Giáo án Đại số 8 - Tiết 49 đến tiết 52

I. MỤC TIÊU

- Củng cố và khắc sâu phương pháp giải pt chứa ẩn ở mẫu thức.

- Rèn kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu thức.

- Rèn tính cẩn thận chính xác cho HS

II. CHUẨN BỊ

a. GV: Bảng phụ, thước.

b. HS : Thước, Ôn lại các bước giải pt chứa ẩn ở MT đã học ở tiết trước.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 947 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 49 đến tiết 52, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:17/02/08 Ngày giảng: Tiết 49: Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu phương pháp giải pt chứa ẩn ở mẫu thức. - Rèn kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu thức. - Rèn tính cẩn thận chính xác cho HS II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : Thước, Ôn lại các bước giải pt chứa ẩn ở MT đã học ở tiết trước. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) 1. Chữa BT 28d/22 SGK? 2. Chữa BT 28C/22 SGK GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: Giải pt ĐKXĐ: x ạ -2/3 5 = (2x - 1)(3x + 2) 5 = 6x2 + 4x - 3x - 2 6x2 + x - 7 = 0 6x2 + x - 1-6 =0 6(x+1)(x-1) +(x - 1) = 0 (x -1)(6x+7) = 0 x = 1; x = -7/6 Vậy S = { - 7/6;1} HS 2: c) ĐKXĐ x ạ0 x3 + x = x4 + 1 - x4 + x3 + x - 1 = 0 x3 (x - 1) + (x-1) = 0 (x - 1)(1-x3) = 0 x = 1 x = 1 => x = 1 là nghiệm của pt Hoạt động 2: Bài mới (35 phút) GV: Nghiên cứu BT 29/22 ở bảng phụ + Theo em bạn nào giải bài đúng, vì sao? + Chữa và chốt phương pháp cho BT 29 GV: Gọi 2 em lên bảng giải BT 31b23 ở SGK + Nhận xét từng bước giải pt BT 31b/23? HS: đọc đề bài HS: 2 bạn Sơn và Hà đều giải sai vì: - Bạn Sơn chưa đặt ĐKXĐ đã tđ với pt mới. - Bạn Hà chưa thử nghiệm đã rút gọn. HS: Trình bày lời giải ở phần ghi bảng HS nhận xét HS : B1: ĐKXĐ B2: Quy đồng, khử mẫu B3:Biến đổi để đưa về PT b1 B4: Chọn nghiệm rồi KL BT 29/22 - Bạn Sơn và Hà đều giải pt chưa đúng vì: - Không có ĐKXĐ - Chưa chọn nghiệm để kl 2. BT 31/23 Giải pt ĐKXĐ: x ạ 1; xạ 2; xạ 3 3(x - 3) +2(x - 2) =(x -1) 3x - 9 +2x - 4 = x -1 5x - x = 1+13 4x = 14 x = 7/2 ẻ ĐKXĐ GV: Nghiên cứu BT 32 a/23 và cho biết hướng giải? + Các nhóm trình bày lời giải phần a? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Chữa và chốt phương pháp của bt 32a HS : B1: ĐKXĐ B2: Nhân 2 đa thức ở vế trái B3: Biến đổi đưa pt B1 rồi tìm nghiệm B4: Chọn nghiệm rồi kl HS hoạt động nhóm HS: Đưa ra kết quả nhóm 3. BT 32/23 Giải pt a) ĐKXĐ: xạ0 2x2 + x = 0 x(2x + 1) = 0 x = 0 2x +1 = 0 x = 0 ẽ ĐKXĐ x = -1/2 ẻĐKXĐ Vậy x = -1/2 là nghiệm pt GV: Nghiên cứu BT 33a/23 và cho biết phương pháp giải? + Gọi 3 HS lên bảng trình bày sau đó chữa và chốt lại phương pháp HS : Cho biểu thức bằng 2 Giải pt với ẩn a HS trình bày ở phần ghi bảng Nhận xét 4. BT 33/23 Tìm a để ĐKXĐ a ạ - 1/3; a ạ-3 (3a-1)(a+3)+(a-3)(3a+1) = (2a+6) (3a+1) 3a2 + 8a - 3 + 3a2 - 8a = 6a2 + 20a +6 20a = -6 + 3 20a = -3 a = -3/20 ẻĐKXĐ Vậy a = -3/20 Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) - Nhắc lại phương pháp giải PT chứa ẩn ở mẫu thức? - Cho 2 ví dụ về pt chứa ẩn bậc 1 ở mẫu, rồi giải pt đó Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các BT đã chữa - BTVN: 33b, 32b, 31 a,c/23 SGK ******************************************************************* Ngày soạn: 17/02/08 Ngày giảng: Tiết 50: Giải bài toán bằng cách lập phương trình I. Mục tiêu - HS nắm được các bước giải bt bằng cách lập pt - HS biết vận dụng để giải một số bt II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : Thước. