Giáo án Đại số 8 Tiết 23 Tính chất cơ bản của phân thức

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Hs nhận biết được tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức

2. Kỹ năng: Hs hiểu được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức, thông hiểu và vận dụng tốt quy tắc này

3. Thái độ: Hs nghiêm túc chú ý nghe giảng

II. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề

III. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu

2. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ; Ôn lại định nghĩa hai phân thức bằng nhau.

IV. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp (1):

2. Kiểm tra bài cũ (8):

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 23 Tính chất cơ bản của phân thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd & Đt cao lộc Soạn ngày: 27/10/2011 Trường thcs thạch đạn Giảng ngày: 05/11/2011 Lớp: 8A, B GV: Hoàng Thị Tam Tiết 23 Đ2. tính chất cơ bản của phân thức Mục tiêu: Kiến thức: Hs nhận biết được tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức Kỹ năng: Hs hiểu được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức, thông hiểu và vận dụng tốt quy tắc này Thái độ: Hs nghiêm túc chú ý nghe giảng Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ; Ôn lại định nghĩa hai phân thức bằng nhau. Tiến trình lên lớp: ổn định lớp (1’): Kiểm tra bài cũ (8’): - Gv nêu yêu cầu kiểm tra - Gv gọi 2 hs lên bảng: Hs1: Nêu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau. Chữa bài tập1 .c sgk- 36 Hs2: chữa bài tập 1.d - 2 hs lên bảng kiểm tra Hs 1: Nêu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau như sgk Chữa bài tập1 .c sgk- 36 Bài 1/ sgk-36 c) Vì: (x+2).(x2-1)=x3-2x2 -x-2 (x-1)(x+2)(x+1)=x3-2x2-x-2 Vậy: (x+2).(x2-1)=(x-1)(x+2)(x+1) Hs2: chữa bài tập 1.d sgk- 36 d) Vì: Vậy: Bài mới (): Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: 1. Tính chất cơ bản của phân thức ( 14p) - Gv chỉ vào câu c bài 1 (KTBC) nếu nhân tử và mẫu với x+1 ta được nếu chia tử và mẫu cho x+1 ta được vậy phân thức cũng có tính chất tương tự như t/c cơ bản của phân số - Gv cho hs làm?1 - Gv gọi hs đọc nội dung ?2 - Viết bảng - Nhận xét - Gọi hs đọc ?3 - Ghi bảng ? Qua 2 bài tập trên em hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức - Ghi tổng quát lên bảng - cho hs làm ?4 theo nhóm trong 3’ 2 nhóm làm ý a; 2 nhóm làm ý b - Cho các nhóm nx chéo - Nhận xét - HS theo dõi trên bảng - Hs nhắc lại t/c cơ bản của phân số ?1 - Hs đọc ?2 - Lên bảng tính và so sánh tính: có vì 3(x2+2x)=x(3x+6)=3x2+6x ?3 - Đọc ?3 như sgk - Lên bảng tính và so sánh tính có vì 3x2y.2y2=x.6xy3=6x2y3 - Phát biểt t/c sgk-37 - Ghi vào vở * TQ: (M là 1 đa thức khác đa thức 0) (N là nhân tử chung) ?4 - Hs hđ nhóm làm bài ra bảng nhóm trong 3’ - Đại diện lên trình bày a) b) - Các nhóm nx chéo HĐ2: 2. Quy tắc đổi dấu (8p) - Cõu b) cho ta quy tắc đổi dấu ? Em hãy phát biểu quy tắc đổi dấu - Ghi bảng - Cho hs làm ?5 ? Hãy lấy ví dụ có áp dụng quy tắc đổi dấu phân thức -phát biểu sgk-37 *QT: ?5 - 2hs lên bảng làm HS1: a) HS2: b) -lấy VD Luyện tập - củng cố (12’): - Đưa đề bài lên bảng phụ - Yêu cầu làm theo nhóm: mỗi nhóm làm 2 câu - Các nhóm nhận xét chéo nhau Chú ý: +luỹ thừa bậc lẻ của 2 đa thức đối nhau thì đối nhau + luỹ thừa bậc chẵn của 2 đa thức đối nhau thì bằng nhau - Đưa đề bài lên bảng phụ - Gọi 2 hs lên bảng - Quan sát đề bài - 2hs lên bảng Bài 4 sgk – 38 - Đứng tại chỗ đọc - Làm theo nhóm đại diện trính bày Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của vế trái với x Hùng sai vì đã chia tử của vế trái cho x+1 thì cũng phải chia mẫu cho x+1 Sửa lại Giang làm đúng Huy làm sai. Vì (x-9)3=[-(9-x)]3=-(9-x)3 phải sửa: Bài 5: sgk – 38 a) b) Hướng dẫn về nhà (2): Học thuộc t/c cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu BTVN: 6 sgk – 37 bài 6;7;8 sbt-17 Đọc trước bài rút gọn phân thức Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctiet23.t.doc