Giáo án Đại số 8 Tiết 33 Kiểm tra 45 phút

1. Mục tiêu.

- Kiểm tra được kiến thức về: Phân thức đại số, tính chất cơ bản, các phép toán: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức.

- Kiểm tra kĩ năng thực hiện phép toán, kĩ năng trỡnh bày khi giải toỏn.

- Trung thực, tự giỏc khi làm bài kiểm tra.

 2. Đề kiểm tra.

* Ma trận đề:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 33 Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 09/12/2012 Ngày kiểm tra 8a: /12/2012 8b: /12/2012 Tiết 33: Kiểm tra 45’ 1. Mục tiêu. - Kiểm tra được kiến thức về: Phõn thức đại số, tớnh chất cơ bản, cỏc phộp toỏn: Cộng, trừ, nhõn, chia phõn thức. - Kiểm tra kĩ năng thực hiện phộp toỏn, kĩ năng trỡnh bày khi giải toỏn. - Trung thực, tự giỏc khi làm bài kiểm tra. 2. Đề kiểm tra. * Ma trận đề: Cấp độ Tờn chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Định nghĩa phõn thức đại số, tớnh chất cơ bản của phõn thức đại số. Rỳt gọn phõn thức. QĐMT nhiều phõn thức. (6t) Nhận biết được phân thức nghịch đảo và hiểu rằng chỉ có phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo. Biết khái niệm phân thức đối. Hiểu các định nghĩa: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. Vận dụng được T/c cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức và quy đồng mẫu thức các phân thức. Rút gọn các phân thức mà tử và mẫu có dạng tích chứa nhân tử chung. Số cõu Số điểm 1 (C2 ) 2 1(C1) 1 1(C3) 2 1 (C5) 1 4 6 60% 2. Cộng và trừ cỏc phõn thức đại số. (3t) V/d được các quy tắc cộng, trừ các PTĐS (các phân thức cùng mẫu và các phân thức không cùng mẫu). Số cõu Số điểm (C4a,b) 2 2 20 % 3. Nhõn và chia cỏc phõn thức đại số. (2t) V/d được quy tắc nhân hai phân thức: = Số cõu Số điểm (C4c,d) 2 2 20% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 1 1 10% 2 6 60% 1 1 10% 9 10 100% * Đề 1: (Lớp 8a) Câu 1: (1đ) Thế nào là một phân thức đại số ? Cho ví dụ ? Câu 2: (2đ) a) Thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau? Cho ví dụ? b) Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau: Câu 3: (2đ) a) Rỳt gọn cỏc phõn thức sau: b) Quy đồng các phân thức sau: Câu 4: (5đ) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Câu 5: (1đ) Rút gọn biểu thức: * Đề 2: (Lớp 8b) Câu 1: (1đ) Thế nào là hai phân thức bằng nhau ? cho ví dụ ? Câu 2: (2đ) a) Thế nào là hai phân thức đối của nhau? Cho vd? b) Tìm phân thức đối của các phân thức sau: Câu 3: (2đ) a) Rỳt gọn cỏc phõn thức sau: b) Quy đồng các phân thức sau: Câu 4: (4đ) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Câu 5: (1đ) Rút gọn biểu thức: 3. Đỏp ỏn – Biểu điểm: *) Đề 1: Cõu Đỏp ỏn Điểm 1 - Nêu đúng, đầy đủ định nghĩa - Lấy được VD 0,5 0,5 2 a) Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. VD: và b) 1 1 3 a) b) 1 1 4 a) b) c) d) 1 1 1 1 5 1 *) Đề 2: Cõu Đỏp ỏn Điểm 1 - Nêu được K/n hai phân thức bằng nhau. - Lấy được VD. 0,5 0,5 2 a) Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. VD: b) 1 1 3 a) b) ; 1 4 a) b) c) d) 1 1 1 1 5 1 4. Phần trả bài: a. KT: b. Kỹ năng vận dụng: c. Cách trình bày diễn đạt: ==================================================

File đính kèm:

  • docTiet 33 Kiem tra 1 tiet.doc