I. MỤC TIÊU
- HS nắm được phân thức nghịch đảo, quy tắc phép chia
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia
- Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc phép nhân
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 33 đến tiết 37, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/12/07
Ngày giảng:
Tiết 33: Phép chia các phân thức đại số
I. Mục tiêu
- HS nắm được phân thức nghịch đảo, quy tắc phép chia
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia
- Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc phép nhân
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 1. Chữa BT 39b/52?
2. Tính
GV gọi nhận xét và cho điểm?
HS :
b)
HS
HĐ2: Bài mới (30 phút)
GV: Qua bài tập 2 ta gọi hai phân thức và là hai phân thức nghịch đảo nhau
+ Cho ví dụ về phân thức nghịch đảo?
+ Đưa ra tổng quát
GV: Cả lớp làm ?2 ở trên bảng phụ?
+ Cho biết kết quả
GV: Nhắc lại quy tắc phép chia phân số?
+ Phép chia phân phân thức tương tự như trên. Hãy phát biểu quy tắc phép chia phân thức?
+ Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ
HS theo dõi
HS : và là hai phân thức nghịch đảo
HS ghi bài
HS Nghiên cứu đề bài và làm ra nháp
HS trình bày tại chỗ để GV ghi bảng
HS :
HS : Muốn chia phân thức A/B cho phân thức C/D
(B, D ≠0) ta lấy phân thức A/B nhân với phân thức nghịch đảo của C/D
1. Phân thức nghịch đảo
?1 Tính
và là hai phân thức nghịch đảo nhau
TQ: A/B và B/A là 2 phân thức nghịch đảo.
?2: các phân thức nghịch đảo là:
2. Phép chia
+ Quy tắc sgk
+ Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ
+ Cho biết kết quả của nhóm?
+ Đưa đáp án để các nhóm chấm lẫn nhau
+ Chốt lại phương pháp chia phân thức
HS hoạt động nhóm
HS đưa ra kết quả nhóm
HS chấm chéo
?3: Tính
GV: cả lớp làm ?4ở bảng phụ?
+ Trình bày cách làm và kết quả
+ Chữa và chốt phương pháp
HS làm ra nháp
HS trình bày tại chỗ
?4: Tính
Hoạt động 3: Củng cố (8 ph)
GV: 1. Cho 3 ví dụ về phân thức nghịch đảo?
2. BT 42a,43a /54 sgk
HS
và
và x+2
và là các cặp phân thức nghịch đảo
HS làm vở bài tập
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học quy tắc phép nhân và phép chia phân thức
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Đọc trước “Biến đổi các biểu thức hữu tỉ”
- BTVN: 42 (còn lại)/54
Ngày soạn: 24/12/07
Ngày giảng:
Tiết 34: Biến đổi đồng nhất biểu thức hữu tỷ
I. Mục tiêu
- HS hiểu thế nào là biểu thức hữu tỉ
- nắm được phương pháp biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức
- HS hiểu giái trị của phân thức
- Rèn kĩ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ.
II. Chuẩn bị
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân thức.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 1. Giải BT 42b/54 sgk
2. GiảiBT 44/54 sgk
GV gọi nhận xét và cho điểm?
HS 1: Tính
HS2:
HĐ2: Bài mới (30 phút)
GV: Các biểu thức sau: -3;
Là các biểu thức hữu tỉ
Vậy biểu thức hữu tỉ là gì?
GV: Nêu quy tắc của các phép trên phân thức ta có thể biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức
+ Xét ví dụ 1 trên bảng phụ
Cả lớp biến đổi phân thức trên thành biểu thức hữu tỉ?
Trình bày lời giải?
Qua ví dụ trên rút ra các bước biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức?
+ Các nhóm làm ?1?
Cho biết kết quả của nhóm?