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1:Biểu diễn một đại lượng bằng lời biểu thức chứa ẩn (15ph) GV: ở lớp chúng ta đã giải nhiều bt bằng phương pháp số học, Hôm nay các em giải theo phương pháp khác đó là giải bt bằng cách lập phương trình - Trong thực tế nhiều đại lượng của biến phụ thuộc lẫn nhau. Nếu kí hiệu một trong các đại lượng là x thì đại lượng khác được biểu diễn qua x. - Xét ví dụ1: + Gọi vận tốc ôtô là x thì quãng đường biểu diễn như thế nào trong 5 giờ? + Nếu S = 100 km, thì thời gian biểu diễn như thế nào? - Cả lớp làm ?1 + Đưa đáp án để HS tự đối chiếu + Chốt lại phương pháp làm - Các nhóm làm ?2 + Cho biết kết quả của nhóm + Gọi nhận xét và chữa GV: Nghiên cứu BT cổ trên bảng phụ? BT cho biết và yêu cầu gì? HS : S = 5x HS : t = 100/x HS trình bày vào vở HS: Hoạt động theo nhóm ở ?2 sgk HS : Đưa ra kết quả nhóm Nhận xét HS đọc đề bài HS cho: Gà + chó: 36 con Chân: 100 Yêu cầu: Tính gà, chó? 1.Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn Ví dụ 1: S = 5x T = 100/x ?1 (SGK) 2. Ví dụ 2: Giải Gọi số gà là x con, x <36 Số chân gà: 2x Số chó là 36 - x (con) Pt : 2x + 4(36 - x) = 100 2x + 144 - 4x = 100 x = 22 (thoả mãn) Vậy số gà là 22 con số chó là 14 con ?3 HS tự trìnhbày Hoạt động 2: Củng cố - Nhắc lại cácác bước giải BT bằng lập pt - BT 34,35/25 SGK? 3. BT: *BT 34/25 Gọi MS là x: x ẻ Z, x ạ 0 Tử số là: x - 3 Phân số đã cho: Sau khi tăng phân số PT: .... x = 4 (thoả mãn ĐK) Vậy phân số là 1/4 *BT:35/25 HS tự trình bày. Hoạt động 4: Giao việc về nhà - Học lại các bước giải bt bằng lập pt - Đọc “Có thể em chưa biết” -BTVN: 25,26,36/25 SGK Ngày soạn:24/02/08 Ngày giảng: Tiết 51: Giải bài toán bằng cách lập phương trình I. Mục tiêu - Củng cố các bước giải bt bằng cách lập pt - Vận dụng giải dạng toán chuyển động, năng suất, quan hệ số. - Rèn kĩ năng giải bt II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : Thước. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Chữa BT 48/11 SBT? GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS: Gọi số kẹo lấy ra từ thùng 1 là x, x ẻ N, x <60 Số kẹo lấy ra ở thùng 2: 3x Số kẹo còn lại ở thùng 1: 60 - x Số kẹo còn lại ở thùng 2: 80 - 3x PT: 60 - x = 2(80 - 3x) .... x = 20 (thảo mãn đ/k) Vậy số kẹo lấy ra ở T1: 20 Hoạt động 2:Bài mới (35 ph) GV: Nghiên cứu BT trên bảng phụ? + Căn cứ vào đề bài điền vào bảng sau: (bắt đầu lấy ra) -> bỏ Các dạng CĐ v t s Xe máy …. …. Ô tô Gọi quãng đường ô tô đi là x km/h thì điền tiếp vào ô trống các đại lượng còn lại theo x? + Căn cứ vào sơ đồ trên, trình lời giải? chuyển động v t s Xe máy 35 … ……. Ô tô 45 HS : Đọc đề bài v t s Xe máy 35 X/35 X Ô tô 45 90 - x/45 90-x ……… HS trình bày ở phần ghi bảng 1. Ví dụ SGK Giải (cách khác sơ đồ) Gọi thời gian xe máy đi đến lúc 2 xe gặp nhau là x (h), x ẻN Quãng đường xe máy đi: 35 x (km) Quãng đường ô tô đi 45(x - 2/5) PT: 35x +45(x - 2/5) = 90 ..... x = (h) TMĐK Vậy thời gian 2 xe gặp nhau là (h) GV: Nghiên cứu BT/28 ở bảng phụ + Trong BT này có những đại lượng nào và