I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn đa thức; Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán
2/ Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị biểu thức.
3/ Thái độ: Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng : Tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức đạt gía trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất), đa thức luôn dương (hoặc luôn âm)
II. Ph¬ng tiƯn d¹y hc:
1. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập,
Bảng ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước bảng nhóm
III. DẠY HỌC DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp với ôn tập
3. Bài mới :
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1217 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 37 Ôn tập đại số (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 37:
ÔN TẬP ĐẠI SỐ (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn đa thức; Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán
2/ Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị biểu thức.
3/ Thái độ: Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng : Tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức đạt gía trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất), đa thức luôn dương (hoặc luôn âm)
II. Ph¬ng tiƯn d¹y häc:
1. Giáo viên : - Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập,
- Bảng ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
2. Học sinh : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước - bảng nhóm
III. DẠY HỌC DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp với ôn tập
3. Bài mới :
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
17
HĐ 1 Ôn tập các phép tính về đơn, đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ :
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. Viết công thức tổng quát ?
GV Cho HS làm các bài tập:
Bài 1 :
a) xy(xy - 5x+10y)
b) (x+3y)(x2-2xy)
GV gọi 2 HS lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót.
2/ Cho học sinh lên bảng ghi lại các hằng đẳng thức đã học
HS Phát biểu quy tắc và viết công thức tổng quát
HS : Đọc đề bài
2HS lên bảng giải
HS1 : Câu a
HS2 : Câu b
- Một vài HS nhận xét bài làm của bạn
1 học sinh lên bảng
A. Các phép tính về đơn, đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ :
I. Nhân đơn, đa thức :
1) A (B + C) = AB + AC
2/ (A + B)(C + D) =
AC + AD + BC + BD
Bài 1 :
a) = x2y2 - 2x2y+4xy2
b) = x3 -2x2y+3x2y - 6xy2
= x3+x2y-6xy2
II. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 3 : Rút gọn biểu thức
a) (2x+1)2+(2x-1)2
-2(1+2x)(2x-1)
b) (x-1)3-(x+2)(x2-2x+4)
+3(x-1)(x+1)
GV cho HS suy nghĩ 1phút sau đó gọi 2HS lên bảng giải
GV nhận xét và cho điểm
Bài 4: Tính nhanh giá trị biểu thức: a) x2+4y2-4xy tại x = 18 và y = 4
b) 34 . 54 - (152+1)(152-1)
Hỏi : Đối với bài a trước khi tính giá trị biểu thức cần phải làm gì ?
GV gọi 2 HS lên bảng làm
Bài 5 : Làm phép chia :
a) (2x3+5x2-2x+3) : (2x2-x+1)
Để thực hiện phép chia trên ta có thể đặt phép chia như thế nào ?
Vậy em nào có thể lên bảng thực hiện ?
Phép chia trên là phép chia hết, vậy khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B ?
HS đọc đề bài
HS cả lớp làm vào vở
2HS lên bảng giải
HS1 câu a
HS2 câu b
Một vài HS nhận xét
1HS đọc to đề trước lớp
HS : cả lớp ghi bài vào vở
Trả lời : Biến tổng thành tích bằng cách vận dụng hằng đẳng thức (A+B)2
2 HS lên bảng làm
HS1 : câu a
HS2 : câu b
-
-
1HS đọc đề bài
Ta có thể đặt phép chia như số tự nhiên
1 HS lên bảng thực hiện phép chia
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được đa thức Q sao cho A = B.Q
Bài 3 :
a) (2x+1)2+(2x-1)2 -2(1+2x)(2x-1)
= (2x+1-2x+1)2 = 22 = 4
b/ = (x3-3x2+3x-1) - (x3+8)+3x2-3
= x3-3x2+3x-1- x3-8 +3x2-3
= 3x - 12 = 3(x - 4)
Bài 4 :
a) x2+4y2-4xy = (x-2y)2
với x = 18 và y = 4, ta có :
(x - 2y)2 = (18 - 2.4)2 =
= (18 - 8)2 = 100
b) 34 . 54 - (152+1)(152-1)
= (3.5)4 - (154-1)
= 154 -154 + 1 = 1
Bài 5 : Làm phép chia
2x3+5x2-2x+3 2x2-x+1
2x3 - x2 + x x + 3
6x2-3x+3
6x2-3x+3
0
Vậy : (2x3+5x2-2x+3)
= (2x2-x+1) (x + 3)
10’
HĐ2 : Ôn Phân tích đa thức thành nhân tử
Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ? Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
GV yêu cầu HS làm bài tập sau :
Bài 6 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
c) x3 + 3x2 - 3x - 1
d) x4 - 5x2 + 4
GV Cho HS hoạt động theo nhóm
GV gọi đại diện nhóm lên trình bày bài làm
GV nhận xét và bổ sung
Bài 7 : Tìm x biết
a) 3x3 - 3x = 0
b) x3 + 36 = 12x
GV gọi 2 HS lên bảng giải
GV nhận xét và bổ sung chỗ sai sót
Là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức. Các phương pháp :
- Đặt nhân tử chung
- Dùng hằng đẳng thức
- Nhóm hạng tử
- Tách hạng tử
- Thêm bớt hạng tử...
