A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
- Kiến thức : Trên cơ sở nắm chắc các trường hợp đồng dạng của tam giác thường , suy ra các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông .
- Kỹ năng : Chứng minh được trường hợp đặc biệt của tam giác vuông
- vận dụng định lý về hai tam giác vuông đồng dạng để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng . Suy ra tỉ số các đuờng cao tương ứng , tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
- Tính thực tiển : rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học , kỹ năng phân tích đi lên
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA (10 ph)
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 48 Bài 8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tuần :
Tiết 48 : BÀI 8 : CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
Kiến thức : Trên cơ sở nắm chắc các trường hợp đồng dạng của tam giác thường , suy ra các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông .
Kỹ năng : Chứng minh được trường hợp đặc biệt của tam giác vuông
vận dụng định lý về hai tam giác vuông đồng dạng để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng . Suy ra tỉ số các đuờng cao tương ứng , tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
Tính thực tiển : rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học , kỹ năng phân tích đi lên
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA (10 ph)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
- Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia
- Tam giác vuông này có hai cạnh tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia
Hs1 : Từ các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường đã hoc ,chỉ ra điều kiện cần để có thể kết luận hai tam giác vuông đồng dạng ?
Gv cho hs làm trên phiếu học tập
Cả lớp theo dỏi nhận xét
Gv nhận xét và cho điểm
hs làm trên phiếu học tập
III. DẠY BÀI MỚI
GV : Từ các trường hợp đồng dạng của hai tam giàc thường đã học , hãy chỉ ra điều kiện đề có thể kết luận hai tam giác vuông đồng dạng ? Có những cách riêng nào để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng?
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
10 ph
8 ph
10 ph
1./ Aùp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam thường vào giác vuông
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu :
Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia
Tam giác vuông này có hai cạnh tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia
2./ Định lý :
nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông thì hai tam giác vuông đó đồng dạng :
GT : DABC , DA’B’C’
có : ^A = ^A’
KL : DA’B’C’ đồng dạng DABC
3./ Tỉ số hai đường cao , tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng :
Định lý 2:
Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
*Định lý 3
Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
Gv treo bảng phụ hình 47 SGK tr 81 lên bảng
GV cho hs quan sát :
Hỏi : em hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng
Gv : Từ bài tóan đã chứng minh ở trên ta có thể nâu lên một tiêu chuẩn nữa để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng hay không ?
Em hãy thử phát biểu mệnh đề đó ?
Gv gọi vài hs phát biểu ý kiến cá nhân .
Gv cho 2 hs đọc định lý .
Gv cho hs hoạt động nhóm chứng minh định lý :
Gv hướng dẩn : Hỏi
Muốn chứng minh hai tam giác đồng dạng ta có các cách chứng minh nào ?
Nếu ta bình phương các vế ta được gì ?
Em có nhận xét gì về AC2 và A’C’2 ?
Theo tính chất nào mà ta lại có :
Sau đó Gv cho hs về nhà đọc lại cách chứng minh định lý SGK tr82
Gv trở lải ?1 Theo định lý vừa học đã em nào có thể chứng minh được DABC , DA’B’C’ đồng dạng với nhau ? tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ?
Gv treo bài toán và hình vẽ lên bảng “cho hai tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng với nhau , tỉ số đồng dạng . Vẽ hai đường cao AH và A’H’ . Chứng minh rằng
Gv cho hs hoạt động nhóm làm trên phiếu học tập
Sau 3 phút Gv thu phiếu học tập treo lên bảng
Gv tóm lại đó cũng là nội dung của định lý 2 :
Gv treo định lý 2 lên bảng
Gv gọi 1 hs đọc định lý 3
Gv nói còn cách chứng minh định lý này xem như là một bài tập về nhà các em chứng minh .
Hs quan sát hình
Hs trả lời
Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia
Tam giác vuông này có hai cạnh tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia
Hs lắng nghe
Trả lời
AC2 = BC2 – AB2
A’C’2 = B’C’2 – A’B’2
Theo tính chất dảy tỉ số bằng nhau
vì
Hs đọc đề toán
Hs hoạt động nhóm
Đại diện nhóm treo bài toán lên bảng
Hs đọc định lý 2
Hs đọc định lý 2
IVVẬN DỤNG – CŨNG CỐ (5PH)
Các tam giác đồng dạng là :
DFDE đồng dạng DFBC
DABE đồng dạng DADC
DFDE đồng dạng DABE
DFBC đồng dạng DADC
DABE đồng dạng DADC
(do 2 tam giác vuông có 1 góc nhọn bằng nhau )
- GV treo hình 50 SGK Hỏi :
- Những tam giác vuông nào đồng dạng ? Viềt các tam giác này theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải thích vì sau chúng đồng dạng
Hs quan sát hính vẽ
Trả lời
V HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
Học bài :
Bài tập
File đính kèm:
- tiet 48.doc