Giáo án Đại số 8 Tiết 33 Bài 9 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức

I- Mục tiêu

1- Kiến thức: HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ.

- Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.

2- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.

- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.

3- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.

II. Phương phỏp: Vấn đáp.

III- Chuẩn bị

- GV: Bài soạn, bảng phụ

- HS: bảng nhóm, đọc trước bài.

IV- Tiến trình bài dạy:

A. Tổ chức:

B. Kiểm tra (8):

 

doc9 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1469 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 33 Bài 9 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd & Đt cao lộc Soạn ngày: 21/11/2011 Trường thcs thạch đạn Giảng ngày:28/11/2011 Lớp: 8A, B GV: Hoàng Thị Tam Tiết 33 Đ9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC I- Mục tiêu 1- Kiến thức: HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ. - Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. 2- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. - Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. 3- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II. Phương phỏp: Vấn đỏp. III- Chuẩn bị GV: Bài soạn, bảng phụ HS: bảng nhóm, đọc trước bài. IV- Tiến trình bài dạy: A. Tổ chức: B. Kiểm tra (8’): - Phát biểu định nghĩa về PT nghịch đảo & QT chia 1 PT cho 1 phân thức. - Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau: ; x2 + 3x - 5 ; * Thực hiện phép tính: C. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Ghi bảng HĐ1: Hình thành khái niệm biểu thức hữu tỷ (8’) + GV Đưa ra VD: Quan sát các biểu thức sau và cho biết nhận xét của mình về dạng của mỗi biểu thức. 0; ; ; 2x2 - x + , (6x + 1)(x -2); ; 4x + ; * GV: Chốt lại và đưa ra khái niệm * Ví dụ: là biểu thị phép chia cho 1) Biểu thức hữu tỷ: 0; ; ; 2x2 - x + , (6x + 1)(x -2); ; 4x + ; Là những biểu thức hữu tỷ. * Khái niệm: Sgk - 55 HĐ2: PP biến đổi biểu thức hữu tỷ (10’) - Việc thực hiện liên tiếp các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức có trong biểu thức đã cho để biến biểu thức đó thành 1 phân thức ta gọi là biến đổi 1 biểu thức hứu tỷ thành 1 phân thức. * GV hướng dẫn HS làm ví dụ: Biến đổi biểu thức. A = - HS làm ?1. Biến đổi biểu thức: B = thành 1 phân thức 2) Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ. * Ví dụ: Biến đổi biểu thức. A = = B = HĐ3: Khái niệm giá trị phân thức và cách tìm điều kiện để phân thức có nghĩa.(12’) - GV hướng dẫn HS làm VD. * Ví dụ: a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2004 * Nếu tại giá trị nào đó của biểu thức 3. Giá trị của phân thức: a) Giá trị của phân thức được xác định với ĐK: x(x - 3) 0 và x - 3 Vậy PT xđ được khi x b) Rút gọn: = a) x2 + x = (x + 1)x * Tại x = 1.000.000 có giá trị PT là * Tại x = -1 Phân thức đã cho không xác định mà giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho và phân thức rút gọn có cùng giá trị. * Muốn tính giá trị của phân thức đã cho ( ứng với giá trị nào đó của x) ta có thể tính giá trị của phân thức rút gọn. - Yêu cầu hs làm ?2 Làm bài tập 46 /a GV hướng dẫn HS làm bài HS làm: D. Luyện tập – Củng cố (5’): E. Hướng dẫn về nhà(2’): - Làm các bài tập còn lại / SGK+SBT - Giờ sau luyện tập. Rút kinh nghiệm: Phòng gd & Đt cao lộc Soạn ngày: 21/11/2011 Trường thcs thạch đạn Giảng ngày:30/11/2011 Lớp: 8A, B GV: Hoàng Thị Tam Tiết 34. luyện tập I- Mục tiêu 1- Kiến thức: HS nắm chắc phương pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 dãy phép tính thực hiện trên các phân thức. 2- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính theo quy tắc đã học + Có kỹ năng tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định và biết tìm giá trị của phân thức theo điều kiện của biến. 3.Thỏi độ: Cẩn thận khi làm bài. II. Phương phỏp: Luyện tập thực hành III- Chuẩn bị GV: Bảng phụ HS: Bài tập. IV- Tiến trình bài dạy: A. Tổ chức: B. Kiểm tra (8’): - Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau xác định a) b) HS làm bài a) x -2 b) x 1 C. Luyện tập(32’) : Hoạt động của GV Hoạt động của HS – Ghi bảng 1) Chữa bài 48 - HS lên bảng - HS khác thực hiện tại chỗ * GV: chốt lại : Khi giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho & phân thức rút gọn có cùng giá trị. Vậy muốn tính giá trị của phân thức đã