I. MỤC TIÊU
- Rèn luyện cho HS kĩ năng rút gọn phân thức, biết phân tích đa thức thành nhân tử, biết đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung.
- Rèn luyện cho HS tư duy phân tích, tư duy linh hoạt
II. CHUẨN BỊ
a. GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ
b. HS : Làm BTVN
Học phương pháp rút gọn phân thức
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 25 đến tiết 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 25: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Rèn luyện cho HS kĩ năng rút gọn phân thức, biết phân tích đa thức thành nhân tử, biết đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung.
- Rèn luyện cho HS tư duy phân tích, tư duy linh hoạt
II. Chuẩn bị
a. GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ
b. HS : Làm BTVN
Học phương pháp rút gọn phân thức
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 1. Muốn rút gọn phân thức làm ntn? Giải BT 11a/40 sgk?
2. Vì sao
Giải BT 9a/40 sgk
GV: các em lên bảng chữa BT 9b/40
2HS lên bảng?
+Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Muốn rút gọn ở BT này ta phải làm ntn?
Gọi HS nhận xét và chữa
GV: Nghiên cứu BT12/40 ở bảng phụ
+ Các nhóm trình bày lời giải phần a,b (2 nhóm phần a, 2 nhóm phần b)?
+ Cho biết kết quả của nhóm làm phần a? nhóm làm phần b?
Gọi HS nhận xét. Sau đó chữa và chốt phương pháp rút gọn
GV: Nghiên cứu bài 13/40 ở bảng phụ
2 em lên bảng trình bày
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Chữa và chốt phương pháp sau rút gọn
GV: nghiên cứu bài tập sau trên bảng phụ chứng minh đẳng thức
x2y +2xy2 +y3 =xy+y2
2x2 +xy -y2 = 2x -y
Yêu cầu HS hoạt động nhóm sau đó chữa và chốt phương pháp
HS1: nêu phương pháp rút gọn phân thức
B11a:
HS2: Nhân cả tử và mẫu với (-1) của
BT9a:
HS : trình bày lời giải phần b ở ghi bảng
HS nhận xét
HS : Phân tích tử và mẫu thành nhân tử
Đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung
Rút gọn
HS hoạt động theo nhóm
HS đưa ra kết quả của nhóm mình
HS chữa bài vào vở bài tập
HS:
a)
b)
HS hoạt động nhóm
Đưa ra kết quả của nhóm
HS chữa bài
BT 9/40 Rút gọn
a)
b)
2. BT 12/40 Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn
a)
b)
BT13/40. áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn
a)
b)
4. BT chép: CMR:
HĐ3: Củng cố (2phút)
GV nêu phương pháp rút gọn, chứng minh đẳng thức
HĐ4 : Giao việc về nhà (3 phút)
BTVN: 1. Biến đổi cặp phân thức sau bằng nó và có cùng mẫu
a) ; b)
2. Tìm x biết
a2x +x = 2a4.2 (a là hằng số)
Ngày soạn: 3/12/07
Ngày giảng:8/12/07
Tiết 26:
quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
I. Mục tiêu
- HS nắm được các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Vận dụng các bước quy đồng trên để quy đồng
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
a. GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ
b. HS : Giấy trong, bút dạ
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Hãy biến đổi cặp phân thức
thành cặp phân thức bằng nó và cùng mẫu?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS :
4 4(x+1)
(x+1) (x+1)(x-1)
3x 3x(x+1)
(x-1) (x+1)(x-1)
HĐ2: Bài mới (30 phút)
GV: nghiên cứu ở SGK và cho biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì?
GV: trả lời ?1 ở bảng phụ?
+ Như vậy có thể tìm được nhiều mẫu thức chung nhưng nên lựa chọn mẫu thức đơn giản
GV: Hãy tìm mẫu thức chung của hai phân thức
+ Trước khi tìm mẫu thức chung hãy phân tích các mẫu thức thành nhân tử?
+ Tìm mẫu thức chung của 2 phân thức trên?
GV: Nêu các bước tìm mẫu thức chung?
GV: các nhóm thực hiện quy đồng mẫu thức của 2 phân thức:
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đưa ra đáp án để các nhóm kiểm tra lẫn nhau?
+ Nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức?
GV: Gọi 2 em lên bảng thực hiện quy đồng ở ?2
+ Nhận xét bài làm từng bạn
+ Chữa và chốt phương pháp
GV: Các nhóm làm ?3
+ Trình bày kết quả từng nhóm?
+ Chữa và chốt phương pháp quy đồng mẫu thức các phân thức
HS: quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho
HS trình bày tại chỗ.
HS ...
4x2 -8x+4 = 4(x2-2x+1)
= 4(x-1)2
6 x2 -6x = 6x(x-1)
HS : mẫu thức chung
12(x-1)2
HS nêu các bước tìm mẫu thức chung
HS hoạt động nhóm
kết quả : MTC: 12(x-1)2
HS nhận xét
HS : B1: Tìm MTC
B2: Tìm nhân tử phụ
B3: Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ
HS trình bày ở phần ghi bảng
HS nhận xét
HS hoạt động nhóm
HS đưa ra kết quả nhóm
Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức là gì? sgk
1. Tìm mẫu thức chung
?1
MTC: 12x2y3z hoặc 24x3y4z
MTC: 12x2y3z đơn giản hơn
Quy đồng mẫu thức
4x2 -8x+4
= 4(x2-2x+1)= 4(x-1)2
6 x2 -6x = 6x(x-1)
mẫu thức chung
12(x-1)2
* Các bước tìm mẫu thức chung
B1: Phân tích mẫu thức thành nhân tử
B2: Tìm thừa số chung và riêng với số mũ lớn
2. quy đồng mẫu thức
MTC: 12(x-1)2
12(x-1)2 : 4(x-1)2 =3x
12(x-1)2 : 6x(x-1) =
HĐ3: Củng cố ( 8 phút)
GV: 1. Nhắc lại các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức?
