Giáo án Đại số 8 Tiết 40 Kiểm tra học kỳ I (kết hợp với tiết 32 hình học)

I. MỤC TIÊU:

- Kiểm tra sự nhận thức và nắm kiến thức của đại số và hình học từ đầu năm tới giờ

- Qua đó biết được chất lượng của HS – phân loại được đối tượng HS. Từ đó có sự điều chỉnh phương pháp dạy học thích hợp

II. CHUẨN BỊ :

- Đề kiểm tra - phô tô cho HS

III. NỘI DUNG :

 

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm )

Câu I : ( 1 điểm ) Ghép một dòng ở cột A với một dòng ở cột B sao cho thích hợp :

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 40 Kiểm tra học kỳ I (kết hợp với tiết 32 hình học), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 40: KIỂM TRA HỌC KỲ I (Kết hợp với tiết 32 hình học) MỤC TIÊU: Kiểm tra sự nhận thức và nắm kiến thức của đại số và hình học từ đầu năm tới giờ Qua đó biết được chất lượng của HS – phân loại được đối tượng HS. Từ đó có sự điều chỉnh phương pháp dạy học thích hợp CHUẨN BỊ : Đề kiểm tra - phô tô cho HS NỘI DUNG : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm ) Câu I : ( 1 điểm ) Ghép một dòng ở cột A với một dòng ở cột B sao cho thích hợp : Cột A Cột B Kết quả Tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là . . . Hình thang cân có một góc vuông là . . . Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là . . . Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song, vừa bằng nhau là . . . Hình chữ nhật Hình thoi Hình bình hành Hình vuông 1. ghép với . . . 2. ghép với . . . 3. ghép với . . . 4. ghép với . . . Câu II : ( 1 điểm ) Điền dấu “X” vào ô Đ( đúng ), S (sai) tương ứng với các khẳng định sau Các khẳng định Đ S – x2 + 10 x – 25 = - ( 5 – x )2 Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là : A3 + B3 = ( A+ B) ( A2 – AB + B2 ) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó Nếu hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau ( x3 + 8 ) : ( x2 – 2x + 4 ) = x + 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TỰ LUẬN : 8 điểm Bài 1 : ( 1 điểm ) Phân tích đa thức thành nhân tử a, x2 – 2xy + y2 – 9 b, x2 – 3x + 2 Bài 2 : ( 3 điểm ) Thực hiện phép tính : a, b, Bài 4 : ( 3,5 điểm ) Cho tam giác ABC. Từ một điểm M tùy ý trên BC vẽ các đường thẳng song song với AB và AC, cắt các cạnh AC và AB lần lượt theo thứ tự tại E và F a, Chứng minh tứ giác BE MF là hình bình hành b, Với điều kiện nào của tam giác ABC thì tứ giác AE MF là hình chữ nhật? Vì sao ? b, Với điều kiện nào của tam giác ABC và điểm M trên cạnh BC thì tứ giác BE MF là hình vuông ? Vì sao ? Bài 5 : ( 0,5 điểm ) Chứng minh rằng : 3x2 – 5x + 7 > 0 với mọi x

File đính kèm:

  • docGiao an lop 8 dai so tiet 40.doc