I, MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất PT theo yêu cầu của chương .
HS tiếp tục củng cố giải bất pt bậc nhất một ẩn và pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải bất pt bậc nhất một ẩn và pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối. Rèn tính cẩn thận ,chính xác khi biến đổi.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
II. CHUẨN BỊ
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiết 65 Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 15 tháng 4 năm 2013.
Tiết 65. ÔN TẬP CHƯƠNG IV(1)
I, MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất PT theo yêu cầu của chương .
HS tiếp tục củng cố giải bất pt bậc nhất một ẩn và pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải bất pt bậc nhất một ẩn và pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối. Rèn tính cẩn thận ,chính xác khi biến đổi.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
II. CHUẨN BỊ
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1) Thế nào là bất đẳng thức ?
Cho ví dụ .
- Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự .
- Chữa bài tập 38 ( a) tr 53 SGK.
Cho m > n, chứng minh :
m + 2 > n + 2
2) Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Cho ví dụ .
3) Hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình đó .
Chữa bài 39 (a, b) tr 53 SGK.
Kiểm tra xem – 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau :
a) – 3x + 2 > –5
b) 10 – 2x < 2
4) Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình. Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số ?
5) Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình. Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số ?
Bài 41 (a, d) tr 53 SGK.
GV yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày bài giải phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Bài 44 tr 54 SGK.
GV : Ta phải giải bài toán này bằng cách lập phương trình .
Tương tự như giải bài toán bằng cách lập phương trình, em hãy :
- Chọn ẩn số, nêu đơn vị, điều kiện.
- Biểu diễn các đại lượng của bài .
- Lập bất phương trình .
- Giải bất phương trình .
Trả lời bài toán
HS trả lời, lấy VD:
- Chữa bài tập 38 ( a) tr 53 SGK.
Cho m > n, ta cộng thêm 2 vào hai vế bất đẳng thức được m + 2 > n + 2
HS trả lời
Chữa bài 39 (a, b) tr 53 SGK.
– 3x + 2 > –5
Thay x = -2 vào bất phương trình ta được :
(–3).(–2) + 2 > –5 là một khẳng định đúng.
Vậy –2 là nghiệm của bất phương trình.
b) 10 – 2x < 2
Thay x = 2 vào bất phương trình ta được : 10 –2(–2) < 2 là một khẳng định sai.
Vậy –2 không phải là nghiệm của bất PT
4) Quy tắc chuyển vế (SGK tr 44).
Quy tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng trên tập hợp số .
5) Quy tắc nhân với một số (SGK tr 44).
Quy tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương hoặc số âm.
Bài 41
a)
2 – x < 20 –x < 18 x < –18
0
-18
6x + 9 16 – 4x
10x 7 x 0,7
0,7
0
]
HS trả lời miệng .
Gọi số câu hỏi phải trả lời đúng là x (câu) ĐK : x > 0, nguyên.
Do đó số câu trả lời sai là : (10 – x) câu.
Ta có bất phương trình :
10 + 5x – (10 – x ) ³ 40
10 + 5x – 10 + x ) ³ 40
6x ³ 40
mà x nguyên x {7, 8, 9, 10}
vậy số câu trả lời đúng phải là 7, 8, 9, 10 câu.
Bài tập: Giải các Pt sau:
b) = 4x +18
c)
d) = + 2 (2)
Cho HS cả lớp cùng giải ít phút
Đối với Pt chứa một dấu giá trị tuyệt đối ta phải xét mấy trường hợp?
Hãy giải câu a
Bài tập 86 tr 50 SBT.
Tìm x sao cho
a) x2 > 0
b) (x – 2) (x – 5) > 0
GV gợi ý : Tích hai thừa số lớn hơn 0 khi nào ?
GV hướng dẫn HS giải bài tập và biểu diễn nghiệm trên trục số .
3 HS lên bảng làm 3 phần a,b,c.
Đáp án:
b) , Kết quả : x = - 3
c)
Kết quả: S = {12}
d) Tập nghiệm của Pt là S =
HS suy nghĩ trả lời .
a) x2 > 0 ? x ? 0
b) (x – 2) (x – 5) > 0 khi hai thừa số cùng dấu .
x – 2 > 0
x – 5 > 0
⇔
x > 2
x > 5
⇒ x > 5
*
x < 2
x < 5
x – 2 < 0
x – 5 < 0
⇔
⇒ x > 2
*
KL : (x – 2) (x – 5) > 0
x 5.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập các kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình, phương trình giá trị tuyệt đối .
Tiết sau kiểm tra 1 tiết .
File đính kèm:
- Tiet 65.doc