Giáo án Đại số 8 Tiết 38 Ôn tập học kì I (tiếp)

I - Mục Tiêu

1. Kiến thức: Ôn tập các phép tình nhân, chia đơn thức. Củng cố hằng đăngt hức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán.

2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. Phát huy tư duy thông qua bài tập các dạng: Tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức lớn nhất, có giá trị nhỏ nhất, đa thức luôn dương.

II - Phương pháp: Ôn luyện - áp dụng

II - Chuẩn bị:

1. Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập, ghi bảy hằng đăng thức đáng nhớ, thước kẻ, bút dạ, phấn màu.

2. Học sinh: Ôn tập quy tắc nhân đơn thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.

IV. Tiến trình dạy học:

1. .Ổn định lớp ():

2. KTBC ():

3. Bài mới ():

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 896 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 38 Ôn tập học kì I (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd & Đt cao lộc Soạn ngày: 02/12/2011 Trường thcs thạch đạn Giảng ngày: 10/12/2011 Lớp: 8A, B GV: Hoàng Thị Tam Tiết 38. ôn tập học kì I (tiếp) I - Mục Tiêu Kiến thức: Ôn tập các phép tình nhân, chia đơn thức. Củng cố hằng đăngt hức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. Phát huy tư duy thông qua bài tập các dạng: Tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức lớn nhất, có giá trị nhỏ nhất, đa thức luôn dương. II - Phương pháp: Ôn luyện - áp dụng II - Chuẩn bị: Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập, ghi bảy hằng đăng thức đáng nhớ, thước kẻ, bút dạ, phấn màu. Học sinh: Ôn tập quy tắc nhân đơn thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. IV. Tiến trình dạy học: .ổn định lớp (): KTBC (): Bài mới (): Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -Gv ra đề bài 1 -Gợi ý : Đặt 2 ra ngoài rồi biến đổi bt trong ngoặc thành HĐT 1 hoặc hđt2 -Nhận xét về biểu thức sau khi biến đổi ? - Vậy GTNN là ? Tại x = ? -gọi 1 hs lên bảng làm ý c Gv đưa ra đề bài trên bảng phụ -gv và hs cùng làm -gọi 3 hs lên bảng làm lần lượt ý a , b,c Gợi ý câu d ) ?/Để phân thức dương thì tử và mẫu có đặc điểm gì về dấu? ?/ Tương tự : để phân thức âm thì tử và mẫu phải có đặc điểm gì ? ?/để tìm được x nguyên để A có Gt nguyên ta làm ntn? -yêu cầu hs chia ?/ nếu x nguyên thì x2 + 2x - 3 nguyên không ? ?/ Vậy nguyên khi nào ? - H/s lên bảng thực hiện -nhận xét bài làm của hs -hs đọc đề -biến đổi (x+)2 - ³ - "x -Hs suy nghĩ và trả lời miệng -hs lên bảng -tử và mẫu cùng dấu -tử và mẫu khác dấu -Chia tử cho mẫu để BT có dạng đa thức + với phân thức có tử là hằng số , -có -khi 3 chia hết cho x-2 hay x-2 là ước của 3 -lên bảng thực hiện Bài tập 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) B = 2x2 + 10x - 1 Giải : B = 2( x2 + 5x - ) = 2[(x+)2 -] = 2(x+)2 - ³ - "x Vậy giá trị nhỏ nhất B = khi x = - b) C = 4x - x2 Giải : C = -( x2 - 4x ) = - ( x - 2)2 + 4 Ê 4 Vậy giá trị lớn nhất C = 4 khi x = 2 Bài 2 : Các câu sau đúng hay sai : a) Phân thức đối của P/t là b) Phân thức nghịch đảo của P/t là x+2 c) d) e) Phân thức có điều kiện xác định là x ạ±1 Bài 3 : Cho biểu thức : P= a) Tìm điều kiện của biến để GTBT xác định b) Tìm x để P = 0 c) Tìm x để P = d) Tìm x để P > 0 ; P < 0 Giải : a) GTBT xác định khi x ạ 0 ; x ạ -5 b) Rút gọn : P = Để P = 0 c)P = khi = => x = (tmđk) d) * P > 0 Khi tử và mẫu cùng dấu => x - 1 >0 => x > 1 Vậy P > 0 Khi x > 1 * P < 0 khi x < 1 Bài 4 : Cho phân thức : A = Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của A là số nguyên Giải : A= x2+ 2x- 3 + (ĐKXĐ xạ2) A ẻ Z ẻ Z x -2 ẻ U(3) x - 2 ẻ { ±1 ; ±3 } x - 2 = -1 => x = 1 x - 2 = 1 => x = 3 x - 2 = 3 => x = 5 x - 2 = -3 => x = -1 Với x ẻ { ±1 ; 3 ; 5 } thì GT của A ẻ Z Hướng dẫn về nhà (2'): Ôn tập thật kỹ toàn bộ các dạng bt đã chữa Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ để làm bài thi học kì I: bút thước, com pa… Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctiet 38.d.doc