Đưa ra đáp án để nhóm chấm chéo lẫn nhau
Chốt phương pháp thông qua ?1
GV: Khi làm những bài tập liên quan đến giá trị phân thức thì trước hết phải tìm điều kiện để mẫu thức khác 0. tức là điều kiện để phân thức xác định.
+ Xét ví dụ: Cho phân thức
a) Tìm điều kiện để A xác định
b) Tính giá trị của A tại x= 2004
cho HS hoạt động theo nhóm sau đó yêu cầu các nhóm chấm chéo
HS : Là một phân thức biểu thị dãy phép toán: Cộng, trừ, nhân, chia trên phân thức
HS theo dõi và ghi bài
HS làm ra nháp
HS trình bày tại chỗ
HS : B1: thực hiện các phép tính ở trên biểu thức
B2: Rút gọn
B3: kết luận
HS : hoạt động theo nhóm
HS đưa ra kết quả nhóm
HS chấm chéo
HS chữa bài
HS theo dõi và ghi phần 3
HS hoạt động nhóm
HS đưa ra kết quả nhóm
Chấm chéo
1. Biểu thức hữu tỉ
VD: là biểu thức hữu tỉ.
2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức.
VD1: Biến đổi A thành phân thức
?1: Biến đổi biểu thức B thành phân thức
3. Giá trị của phân thức
xác định MT ≠0
Ví dụ 2: cho phân thức
Thay x = 2004 vào A:
?2: sgk /57
Hoạt động 3: Củng cố (8 ph)
GV: Giải bài tập 46; 47/57 sgk
Nêu phương pháp tìm biến để biểu thức xác định
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 48, 49/58 sgk
Ngày soạn:30/12/07
Ngày giảng:
Tiết 35: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu p biến đổi biểu thức hữu tỉ
- HS làm dạng bài tập biến đổi biểu thức, tìm điều kiện để biểu thức xác định, liên hệ thực tế
- Rèn kĩ năng giải bài tập
II. Chuẩn bị
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : Thước kẻ
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV:
Thực hiện phép tính
1.
2.
GV gọi HS chữa và chốt phương pháp
HS 1:
HS 2:
HĐ2: Luyện tập (35 phút)
GV: Nghiên cứu BT 53/58 ở bảng phụ
Muốn biến đổi phân thức trên ta làm như thế nào?
+ 3 HS lên bảng trình bày lời giải.
+ Nhận xét bài làm của từng bạn
+ Chốt phương pháp
GV: Nghiên cứu BT 54/59 ở bảng phụ
+ Phân thức A/B xác định khi nào?
+ Các nhóm trình bày lời giải phần a?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đưa ra đáp án để HS chấm chéo trong nhóm
GV: Nghiên cứu BT 55/59 ở bảng phụ?
+ Các nhóm trình bày lời giải phần a,b,c?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Nhận xét bài làm của từng nhóm?
+ Chữa và chốt phương pháp
HS : Ta quy đồng mẫu thức các phân thức sau đó áp dụng quy tắc cộng, trừ phân thức.
HS tình bày ở phần ghi bảng
HS nhận xét
HS chữa bài
HS đọc đề bài
HS phân thức A/B xác định khi B ≠0
HS hoạt động nhóm
HS đưa ra kết quả nhóm
HS nhận xét
HS chữa bài vào vở bài tập
1. bài tập 53/58
a) Biến đổi mỗi biểu thức sau thành phân thức
2. BT 54/59 Tìm giá trị của x để phân thức sau xác định:
a) xác định khi
2x2 -6x ≠0
2x(x-6) ≠0
=> x≠0; x≠6
3. BT 55/59
Cho phân thức
a) Phân thức xác định khi
x2 - 1 ≠0
x≠ -1; x≠ 1
b)
vậy
c) Với x= 2 thì
Vì x≠ -1; x≠ 1 nên x = -1 không có giá trị
Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)
GV nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức?
