Giáo án Đại số 8 Tiết 16 Chia đa thức cho đơn thức

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Hs nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức

2. Kỹ năng: Hs nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức, vận dụng tốt vào giai toán

3. Thái độ: Hs chú ý, nghiêm túc.

II. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành.

III. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu

2. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ

IV. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp (1’):

2. Kiểm tra bài cũ (7’):

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 4564 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 16 Chia đa thức cho đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT CAO LỘC Soạn ngày: 25/09/2011 TRƯỜNG THCS THẠCH ĐẠN Giảng ngày: /10/2011 Lớp: 8A, B GV: Hoàng Thị Tam Tiết 16 §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Mục tiêu: Kiến thức: Hs nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức Kỹ năng: Hs nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức, vận dụng tốt vào giai toán Thái độ: Hs chú ý, nghiêm túc. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ Tiến trình lên lớp: Ổn định lớp (1’): Kiểm tra bài cũ (7’): - Gv gọi 1 hs lên bảng KT. - Nêu yêu cầu kiểm tra Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? trong các phép chia sau phép chia nào chia hết hãy thực hiện. phép chia nào ko chia hết giải thích a) 18x2y2z:6xyz b) 5a3b: (-2a2b) c) 6xy2: 3x2y - 1 hs lên bảng KT - Trả lời: câu a chia hết; câu b,c không chia hết Bài mới (25’): Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: 1. Quy tắc (14p) - Gv yêu cầu hs đọc ?1 đầu bài GV đưa lên bảng phụ - Hãy viết 1 đa thức có các hạng tử chia hết cho 3xy2? - Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 - Gv nói: ở VD trên ta vừa thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức thương của phép chia là đa thức 2x2 –3xy +5/3 - Vậy muốn chia đa thức cho đơn thức ta làm ntn? - Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức cần điều kiện gì? - Gv cho hs làm BT 63 sgk-28 ( đầu bài đưa lên bảng phụ) - Gv yêu cầu hs đọc quy tắc sgk – 27 - Gv cho hs đọc ví dụ sgk-28 - Gv lưu ý trong thực hành ta có thể bỏ bớt 1 số phép tính trung gian ?1 -HS đứng tại chỗ đọc -HS lấy đa thức GV ghi bảng (6x3y- 9x2y3+5xy2):3xy2 -HS thực hiện phép chia GV ghi bảng =(6x3y: 3xy2)+( - 9x2y3: 3xy2)+ (5xy2:3xy2) =2x2 –3xy +5/3 - Hs: Ta chia lần lượt từng hạng tử của đa thức cho đơn thức rồi cộng các kết quả lại - Hs: thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức - Hs đứng tại chỗ trả lời - Hs đọc to quy tắc trước lớp - 1Hs đọc to trước lớp * Quy tắc : sgk - 27 Ví dụ: thực hiện phép tính (30x4y3-25x2y3-3x4y4):5x2y3 - Hs ghi bài Gv hướng dẫn trên bảng =6x2-5-3/5x2y HĐ2: 2. Áp dông (11p) - Gv đưa ?2 lên bảng phụ a) khi thực hiện phép tính (4x4-8x2y2+15x2y):( -4x2) bạn hoa viết 4x4-8x2y2+15x2y=-4x2(-x2+2y2-3x3y) nên (4x4-8x2y2+15x2y):( -4x2) = -x2+2y2-3x3y em nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai? - Muốn biết bạn Hoa giải đúng hay sai em làm ntn? - Gv yêu cầu hs chia để KT xem đúng hay sai - Vậy để chia đa thức cho đơn thức ngoài cách áp dụng quy tắc ta có thể làm thế nào? - Gv gọi 1 hs lên bảng làm câu b ?2 -1hs đọc đầu bài - Hs: Bạn Hoa giải đúng - Hs: thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+15x2y):( -4x2) theo quy tắc đã học Bạn hoa giải đúng - Hs:có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử trong đó có chứa nhân tử là đơn thức rồi thực hiện tương tự như chia 1 tích cho 1 số - Hs lên bảng thực hiện b) Làm tính chia (20x4y –25x2y2-3x2y):5x2y =4x2-5y-3/5 Luyện tập - củng cố (10’): Bài 64 -GV gọi 3 hs lên bảng Bài 66 đầu bài Gv đưa lên bảng phụ. - Gọi 1 hs đọc đầu bài - ai đúng ai sai? - Em giải thích tại sao 5x4 chia hết cho 2x3? Bài 64 sgk – 28 Làm tính chia -3 hs lên bảng a) ( -2x5+3x2-4x3):2x2 =-x3+3/2-2x b) (x3-2x2y+3xy3):(-1/2x) = -2x2+4xy-2/3y3 c) (3x2y2+6x2y3-12xy):3xy =3xy + 2xy2 – 4 Bài 66 sgk – 29 - 1 hs đọc đầu bài - Hs: quang đúng - Hs: vì 5x4:2x3=5/2x2 là một đa thức Bạn Quang đúng vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B Hướng dẫn về nhà (2’): Học thuộc quy tắc chia da thức cho đơn thức BTVN:Bài 65 sgk -29, bài 44 à47 sbt- Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctiet 16.t.doc
Giáo án liên quan