I. Mục tiêu:
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng môn đại số 8 trong chương III
1. Kiến thức: - HS nắm chắc khái niệm về phương trình, phương trình tương đương, phương trình bậc nhất một ẩn.
- Nắm vững các bước giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2. Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về phương trình dạng phương trình bậc nhất. Kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn. Kỹ năng tìm ĐKXĐ của phương trình và giải phương trình có ẩn ở mẫu. Kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình.
3. Thái độ: Tính toán một cách chính xác, cẩn thận. GD ý thức tự giác, tích cực làm bài.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra kết hợp TNKQ + TL.
2. Học sinh: - Học sinh làm bài ở lớp trong thời gian 45 phút. MTBT.
III. Ma trận
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1658 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 56 Kiểm tra 45 phút chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 56
Ngày giảng: / /2013
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III
I. Mục tiêu:
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng môn đại số 8 trong chương III
1. Kiến thức: - HS nắm chắc khái niệm về phương trình, phương trình tương đương, phương trình bậc nhất một ẩn.
- Nắm vững các bước giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2. Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về phương trình dạng phương trình bậc nhất. Kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn. Kỹ năng tìm ĐKXĐ của phương trình và giải phương trình có ẩn ở mẫu. Kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình.
3. Thái độ: Tính toán một cách chính xác, cẩn thận. GD ý thức tự giác, tích cực làm bài.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra kết hợp TNKQ + TL.
2. Học sinh: - Học sinh làm bài ở lớp trong thời gian 45 phút. MTBT.
III. Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Pt bậc nhất một ẩn. Pt tương đương.
Nhận biết được pt nào là pt bậc nhất một ẩn, pt tương đương.
Hiểu cách tìm nghiệm của pt
ax + b = 0
(a 0)
Biết với điều kiện nào của a thì pt ax + b = 0 là một pt bậc nhất. (a; b là hằng số)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2(C1,4)
1
10%
1(C2)
0,5
5%
1(C7a)
1
10%
1(C9)
1
10%
5
3,5
35%
2. Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Nhận biết được pt nào là pt chứa ẩn ở mẫu.
Hiểu tìm ĐK XĐ của pt chứa ẩn ở mẫu. XĐ tập nghiệm pt tích.
Biết cách giải pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1(C3)
0,5
5%
2(C5,6)
1
10%
2(C7b,c)
2,5
25%
5
4
40%
3. Giải bài toán bằng cách lập pt bậc nhất
Biết cách giải bài toán bằng cách lập pt bậc nhất một ẩn.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1(C8)
2,5
25%
1
2,5
25%
Tổng
3
1,5
15%
4
2,5
25%
3
5
50%
1
1
10%
11
10
100%
IV. §Ò bµi:
A. Trắc nghiệm khách quan (3đ):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5 đ): Phương trình 2x – 2 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây: A. 2x = -2; B. x = 2; C. x = -1; D. 2x = 2.
Câu 2 (0,5 đ): Phương trình 2x – 3 = 0 có nghiệm là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3 (0,5 đ): Phương trình nào là phương trình chứa ẩn ở mẫu trong các phương trình:
A. ; B.
C. (x + 1).(x – 1) = (x – 1)2; D. 2x3 + 5x2 – 3x = 0.
Câu 4 (0,5 đ): Phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm?
A. Vô nghiệm; B. Có thể có một nghiệm, có thể vô nghiệm.
C. Luôn có một nghiệm duy nhất; D. Vô số nghiệm.
Câu 5 (0,5 đ): Phương trình có tập xác định:
A. x -1; B. x 1. C. x ; D. x 2.
Câu 6 (0,5 đ): Phương trình (2x + 1).(x – 3) = 0 có tập nghiệm là:
A. S = ; B. ; C. ; D.
B. Tự luận (7đ)
Câu 7 (3,5 đ): Giải các phương trình sau: a) 5x – 2 = 0
b) (4x – 10).(20 + 5x) = 0.
c)
Câu 8 (2,5 đ): Hai thùng đựng dầu: thùng thứ nhất có 120 lít, thùng thứ hai có 90 lít. Sau khi lấy ra ở thùng thứ nhất một lượng dầu gấp ba lần lượng dầu lấy ra ở thùng thứ hai thì lượng dầu còn lại trong thùng thứ hai gấp đôi lượng dầu còn lại trong thùng thứ nhất. Hỏi đã lấy ra bao nhiêu lít dầu ở mỗi thùng?
Câu 9 (1 đ): Cho phương trình (m2 – 4)x + 2 = m (I)
Với điều kiện nào của m thì phương trình (I) là một phương trình bậc nhất. Tìm nghiệm của phương trình trên với tham số m?
V. Đáp án và biểu điểm:
A. Trắc nghiệm khách quan (3đ): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
B
C
B
C
B. Tự luận (7đ)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 7
a) 5x – 2 = 0 5x = 2
x =
b) (4x – 10).(20 + 5x) = 0 4x – 10 = 0 x =
hoặc 20 + 5x = 0 x = - 4
c) (1)
ĐKXĐ: x ¹ -1; x ¹ 3.
(1)
x(x + 1) + x(x - 3) = 2x x2 + x + x2 - 3x = 2x
2x2 - 4x = 0 2x(x - 2) = 0
2x = 0 x = 0 (TMĐKXĐ)
hoặc x - 2 = 0 x = 2 (TMĐKXĐ).
Vậy: S =
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 8
Gọi số dầu lấy ra ở thùng thứ hai là: x (lít) (ĐK: 0 < x < 90). Khi đó: Số dầu lấy ra ở thùng thứ nhất là 3x (lít).
Số dầu còn lại trong thùng thứ nhất là: 120 - 3x (lít).
Số dầu còn lại trong thùng thứ hai là: 90 - x (lít).
Theo bài ra ta có phương trình:
90 - x = 2(120 - 3x)
Giải phương trình ta được x = 30 (TMĐK của ẩn).
Trả lời: Số dầu lấy ra ở thùng thứ hai là 30 (lít).
Số dầu lấy ra ở thùng thứ nhất là: 3.30 = 90 (lít).
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 9
Cho phương trình (m2 – 4)x + 2 = m (I)
Với điều kiện m2 – 4 0 m 2 thì phương trình (I) là một phương trình bậc nhất một ẩn.
Khi đó phương trình có nghiệm duy nhất x = =
0,5đ
0,5đ
VI. Củng cố hướng dẫn về nhà:
GV: Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
Nhắc HS về tiếp tục ôn tập tốt các bước giải phương trình bậc nhất một ẩn, đọc tìm hiểu bài "LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG", tìm hiểu về "BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN"
File đính kèm:
- Tiet 56 Kiem tra CIII NEW.doc