cho ta chỉ cần tính giá trị của phân thức rút gọn - Không tính giá trị của phân thức rút gọn tại các giá trị của biến làm mẫu thức phân thức = 0 2. Làm bài 50 - GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính *GV: Chốt lại p2 làm ( Thứ tự thực hiện các phép tính) 3. Chữa bài 55 - GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 55 - Các nhóm trình bày bài và giải thích rõ cách làm? 4. Bài tập 53: - GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 53. - GV treo bảng nhóm và cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác. 1)Bài 48 Cho phân thức: a) Phân thức xđ khi x + 2 b) Rút gọn : = c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức = 1 Ta có x = 2 = 1 d) Không có giá trị nào của x để phân thức có giá trị = 0 vì tại x = -2 phân thức không xác dịnh. 2.Bài 50: a) = b) (x2 - 1) Bài 55: Cho phân thức: a) PTXĐú x2- 1 0 ú x 1 b) Ta có: c) Với x = 2 & x = -1 Với x = -1 phân thức không xđ nên bạn trả lời sai. Với x = 2 ta có: đúng Bài 53: D. Củng cố (3’): - GV: Nhắc lại P2 Thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỷ E. HDVN(2’): - Xem lại bài đã chữa. - ôn lại toàn bộ bài tập và chương II - Trả lời các câu hỏi ôn tập - Làm các bài tập 57, 58, 59, 60 SGK- 61,62; 54, 55, 60 SBT - Rút kinh nghiệm: Phòng gd & Đt cao lộc Soạn ngày: 21/11/2011 Trường thcs thạch đạn Giảng ngày:30/11/2011 Lớp: 8A, B GV: Hoàng Thị Tam Tiết 35. ôn tập chương ii I. Mục tiờu: Kiến thức: ễn tập cỏc kiến thức chương II Kĩ năng: ễn tập cỏc kĩ năng: Kiểm tra hai phõn thức bằng nhau. Rỳt gọn phõn thức. Quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức. Thực hiện cỏc phộp toỏn cộng, trừ, nhõn, chia cỏc phõn thức đại số. Tỡm điều kiện của biến để giỏ trị của phõn thức hay biểu thức được xỏc định, chứng minh gia trị của biểu thức khụng phụ thuộc vào giỏ trị của biến, Tỡm giỏ trị của biến để biểu thức cú một giỏ trị cho trước. Thái độ: Nghiờm tỳc học tập. II. Chuẩn bị: Giỏo viờn: Học sinh: trả lời cỏc cõu hỏi ụn tập chương II, làm bài tập 57, 60 Sgk – 61, 62. III. Phương phỏp: Vấn đỏp, luyện tập thực hành. IV. Cỏc hoạt động dạy - học: Ổn định tổ chức (1’): ễn tập (42’): Hoạt động của GV Hoạt động của HS – Ghi bảng HĐ1: I. Lý thuyết (15’) ? Thế nào là phân thức đại số? ? Thế nào là 2 phân thức bằng nhau? ? Nêu tính chất cơ bản của phân thức? ? Nêu quy tắc rút gọn phân thức? Hóy rỳt gọn phõn thức: Gọi 1 hs lên bảng làm. Gọi hs nhận xét ?Nêu quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức? Hóy quy đồng mẫu thức hai phõn thức: và ? Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu? ? Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu? Làm tính cộng: ? Thế nào là hai phân thức đối? ? nêu quy tắc trừ phân thức? ? nêu quy tắc nhân hai phân thức? ? Thế nào là hai phân thức nghịch đảo? Giả sử là một phõn thức của biến x. Hóy nờu điều kiện của biến để giỏ trị của phõn thức được xỏc định. 1. Khỏi niệm về phõn thức đại số và tớnh chất cơ bản của phõn thức đại số: - trả lời - trả lời - trả lời - trả lời rỳt gọn phõn thức: Giải: nhận xét. - Trả lời Quy đồng mẫu thức hai phõn thức: và Giải : ; Quy đồng: 2. Các phép toán trên phân thức đại số: - trả lời - trả lời Làm tính cộng: Giải: - trả lời - trả lời - trả lời - trả lời 3. Giá trị của phân thức. Giỏ trị của phõn thức được xỏc định khi B(x) ≠ 0 HĐ2: Bài tập (27’) Bài 57/Sgk – 61: Chứng tỏ mỗi cặp phõn thức sau bằng nhau: Gọi 2 hs lên bảng Bài 60/Sgk – 62: Cho biểu thức: a) Hóy tỡm điều kiện của x để giỏ trị của biểu thức được xỏc định. b) Chứng minh rằng khi giỏ trị của biểu thức được xỏc định thỡ nú khụng phụ thuộc vào giỏ trị của biến x. Bài 62/Sgk – 62: Tỡm x để tớnh giỏ trị của phõn thức bằng 0. Tớnh giỏ trị của phõn thức tại x =1,12 (làm trũn kết quả đến chữ số thập phõn thứ ba) Bài 57/Sgk – 61: Chứng tỏ mỗi cặp phõn thức sau bằng nhau: Giải - 2 hs lên bảng làm Vì: Vì: Bài 60/Sgk – 62: Biểu thức: Giải: a) Giỏ của biểu thức được xỏc định khi: Vậy x ≠ ±1 b) Chứng minh: Ta cú: Bài 62/Sgk – 62: Điều kiện của biến là: x ≠ 5; x ≠ 0. Ta cú: Phõn thức đó cho cú giỏ trị bằng 0 (Khụng thỏa món điều kiện của biến) Vậy khụng cú giỏ trị nào của x để giỏ trị của phõn thức bằng 0 *Tại x = 1,12 giỏ trị của phõn thức là: Hướng dẫn về nhà (2’): Ôn tập đã các kiến thức chương II. Xem lại các bài tập chữa. Giờ sau tra 1 tiết. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doct33-34.doc