HS trả lời câu hỏi trên
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại hệ thống lí thuyết Chương II
BTVN: 55,56 sgk
- Làm đề cương ôn tập trang 61
Ngày soạn: 30/12/07
Ngày giảng:
Tiết 36, 37 kiểm tra học kì i
Đề kiểm tra học kì 1.
Môn : Toán 8 - Thời gian 90’.
A. Trắc nghiệm.
Câu1: Thực hiện phép nhân ta được.
A. B. C. D.
Câu2: Giá trị của biểu thức 9876542-9876532 bằng:
A. 1975307 B. 1 C. 10 D. 19753040.
Câu3: Hằng đẳng thức được phân tích thành tích là
A. B. C. D.
Câu4: Thực hiện phép chia (12xy2+6xy3+18y3):6y2. được đa thức là
A. 3x+17xy+3y B. 2x+xy+3y C. -2x-xy-3y
Câu5: Giá trị của biểu thức x2-2xy+y2 tại x=12345 và y= 12344 bằng.
A. 1000 B. 100 C. 10 D. 1
Câu6: Phân thức được rút gọn bằng.
A. 2x+1 B. y C. x+y D. 2x.
Câu7: Mẫu thức chung của các phân thức : ; ; là
A. x2 y2 B. 2xy C. 2x2 y2 D. 2x2 y
Câu8: Tổng hai phân thức bằng.
A. B. 2y C. 4xy D.
Câu9: Rút gọn phân thức được.
A. x-y B. x+y C. x2-xy+y2 D. x2+xy+y2
Câu10: Cạnh của hình thoi bằng một đường chéo của nó khi đó các góc của hình thoi là.
A. 300 và 1500. B. 450 và 1350. C. 600 và 1200. D. 900.
Câu
Nội dung
Đ
S
11
Giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng của hình thang
12
Hình chữ nhật có đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông.
13
Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông .
14
Nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì 2 cạnh bên bằng nhau và 2 cạnh đáy bằng nhau.
15
Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình bình hành.
16
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Tự luận.(6đ)
Bài 1(1đ): Tính giá trị của biểu thức . P= tại x=9876 ; y=9866.
Bài 2(1đ): Tìm x biết: x(2x+1) + (2x+1) = 0
Bài 3(1,5đ): Tính
Bài 4 (2,5đ) Cho hình bình hành ABCD có BC=2AB và góc A=600. Gọi E; F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD.
Tứ giác ECDF là hình gì ? vì sao ?
2. Tứ giác ABED là hình gì ? vì sao ?
3. Tính số đo của góc AED.
Đáp án
A. Trắc nghiệm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
A
B
B
D
D
C
B
A
C
S
Đ
Đ
Đ
S
S
B. Tự luận.
Bài1:
Rút gọn P= (x-y)2.
0,5
Thay x và y vào ta được P=(9876-9866)2=102=100
0,5
Bài 2(1đ): Tìm x. biết
x(2x+1) + (2x+1) = 0
(2x+1)(x+1) = 0
0,25
2x+1 = 0 hoặc x+1=0
0,25
1. 2x+1 = 0 2x=-1 x=-1/2
0,25
x+1 = 0 x=-1
0,25
Bài3 (1,5đ). Tính
=
=
==
0,5
0,5
0,5
Bài 4 (2,5đ)
A F D
B E C
Vẽ hình.
a. Ta có EC//DF ( nằm trên 2 cạnh đối hbh ABCD)
0,5
EC=DF = 1/2 BC=1/2 AD ( gt)
=> Tứ giác ECDF là hình bình hành
Lại có : EC=DC=1/2 AD ( gt)
0,5
=> hbh ECDF là hình thoi
b. Xét tứ giác ABED
Có : BE//AD (gt)
=> ABED là hình thang
0,5
có: góc A= góc EDF= 600
0,5
=> ABED là hình thang cân
c. Ta có gócAEF=300 (EA là phân giác của góc BEF)
0,5
góc FED=600 ( vì DEF đều )
=> góc AED= 900.
File đính kèm:
- T33-37.doc