I. Mục tiêu:
Kiến thức: Hs nắm kĩ: tính chất cơ bản của phân thức; các phép tính cộng, trừ, nhân. Chia các phân thức; phép biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán hợp lí, vận dụng được kiến thức đã học để làm bài tập.
Thái độ: Rèn luyện tư duy độc lập suy nghĩ, tính sáng tạo trong làm bài của Hs.
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 36 Kiểm tra chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17.
Ngày soạn: / / 2011
Tiết 36:
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Hs nắm kĩ: tính chất cơ bản của phân thức; các phép tính cộng, trừ, nhân. Chia các phân thức; phép biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán hợp lí, vận dụng được kiến thức đã học để làm bài tập.
Thái độ: Rèn luyện tư duy độc lập suy nghĩ, tính sáng tạo trong làm bài của Hs.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân thức- TXĐ của phân thức. Tính chất cơ bản phân thức.( 2 tiết )
Nhận biết được một phân thức.
Hiểu và thực hiện được tính chất cơ bản của phân thức
Tìm được TXĐ của một phân thức.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,5
15%
Rút gọn - Qui đông mẫu thức.
( 4 tiết )
Biết vận dụng qui tắc thực hiện các phép rút gọn và qui đồng.
Vận dụng qui tắc để phối hợp thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
1
10%
5
3,0
30%
Phép công, trừ, nhân, chia phân thức. ( 5 tiết )
Thực hiện được các phép tính đơn giản
Phối hợp thực hiện các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0,5
5%
2
2
20%
4
3
30%
Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.( 2 tiết )
Biết phối hợp thực hiện các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia.
Tìm ĐKXĐ khi biến đổi biểu thức hữu tỉ, tìm giá trị của phân thức.
Tìm điều kiện để biểu thức có giá trị nguyên
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1,0
10%
1
1,0
10%
3
2,5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
0,5
5%
3
3,0
30%
7
5,5
55%
1
1,0
10%
15
10
100%
KIỂM TRA ĐẠI SỐ . Năm học: 2011 – 2012
MÔN : TOÁN . LỚP 8
Họ và tên :……………………………………………
Lớp : ……………
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
là một phân thức đại số
2
Phân thức đối của phân thức là
3
Phân thức được xác định khi x5 và x-5
4
Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A.c 3x3 + 15 B.c 3x3 – 15 C.c 3x3 + 15x D.c 3x3 – 15x
2) Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là:
A.c x2 + 8 B.c x2 – 8 C.c x2 + 8x D.c x2 – 8x
3) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
A.c B.c C.c D.c
4) Đa thức A trong đẳng thức là:
A.c 2x2 + 5x + 32 B.c 2x2 – 5x + 3 C.c 2x2 + 5x – 3 D.c x2 – 5x – 3
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) b/
Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Chứng tỏ rằng giá trị của phân thức luôn không âm khi nó được xác định.
Đáp án :
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1
2
3
4
Đ
S
Đ
Đ
Câu 2: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1
2
3
4
D
C
B
A
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
Câu a:(1,5 điểm) - Biến đổi được: (0,75 điểm)
- Biến đổi được: (0,75 điểm)
Câu b:(1,5 điểm) - Biến đổi được: (0,75 điểm)
- Biến đổi được: (0,75 điểm)
Bài 2: (3 điểm)
a/ - Tìm được ĐKXĐ: x - 2 (1điểm)
b/ - Rút gọn được: (1điểm)
- Lập luận: 3x2 0 với mọi x - 2
x2 + 1 > 0 với mọi x - 2 (0,5điểm)
- Kết luận với mọi x - 2 (0,5điểm
III. Kết quả:
Lớp
TS.HS
Kém
Yếu
T. bình
Khá
Giỏi
Tb trở lên
8A5
36
8A6
31
8A7
41
IV. Nhận xét bài làm của học sinh - Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- Tiet 36 Kiem tra chuong II DS 8.doc