Giáo án Đại số 8 Tiết 36 + 37 Kiểm tra học kì 1

I. MỤC TIÊU:

1) Kiến thức: HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra

2) Kĩ năng: HS sử dụng các kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, kĩ năng nhân chia đơn thức, đa thức, biến đổi phân thức và các kĩ năng chứng minh hình học vào làm bài kiểm tra

Thông qua bài kiểm tra giúp HS tự đánh giá bản thân và GV phân loại HS từ đó có phương pháp ôn tập hợp lí

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 36 + 37 Kiểm tra học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng : Tiết 36 + 37 Kiểm tra học kì 1 Mục tiêu: 1) Kiến thức: HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra 2) Kĩ năng: HS sử dụng các kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, kĩ năng nhân chia đơn thức, đa thức, biến đổi phân thức và các kĩ năng chứng minh hình học vào làm bài kiểm tra Thông qua bài kiểm tra giúp HS tự đánh giá bản thân và GV phân loại HS từ đó có phương pháp ôn tập hợp lí Ma trận đề: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Đơn thức, đa thức 1 1 1 3 0,75 0,75 0,25 1,75 phân tích đa thức thành nhân tử 1 1 1 3 0,25 0,75 0,75 1,75 Phân thức, BT hữu tỉ 1 1 1 3 0,25 0,25 1 1,5 Tứ giác, đường trung bình 2 1 3 2 1 1 10 0,5 1 0,75 2 0,25 1 5,5 4 3 4 4 2 2 19 1 2,5 1 3,5 0,5 2 10 Đề bài: I. Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm) Cõu 1: Đọc kỹ và khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: 1). ẹieàn vaứo choồ troỏng (………) bieồu thửực thớch hụùp ủeồ ủửụùc moọt ủaỳng thửực ủuựng ( x-2y)(………..) = x3-8y3 a). x2-xy + 4y2 b). x2 + xy + 4y2 c). x2 + 2xy + 4y2 d). x2-2xy + 4y2 2). ẹeồ ủa thửực x3 - 2x2 + x + m chia heỏt cho ủa thửực x +1 , thỡ giaự trũ cuỷa m laứ : a). 4 b). -3 c). 2 d). -1 3. Cho phõn thức , phõn thức nào sau đõy là phõn thức đối của phõn thức đó cho ? A. B. C. D. Cả 3 cõu trờn đều đỳng. 4. Mẫu thức chung của hai phõn thức và là: A. 42x5y B. 7xy C. 42x5y2 D. 65 Cõu 2: Điền đỳng (Đ), sai (S) vào cỏc cõu sau để cú nội dung đỳng ( 2 điểm) Cõu Nội dung Đỳng Sai 1 2 3 4 5 6 7 8 Tứ giỏc cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh thang cõn Hỡnh thang cú một gúc vuụng là hỡnh chữ nhật Đường chộo của hỡnh vuụng bằng 8cm thỡ độ dài cạnh hỡnh vuụng bằng cm Tứ giỏc cú bốn cạnh bằng nhau và cú một gúc vuụng là hỡnh vuụng Trong hỡnh chữ nhật, giao điểm hai đường chộo cỏch đều bốn đỉnh của hỡnh chữ nhật đú Tứ giỏc cú hai cạnh kề bằng nhau là hỡnh thoi II. Tự luận : ( 8 điểm) Cõu 1: Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: 1) 2) Cõu 2: 1) Rỳt gọn biểu thức sau: 2) Làm tớnh chia: Cõu 3: Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: Cõu 4: Cho tam giỏc ABC cõn tại A . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , AC , BC . Gọi Q là điểm đối xứng với P qua N Tứ giỏc MNCB là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? Tứ giỏc AMPN là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? Chứng minh AP = CQ Tam giỏc ABC phải cú thờm điều kiện gỡ thỡ AMPN là hỡnh vuụng Biểu điểm Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25 điểm Tự luận: ( 8 điểm) Câu1: (1,5điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,75 Câu2: (1,5điểm) Phân tích được mối phần cho 0,75 điểm Câu3: Thực hiện đúng phép tính cho 1 điểm Câu4: Làm đứng mỗi câu cho 1 điểm

File đính kèm:

  • docBKTHK1 T8.doc
Giáo án liên quan