2. BT 18a,19b,c/43 sgk
HĐ4: Giao việc về nhà 92 phút)
- Học thuộc quy tắc quy đồng
- BTVN: 18b,19a/43 sgk
Ngày soạn: 10/12/07
Ngày giảng:
Tiết 27: luyện tập
I. Mục tiêu
- Thông qua hệ thống bài tập HS rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.
- Rèn luyện tư duy phân tích.
II. Chuẩn bị
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : Ôn lại các bước quy đồng
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
1. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn?
áp dụng quy đồng
2. Quy đồng mẫu thức
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS: Nêu các bước quy đồng và làm bài tập
HĐ2: Bài mới (30 phút)
GV: Gọi 2 em lên bảng trình bày lời giải BT 19c/43 sgk
+ Nhận xét bài làm của từng bạn
+GV chữa và chốt phương pháp
GV: nghiên cứu BT 20 và cho biết yêu cầu của bài tập
Nêu cách làm
Yêu cầu HS tự làm sau đó chữa
GV: cho HS làm việc theo nhóm
BT17 sau đó yêu cầu các nhóm đưa ra kết quả, rồi chữa cho từng nhóm
HS trình bày ở phần ghi bảng
HS nhận xét
HS chữa bài
HS không phân tích mẫu thức thành nhân tử. Chứng tỏ x3 +5x2-4x -10 là MTC của 2 phân thức đã cho
HS lấy MTC: Từng mẫu thức, nếu chia hết
=> kết luận
HS hoạt động nhóm
Đưa ra kết quả của nhóm
BT 19/43: quy đồng mẫu thức
c) x3 -3x2y+3xy2 -y3
= (x-y)3
y2 -xy =y(y-x)
= -y(x-y)
MTC: -y(x-y)3
BT20/44
MTC: x3 +5x2-4x -10
Vì MTC:
x2+3x -10 = x+2
MTC: x2+7x +10= x-2
BT 17 sbt Quy đồng mẫu thức:
HĐ3: Củng cố (9 phút)
GV kiểm tra giấy 10 phút
Quy đồng mẫu thức các phân thức
Chữa bài tập ngay tại lớp
HS làm ra giấy
HS : x2+6x +9 =(x+3)2
x2+6x +9 =-(x2-6x+9)=
-(x-3)2
x2 - 9 = (x-3)(x+3)
MTC: (x-3)2(x+3)2
HĐ4: Giao việc về nhà (1 phút)
- Nghiên cứu bài ‘Phép cộng phân thức”
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 19a,b,18a/43
Ngày soạn: 10/12/07
Ngày giảng:
Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số
I. Mục tiêu
- HS nắm chắc quy tắc phép cộng hai phân thức và biết vận dụng để thực hiện phép cộng phân thức đại số.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải
II. Chuẩn bị
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : Ôn lại quy tắc phép cộng 2 phân số
Thước kẻ
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
HS: 2x-2 = 2(x-1)
x2-1 = (x+1)(x-1)
MTC: 2 (x+1)(x-1)
HĐ2: Bài mới (30 phút)
GV: Nhắc lại quy tắc phép cộng phân số?
Tương tự như phép cộng phân số nêu quy tắc phép công hai phân thức?
Vận dụng quy tắc làm ví dụ1?
Gọi HS khác nhận xét. Sau đó chốt lại quy tắc.
GV: Các nhóm làm ?1?
+ các nhóm cho biết kết quả của từng nhóm?
+ yêu cầu HS kiểm tra
GV: Cả lớp làm ?2 (1 HS lên bảng)
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Chữa và chốt phương phép cộng 2 phân thức khác mẫu?
+ Cho biết quy tắc của phép cộng 2 phân thức khác mẫu?
GV: các nhóm làm ví dụ 2?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đưa ra đáp án
+ các nhóm kiểm tra và tìm ra lỗi sai của nhóm bạn?
HS
Cùng mẫu: cộng tử, giữ nguyên mẫu
Khác mẫu: Quy đồng để đưa về cùng mẫu
HS giải VD tại chỗ
HS hoạt động theo nhóm
HS đưa ra kết quả nhóm
HS kiểm tra
HS trình bày ở phần ghi bảng
HS nhận xét
HS theo dõi và chữa bài
HS: B1: quy đồng để đưa về cùng mẫu
B2: Cộng tử, giữ nguyên mẫu
HS: hoạt động nhóm ở VD 2
HS đưa ra kết quả của nhóm
HS theo dõi
HS nhận xét
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
a. Quy tắc sgk
VD1: Tính
?1 thực hiện phép cộng
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
?2 Thực hiện phép cộng
Quy tắc sgk 45
B1: quy đồng
B2: Cộng phân thức cùng mẫu thức
VD2: Tính
GV: Gọi 2 em lên bảng làm ?3
+ Nhận xét bài làm của bạn
+ Chữa và chốt phương pháp
Đưa ra phần chú ý
GV: áp dụng tính chất làm ?4
HS chữa và nhận xét
HS trình bày ở phần ghi bảng
HS nhận xét
HS làm tại chỗ
?3: Tính
Chú ý sgk /45
?4 áp dụng
HĐ3: Củng cố (8 phút)
GV: 1. Nêu quy tắc phép cộng phân thức?
2. Giải BT: 21 a,c; 23 d/46 sgk
HS: Làm bài tập và trả lời câu hỏi
HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học quy tắc phép cộng: xem các ví dụ và bài tập đã chữa
- BTVN: 21b; BT 22; 23a,b,c /46
File đính kèm:
- T25+28.doc