhân với phép cộng .
B- Bài tập
GV : Các em làm bài tập sau
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x3+x2y -4x -4y
b) x4 -16
gọi 2 HS lên bảng trình bày
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Chữa và chốt lại phương pháp
GV: Các nhóm thực hiện phép chia 27x3 -8 chia cho 6x+9x2 +4
+ yêu cầu HS đưa ra kết quả nhóm, sau đó chữa
HS : Trình bày ở phần ghi bảng
* Dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử
a) x3+x2y -4x -4y
= x2(x+y) -4(x+y)
= (x+y) (x-2)(x+2)
b) x4 -16 = (x2 - 4)(x2 +4)
= (x2 +4) (x-2)(x+2)
HS nhận xét
HS hoạt động theo nhóm và đưa ra kết quả của nhóm .
GV : 1. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x4 - x3y -x +y
b) x3 - 4x2 +4x -1
2) Tính : x4 -2x3 +4x2 -8x chia cho x2 +4
* Bài tập trắc nhgiệm:
Hãy ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được hằng đẳng thức đúng.
Cột A
Cột B
1.(x-1)(x2 + x +1).
2. x2 + 2x + 1.
3. 9x2 + y2 + 6xy.
4. y3 + 3xy2 + 3x2y +x3
a.(x + y)3
b.(x + 1)2.
c. x3 – 1
d. x3 + 1
e. (3x + y)2
g. (x – y)3
HS hoạt động cá nhân làm bài
H S:
1+c
2+b
3+e
4+a
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Ôn lại Chương I và chương II
- BTVN: 78, 79 sgk.
File đính kèm:
- Tiet 39.doc