Giáo án Đại số 8 Tiết 37 Ôn tập học kỳ I (tiết 2)

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Củng cố vững chắc các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, phân thức đối, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ, điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định.

2. Kĩ năng : Phân tích nhận dạng và áp dụng linh hoạt, chính xác các quy tắc, phép toán về phân số.

3. Thái độ : Cẩn thận trong tính toán, tự giác, tích cực trong học tập.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :

- GV: Bảng phụ ghi nội dung tóm tắt lý thuyết của chương theo Sgk/60

- HS: Ôn tập kiến thức.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 37 Ôn tập học kỳ I (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Ngày soạn : 31/12/2007 Ngày dạy : 01/01/2008 Tiết 37 . ÔN TẬP HỌC KỲ I (t2) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Củng cố vững chắc các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, phân thức đối, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ, điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định. 2. Kĩ năng : Phân tích nhận dạng và áp dụng linh hoạt, chính xác các quy tắc, phép toán về phân số. 3. Thái độ : Cẩn thận trong tính toán, tự giác, tích cực trong học tập. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GV: Bảng phụ ghi nội dung tóm tắt lý thuyết của chương theo Sgk/60 HS: Ôn tập kiến thức. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Bài cũ Phân thức là gì ? Hai phân thức A/B và C/D bằng nhau khi nào ? Phân thức có những tính chất cơ bản nào ? Hoạt động 2: Ôn tập Cộng hai phân thức cùng mẫu ta làm như thế nào? Cộng hai phân thức khác mẫu ta làm như thế nào ? GV cho 2 HS lên thực hiện. Muốn trừ hai phân thức A/B cho C/D ta làm như thế nào? Để nhân hai phân thức ta làm như thế nào? Muốn chia phân thức A/B cho phân thức C/D ta làm như thế nào? VD: GV cho 2 HS lên thực hiện Là biểu thức đại số có dạng A/B với A, B là các đa thức, B khác đa thức 0. A/B = C/D ĩ A . D = B . C với C là nhân tử chung của A và B Cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu. Quy đồng mẫu thức rồi cộng hai phân thức cùng mẫu thức vừa quy đồng. 2 HS lên thực hiện số còn lại làm tại chỗ. Cả lớp nhận xét, bổ sung. Lấy pâhn thức A/B cộng với phân thức đối của phân thức C/D Nhân tử với tử, mẫu với mẫu Lấy phân thức A/B nhân với nghịch đảo của phân thưc C/D 2 HS lên thực hiện, số còn lại làm tại chỗ. Cả lớp nhận xét, bổ sung và hoàn chỉnh. I> Một số khái niệm về phân thức đại số VD: Chứng tỏ rằng hai phân thức sau bằng nhau và Ta có: 3(2x2 +x-6) = 6x2 +3x – 18 (2x-3)(3x+6) = 6x2 +3x – 18 Vậy = II. Các phép toán trên phân số: 1. Phép cộng: VD1: Tính a. b. VD2: Tính a. b. Hoạt động 1: Ôn tập Quy đồng =? =? Kết quả ? =? =? Biến đổi ? KQ ? KQ ? Để biểu thức có giá trị xác định thì ĐK của mẫu ? Để biểu thức không phụ thuộc vào biến nghĩa là sau khi ta rút gọn kết quả khong còn biến. Phân tích mẫu, tử? Quy đồng? Kết quả? ĐK? Để biểu thức nhận giá trị bằng 0 ta phải giải PT nào? Yêu cầu HS lên giải Vậy x = 5 có thoả mãn ĐK không? Kết luận như thế nào? HS trả lời tại chỗ. 1/(x+1) ; - y + x 2x – 2 # 0; x2 – 1 # 0 ; 2x + 2 # 0 ĩ x # 1; x # 1 và –1; x # - 1 ( ) . . 4 x # 0 và x # 5 HS lên giải, cả lớp nhận xét. Không Không có giá trị nào của x để biểu thức nhận giá trị bằng 0 Bài 58 Sgk/63 b. Bài 59 Sgk/63 với Ta có: Bài 60 Sgk/62 a. Để biểu thức có giá trị xác định : ĩ 2x – 2 # 0; x2 – 1 # 0 ; 2x + 2 # 0 ĩ x # 1; x # 1 và –1; x # - 1 Vậy ĐKXĐ của biến là: x # 1 và x # -1 b. Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến. Thật vậy: Bài 62 Sgk/62 Ta có: (1) ĐK: x2 – 5x # 0 x(x-5) # 0 ĩ x # 0 và x # 5 (1) ĩ x – 5 = 0 ĩ x = 5 không thoả mãn ĐK Vậy không có giá trị nào của x để biểu thức nhận giá trị bằng 0 Hoạt động 2: Dặn dò Về ôn lại lí thuyết và các dạng bài tập của chương đã làm chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kỳ I Tuần 18 Ngày soạn :06/01/2008 Ngày dạy : 07/01/2008 Tiết 38 + 39. KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của HS trong một học kỳ 2. Kỹ năng : Kiểm tra khả năng tư duy, suy luận khi giải toán 3. Thái độ : Có ý thức trung thực, tự giác, tích cực và ngiêm túc trong kiểm tra. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GV : Để kiểm tra. HS : Dụng cụ học tập, ôn lại kiến thức cũ, giấy làm bài. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : A. Ma trận đề kiểm tra. Cấp độ Kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Chương I. Phép nhân, chia đa thức 2 0,5 4 1 2 0,5 3 2,25 11 4,25 Chương II. Phân thức đại số. 2 0,5 1 0,25 1 0,25 1 0,75 5 1,75 Chương I. Tứ giác 4 1 1 0,25 2 0,5 1 2 8 3,75 Chương II. Diện tích đa giác 1 0,25 1 0,25 Tổng 8 2 7 1,75 5 1,25 5 5 24 10,0 B. Đề Kiểm tra (Kèm theo) C. Đáp án I. Trắc nghiệm : mỗi ý đúng 0,25đ 1c 2a 3b 4d 5c 6d 7a 8a 9d 10c 11b 12b 13c 14d 15b 16a 17c 18a 19d 20c II. Tự luận Bài 1. 0,75 đ Bài 2. 0,75 đ Bài 3. 0,75 đ Bài 4. 0,75 đ Bài 5. Vẽ đúng hình 0,5đ chứng minh đúng 0,5đ chứng minh đúng 0,5đ Tìm được ĐK của tam giác ABC 0,5đ D. Bảng thống kê chất lượng kiểm tra học kỳ I. Lớp Tổng Điểm 9 – 10 Điểm 7 – 8 Điểm 5 – 6 Điểm 3 - 4 Điểm 0,1,2 SL % SL % SL % SL % SL % 8a1 23 8a2 23 8 46 Tuần 18. Ngày soạn : 07/01/2008 Ngày dạy : 08/01/2008 Tiết 40. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU : * Đánh giá kết quả học tập cùa HS thông qua kết quả kiểm tra học kỳ 1 * Hướng dẫn HS giải và trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến, những lỗi sai điển hình. *Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho HS. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GV : Tập hợp kết quả bài kiểm tra học kỳ I. Tính tỉ lệ bài Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu. HS :Dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Nhận xét, đánh giá tình hình học tập của lớp thông qua kết quả kiểm tra. GV thông báo kết quả kiểm tra của lớp. - Số bài từ trung bình trở lên là . . . bài. Chiếm tỉ lệ . . . % Trong đó : + Loại giỏi (9; 10 ) + Loại khá (7; 8 ) + Loại TB (5;6) Mỗi loại bao nhieu bài, chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm. - Số bài dưới trung bình là . . . bài. Chiếm tỉ lệ . . . % Trong đó : Loại yếu (3; 4) Loại kém (0; 1;2) Mỗi loại bao nhiêu bài, chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm. - Tuyên dương những HS làm bài tốt. - Nhắc nhở những HS làm bài còn kém HS nghe giáo viên trình bày. Hoạt động 2. Trả bài – chữa bài kiểm tra. GV cho HS xem lai bài kiểm tra GV nêu lại từng câu của đề bài, yêu cầu HS trả lời. Ơû mỗi câu, GV phân tích rõ yêu cầu cụ thể, có thể đưa bài giải mẫu, nêu những lỗi phổ biến, những lỗi điển hình để HS rút kinh nghiệm. Nêu biểu điểm để HS đối chiếu. - Đặc biệt với những câu hỏi khó, GV can giảng kĩ cho HS. - Sauk hi đã chữa xong bài kiểm tra. GV nên nhắc HS về ý thức học tập, thái độ trung thực, tự giác khi làm bài và những điều chú ý(như đọc kỹ đề, khi vẽ hình . . .) để kết quả bài làm được tốt hơn. HS xem lại bài của mình, nếu có chổ nào thắc mace thì hỏi GV. - HS trả lời các câu hỏi của đề bài theo yêu cầu của GV. - HS sửa những câu sai. HS có thể nêu ý kiến về bài làm, yêu cầu GV giải đáp những kiến thức chưa rõ hoặc đưa ra các cách giải khác. Hướng dẫn về nhà. HS can ôn lại những kiến thức mình chưa vững để củng cố. HS làm lại các bài sai để tự mình rút ra kinh nghiệm. Với HS khá giỏi nên tìm thêm các cách giải khác để phát triển tư duy.

File đính kèm:

  • docDS 8 T37.doc
Giáo án liên quan