I. Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức 4,5 theo hai chiều, biến đổi về hằng đẳng thức
- Rèn luyện khả năng quan sát, phân tích.
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đã học
III. Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Luyện tập:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiêt 6 Luyện tập về hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trần Thị Phượng
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiêt 6:
Luyện tập về hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp)
I. Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức 4,5 theo hai chiều, biến đổi về hằng đẳng thức
- Rèn luyện khả năng quan sát, phân tích.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đã học
III. Tiến trình bài dạy:
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Luyện tập:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
-GV:viết dạng tổng quát của hằng đảng thức lập phương của một tổng và hiệu sau đó phát biểu thành lời.
- GV cho HS làm bài tập 1: Tính
a) (x + 3y)3
b) (x - 2y)3
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày, các HS khác làm bài tập vào vở.
- HS thực hiên yêu cầu của GV.
- GV cho HS làm bài tập 2:
Điền đơn thức thích hợp vào các dấu *
a. 8x3 + * + * + 27y3 = (* + *)3
b. 8x3 + 12x2y + * + * = ( * + *)3
- GV gọi 2HS lên bang tực hiện còn lai làm bài tập vào vở.
- GV cho HS làm bài tập 3:
Rút gọn biểu thức:
(x + y)3 - (x - y)3
- GV hướng dẫn cả lớp làm bài tập vào vở. Sau đó gọi 1 HS lên bảng trình bày.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
Bài tập 1:
Giải:
a)(x + 3y)3 = x3 + 3x2.3y + 3x(3y)2 + y3
= x3 + 9x2y + 27xy2 + y3
b)(x - 2y)3 = x3 - 3x2y + 3x(2y)2 - y3
= x3 - 3x2y + 12xy2 - y3
Bài tập 2:
Giải:
a.8x3 + * + * + 27y3 = (* + *)3
(2x)3 + * + * + (3y)3 = (* + *)3
8x3 + 3(2x)2.3y + 3(2x).(3y)2 + (3y)2 = (2x + 3y)3
8x3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3 = (2x + 3y)3
b.8x3 + 12x2y + * + * = ( * + *)3
(2x)3 + 3(2x)2y + 3.2x (y)2 + y3 = (2x + y)3
8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 = (2x + y)3
Bài tập 3:
Giải:
(x + y)3 - (x - y)3
= (x3 + 3x2y + 3xy2 + y3) - (x3 - 3x2y + 3xy2 - y3)
= x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 - x3 + 3x2y - 3xy2 + y3
= 6x2y + 2y3 = 2y(3x2 + y2)
IV- Củng cố và bài tạp về nhà:
1. Củng cố:
2.Bài tập về nhà: Bài 16 – Tr 5 - SBT
V- Rút KN bài dạy:
Trần Thị Phượng
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 7:
Luyện tập về hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp)
I. Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức 6,7 theo hai chiều, biến đổi về hằng đẳng thức
- Rèn luyện khả năng quan sát, phân tích.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đã học
III. Tiến trình bài dạy:
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Luyện tập:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
-GV:viết dạng tổng quát của hằng đảng thức tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương sau đó phát biểu thành lời.
- GV cho HS làm bài tập 1: Tính
a) (x + 3)(x2 - 3x + 9)
b) (2x - y)(4x2 + 2xy + y2)
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày, các HS khác làm bài tập vào vở.
- HS thực hiên yêu cầu của GV
- GV cho HS làm bài tập 2:
Tính giá trị của biểu thức:
x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x= 101
x3 + 9x2 +27x +27 tại x= 97
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày, các HS khác làm bài tập vào vở.
- HS thực hiên yêu cầu của GV
- GV cho HS làm bài tập 3:
Chứng minh rằng:
(a + b)(a2 – ab + b2) + (a - b)(a2 + ab + b2) = 2a3
- GV gọi 1HS lên bảng còn lại làm bài tập vào vở.
- HS thực hiên yêu cầu của GV
A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
Bài tập 1:
Giải:
a) (x + 3)(x2 - 3x + 9)= x3 + 33
= x3 + 27
b) (2x - y)(4x2 + 2xy + y2)
= (2x)3 - y3
= 8x3 - y3
Bài tập 2:
Giải:
a) x3 – 3x2 + 3x – 1 = x3 – 3x2.1 + 3.x.12 – 1
= (x – 1)3
= (101 – 1)3
= 1003
b) x3 + 9x2 +27x +27 = x3 + 3.x2.3 + 3x.32 + 33
= (x+3)3
= ( 97 + 3)3
= 1003
Bài tập 3:
Giải:
(a+ b)(a2 – ab + b2) + (a - b)(a2 + ab + b2) = 2a3
Biến đổi vế trái ta có:
(a + b)(a2 – ab + b2) + (a - b)(a2 + ab + b2)
= a3 + b3 + a3 - b3
= 2a3 (đpcm)
IV – Củng cố và bài tập về nhà:
1.Củng cố:
2.Bài tập về nhà: Bài 18- Tr5 - SBT
V – Rút KN bài dạy:
File đính kèm:
- tiet 6,7 tu chon 8(tiep).doc