quan hệ? + Chọn ẩn cho biểu thức? + yêu cầu HS làm theo nhóm, sau đó chữa kết quả từng nhóm - BT 37/30 HS: Đại lượng: số áo may 1 ngày, số ngày may, tổng số áo. Quan hệ: Số áo may 1 ngày x ; số ngày may = tổng số áo may HS: trình bày tại chỗ HS : hoạt động nhóm HS: Phân tích theo sơ đồ v t s Xe máy x 7/2 7/2x Ô tô x+20 5/2 5/2(x- 20) BT /28 HS tự trình bày *BT 37/30 Gọi vận tốc xe máy là x (x >0) Thì vận tốc ô tô là : x + 20 (km) Quãng đường xe máy đi: 7/2 x(km) Quãng đường ô tô đi: 5/2(x +20) PT: 7/2 x -5/2x = 50 x = 50 (thoả mãn đ/k) Vậy vận tốc xe máy là 50 km/h Vận tốc ô tô là 70 km/h Hoạt động 3 : Củng cố (3 phút) - Các bước giải BT bằng cách lập pt ? Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các BT đã chữa - BTVN: 38 - 41 SGK ***************************************************************** Ngày soạn:24/0/08 Ngày giảng: Tiết 52: Luyện tập I. Mục tiêu - Luyện tập cho HS dạng toán giải - Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp - Rèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : Thước. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Chữa BT 40/31 SGK? 2. Chữa BT 38/30? GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: Gọi tuổi Phương là x, x ẻ N (năm nay) Năm nay tuổi mẹ: 3x 13 năm sau tuổi Phương: x +13 13 năm sau tuổi mẹ: 3x +13 PT: 3x +13 = 2(x +13) x = 13 (thoả mãn điều kiện) HS 2: Gọi tần số của điểm 5 là x, x ẻ N, x <4 Tần số điểm 9 : 10 -(1+x+2+3) = 4 -x PT: ..... x = 3 (TMĐK) Vậy tần số của điểm 5: 3 Tần số của điểm 9: 1 Hoạt động 2: Bài mới (35 phút) GV: Đưa đề BT 39 lên bảng phụ - Số tiền Lan mua 2 loại hàng chưa kể thuế VAT là bao nhiêu? - Gọi loại hàng 1 có số tiền chưa kể thuế là x. Hãy điền vào bảng: Số tiền không thuế Tiền thuế Loại 1 x ... Loại 2 110-x ... Cả 2 110 ... Yêu cầu HS trình bày lời giải HS: là 120 HS : Số tiền không thuế Tiền thuế x 10%x 110-x 8%(110-x) 110 10 HS trình bày lời giải 1. BT 39/30 Gọi số tiền Lan phải trả cho loại hàng 1: x 0<x<110 Số tiền Lan phải trả cho loại hàng 2: 110 - x Thuế cho hàng 1: 10%x Thuế cho hàng 2: 8%(110 -x) PT: 10%x + 8%(110-x) = 10 x = 60 (TMĐK) Lan phải trả cho loại 1:60, loại 2: 50 GV: Nghiên cứu BT 41 ở bảng phụ? - Nhắc lại cách viết 1 số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10? - Các nhóm trình bày BT 41? - Yêu cầu đưa ra kết quả nhóm sau đó chữa và chốt phương pháp HS: ab = 10a + b HS hoạt động theo nhóm 2. BT 41/31 Gọi chữ số hàng chục là x (xẻ N, x <5) Chữ số hàng đơn vị: 2x Số đã cho: x(2x) = 12 x Sau khi thêm: x1(2x) = 102x + 10 PT: 102x + 10 - 12x = 370 x = 4 (TMĐK) Số ban đầu là 48 GV: Nghiên cứu BT 43 ở bảng phụ? - Đọc câu a rồi chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn? - Đọc câu b và biểu diễn mẫu số? - Đọc câu c rồi lập PT? - Giải PT? - Kl bài toán? HS: nghiên cứu đề HS: gọi tử số của PS là x xẻ N, x <= 9, x ạ 4 HS : x - 4 HS : HS : trình bày vào vở ghi HS: KL BT43/31 Gọi tử số của phân số là x xẻ N, x <= 9, x ạ 4 Mẫu số: x - 4 PT: ... x = 20/3 Vậy không có phân số mãn thoả mãn tính chất đã cho. Hoạt động 3: Củng cố (3phút) - Nhắc lại các bước giải bt bằng cách lập phương trình? Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các bt - Bt 45 - 48/31, 32

File đính kèm:

  • docT49-52.doc
Giáo án liên quan