I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Kiểm tra về kiến thức chương IV, giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Kĩ năng: HS biết vận dụng lý thuyết để giải bài tập điền vào ô trống, chứng minh được bất đẳng thức. Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Rèn luyện kỹ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Thái độ: HS rèn tính trung thực tự giác khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Chuẩn bị cho mỗi HS một đề
2. Học sinh : Thuộc bài, giấy nháp
III. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra viết
IV. NỘI DUNG KIỂM TRA :
Ma trận đề kiểm tra
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiết 66 Kiểm tra chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 22 tháng 4 năm 2013.
Tiết: 66 KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức: Kiểm tra về kiến thức chương IV, giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Kĩ năng: HS biết vận dụng lý thuyết để giải bài tập điền vào ô trống, chứng minh được bất đẳng thức. Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Rèn luyện kỹ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Thái độ: HS rèn tính trung thực tự giác khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : - Chuẩn bị cho mỗi HS một đề
Học sinh : - Thuộc bài, giấy nháp
III. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra viết
IV. NỘI DUNG KIỂM TRA :
Ma trận đề kiểm tra
Mức độ
Chuẩn
kiến thức
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, thứ tự và phép nhân
Biết so sánh hai số, hai biểu thức dựa vào t/c BĐT
c/m được một BĐT ở dạng đơn giản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu:1a;b
2,0
20%
1 câu: 2
1,0
10%
3 câu:
3,0
30%
Bất phương trình bậc nhất một ẩn, BPT đưa được về bpt bậc nhất một ẩn
Phát biểu được định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn.
Cho được ví dụ về BPT bậc nhất một ẩn.
Giải thành thạo BPT đưa được về bpt bậc nhất một ẩn và biểu diễn được tập nghiệm trên trục số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu: 3a
0,75
7,5%
1 câu:3b
0,75
7,5%
2 câu: 4a,b
3,0
30%
1 câu: 5
1,0
10%
5 câu
5,5
55%
3.Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu: 6
1,5
15%
1 câu6
1,5
15%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 câu
2,75
27,5%
2 câu
1,75
17,5%
3 câu
4,5
45%
1 câu
1,0
10%
9 câu
10,0
100%
III. Đề bài:
Câu 1: Cho a > b hãy so sánh
a) 2a với 2b; b) -3a với -3b
Câu 2: Cho a < b hãy chứng tỏ rằng 2a + 3 < 2b + 5
Câu 3: a) Thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
b) Cho 3 VD minh họa?
Câu 4: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 5x - 3 > 3x + 5; b) 2x. ( x - 3 ) + x2 > 3x. ( x + 1 ) +4
Câu 5: Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2x + 1 khơng lớn hơn giá trị của biểu thức x + 3.
Câu 6: Giải phương trình sau: | 3 x - 2 | = 5x + 1
III. Đáp án:
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) vì a > b nên 2a > 2b
1,0
b) vì a > b nên -3a < -3b
1,0
2
Do a < b nên 2a < 2b
2a + 1 < 2b + 1
Ta cĩ 2b + 1 < 2b + 5 vì 1 < 5
Suy ra: 2a + 1 < 2b + 1< 2b + 5
Vậy 2a + 1 < 2b + 5
1,0
3
HS nêu đúng theo đ/n SGK
0,75
HS nêu được VD
0,75
4
a) 5x - 3 > 3x + 5
5x – 3x > 5 + 3
2x > 8
x > 2
Tập nghiệm của BPT là { x / x > 2}
2
0
1,5
b) 2x. ( x - 3 ) + x2 > 3x. ( x + 1 ) +4
2x2 - 6x + x2 > 3x2 + 3x + 4
-9x > 4
x < - Vậy BPT cĩ nghiệm x <-
0
1,5
5
2x + 1 x + 32x – x 3 - 1
x 2
1,0
6
| 3 x - 2 | = 5x + 1; Vì | 3 x - 2 | 0 nên 5x + 1 0
Suy ra ĐK: x -
0,5
* 3x – 2 = 5x + 1 -2x = 3
x = -1,5 (khơng TMĐK x - )
0,5
3x – 2 = -(5x + 1) 3x – 2 = - 5x – 1
8x =1 x =
0,5
File đính kèm:
- Tiet 66.doc