HS : Quan sát đề bài bảng phụ, sau đó hoạt động theo nhóm
- Nửa lớp làm câu a, b
- Nửa lớp làm câu c, d
Đại diện nhóm lên trình bày bài làm
Một vài HS nhận xét
HS cả lớp làm bài
2HS lên bảng giải
HS1 : Câu a
HS2 : Câu b
Một vài HS nhận xét bài làm của bạn
B. Phân tích đa thức thành nhân tử :
- Bảng nhóm :
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
= x2(x-3) - 4(x-3)
= (x - 3) (x2 - 4)
= (x-3)(x-2)(x+2)
b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
= 2[(x2-y2) -3(x+y)]
= 2 [(x-y)(x+y) -3(x+y)]
= 2(x+y)(x-y-3)
c) x3 + 3x2 - 3x - 1
= (x3 - 1) + (3x2 - 3x)
= (x-1)(x2+x+1)+3x(x-1)
= (x-1)(x2+4x+1)
d) x4 - 5x2 + 4
= x4 - x2 - 4x2 + 4
= x2 (x2 - 1) - 4(x2 - 1)
= (x2 - 1)(x2 - 4)
= (x-1)(x+1)(x-2)(x+2)
Bài 7 : Tìm x biết
a) 3x3 - 3x = 0
Þ 3x(x2-1) = 0
Þ 3x(x-1)(x+1) = 0
Þx=0 ; x-1= 0 hoặc x+1= 0
Þ x = 0 ; x = 1 hoặc x = -1
b) x3 + 36 = 12x
Þ x2-12x + 36 = 0
Þ (x - 6)2 = 0
Þ x = 6
8’
HĐ 3 : Bài tập phát triển tư duy :
Bài 8 : Chứng minh đa thức A = x2 - x + 1 > 0
GV gợi ý : Biến đổi biểu thức sao cho x nằm hết trong bình phương một đa thức
GV gọi 1HS khá (giỏi) lên bảng giải
GV hỏi thêm : Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của A và x ứng với giá trị đó.
GV gọi HS nhận xét và sửa sai
1HS đọc to đề
HS cả lớp suy nghĩ ...
HS Làm bài theo sự gợi ý của GV
1HS khá (giỏi) lên bảng giải
HS : Theo chứng minh trên A ³ với mọi x
Þ giá trị nhỏ nhất của A bằng tại x =
Một vài HS nhận xét bài làm của bạn
C. Bài tập phát triển tư duy :
Bài 8 :
Ta có : x2 - x + 1
= x2-2.x.
= (x-)2 +
Vì : ³ 0 , > 0
Þ + ³
Vậy x2-x+1 > 0 với mọi x
Ang3
4. Hướng dẫn học ở nhà : 2’
- Ôn tập lại các câu hỏi ôn tập chương I và II SGK
- Bài tập về nhà số 54, 55 (a, c), 56, 59 (a, c) tr 9 SBT, số 59, 62 tr 28. 29 SBT
- Tiết sau tiếp tục ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ I
V - Nh÷ng lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n
File đính kèm:
- tiet 37.doc