Giáo án Đại số 8 - Tiết 38 đến tiết 40

 

I. MỤC TIÊU

- Hệ thống kiến thức cơ bản trong học kỳ I

- Ôn lại lí thuyết và bài tập dạng cơ bản

- Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng

- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS

II. CHUẨN BỊ

a. GV: Bảng phụ, thước

b. HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 868 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 38 đến tiết 40, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:06/1/08 Ngày giảng: Tiết 38: ôn tập học kỳ I I. Mục tiêu - Hệ thống kiến thức cơ bản trong học kỳ I - Ôn lại lí thuyết và bài tập dạng cơ bản - Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Không kiểm tra bài cũ Nhắc lại các kiến thức cơ bản của học kỳ I? GV gọi HS nhận xét HS : Chương I: - Phép nhân và phép chia đa thức - Nhân đơn, đa thức - Các hằng đẳng thức - Phân tích đa thức thầnh nhân thử - Phép chia đa thức Chương II: Phân thức đại số - Định nghĩa - Tính chất cơ bản phân thức - Rút gọn phân thức - Các phép tính HĐ2: Ôn tập (32 phút) GV: Đưa ra bảng phụ tổng kết chwong I ở bảng phụ Nhân đơn thức với đa thức Đặt nhân tử chung Nhân đa thức với đa thức Nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Những hằng đẳng thức Yêu cầu HS bổ sung cho hoàn chỉnh HS : Nhân đơn thức với đa thức A(B+C) = AB +AC Nhân đa thức với đa thức (A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD Các hằng đẳng thức 1,2. (A±B)2 = A2±2AB+B2 3. (A+B)(A-B) = A2-B2 4,5 (A±B)3 = A3±A2B+3AB2± B3 6,7. A3± B3 = (A±B) A2 + AB+B2 A- Lý thuyết 1. Chương I Phép nhân và phép chia - Nhân , chia đơn và đa thức - Các hằng đẳng thức - Phân tích đa thức thành nhân tử GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức chương II và yêu cầu HS xem lại ở tiết 34 Chốt lại lý thuyết cơ bản học kỳ I GV : Các em làm bài tập sau Phân tích đa thức thành nhân tử a) x3+x2y -4x -4y b) x4 -16 gọi 2 HS lên bảng trình bày + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt lại phương pháp GV: Các nhóm thực hiện phép chia 27x3 -8 chia cho 6x+9x2 +4 + yêu cầu HS đưa ra kết quả nhóm, sau đó chữa HS : nhắc lại kiến thức cơ bản chương II HS : Trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét từng bước làm của HS HS hoạt động theo nhóm và đưa ra kết quả của nhóm 2. Chương II: Phân thức đại số - Định nghĩa, tính chất cơ bản phân thức - Rút gọn - Các phép tính phân thức B- bài tập * Dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử a) x3+x2y -4x -4y = x2(x+y) -4(x+y) = (x+y) (x-2)(x+2) b) x4 -16 = (x2 - 4)(x2 +4) = (x2 +4) (x-2)(x+2) * Tính Hoạt động 3: củng cố (6 phút) GV : 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x4 - x3y -x +y b) x3 - 4x2 +4x -1 2) Tính : x4 -2x3 +4x2 -8x chia cho x2 +4 Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa - Ôn lại Chương I và chương II - BTVN: 78, 79 sgk Ngày soạn: 06/01/08 Ngày giảng: Tiết 39: ôn tập học kỳ I I. Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu kiến thức trong học kỳ I - Giải bài tập dang tìm điều kiện xác định, rút gọn, tính giá trị - Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Giải bài tập 79b/33 sgk? 2. Tìm x biết 4x2 -3x = 0 (1) GV gọi HS nhận xét và chữa HS 1: b) x3 -2x2 +x -xy2 = x2(x-2)+x(1-y2) = x(x2 -2x+1-y2) =x(x-1+y)(x-1-y) HS 2: Từ pt(phát triển => x(4x-3) = 0 x = 0 4x -3 = 0 x= 0 x = 3/4 Vậy x = 0; x = 3/4 Hoạt động 2: Ôn tập (30 phút) GV : Nghiên cứu bài tập sau trên bảng phụ: cho biểu thức a) tìm tập xác định của biểu thức A b) Rút gọn A c) Tính giá trị của A tại x = -2 + Các nhóm cùng giải phần a + Yêu cầu các nhóm đưa ra kết quả, sau đó chữa và chốt phương pháp phần a. + 2 em lên bảng giải phần b? + Nhận xét bài làm của từng bạn? + yêu cầu HS làm phần c, sau đó chốt phương pháp bài 1 GV: Nghiên cứu BT 2 trên bảng phụ: Viết đa thức sau dưới dạng tổng của một da thức và 1 phân thức với tử là hàm số. Tìm giá trị nguyên của số x để phân thức nguyên + Muốn viết phân thức trên thành tổng ta làm như thế nào? + Muốn tìm giá trị nguyên ta làm như thế nào? + Các nhóm làm bài tập 2? + Cho biết kết quả của các nhóm sau đó GV đưa đáp án để HS chấm chéo lẫn nhau + Chốt phương pháp cho bài tập 2 HS đọc đè bài HS hoạt động theo nhóm HS đưa ra kết quả nhóm và nhận xét HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS trình bày tại chỗ HS đọc và nghiên cứu đề bài BT1: cho biểu thức a) TXĐ: x ≠±6 b) c) Thay x = -2 vào có: 2. BT 2: HS : lấy tử thứcm, chia cho mẫu thức HS : Cho mẫu thức bằng các ước của tử thức HS hoạt động nhóm HS đưa ra đáp án và chấm chéo * Phân thức nguyên khi x+ 2 = ±1 x+2 = ±13 x+2 -1 1 -13 13 x -3 -1 -15 12 Vậy x = {-15; -3; -1; 12} Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) GV cho biểu thức a) Tìm điều kiện để biểu thức A xác định b) Chứng Minh rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc x Hs hoạt động nhóm, sau đó đưa ra kết quả rồi chấm chéo Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các biểu thức đã chữa BTVN: 58,59 sbt Ngày soạn: 6/01/08 Ngày giảng: Tiết 40: trả bài kiểm tra học kỳ I

File đính kèm:

  • docT38-40.doc