A- Mục tiêu:
- HS nắm đ-ợc các HĐT: Lập ph-ơng của 1 "+", lập ph-ơng của 1 "-".
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
B- Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, bút dạ.
- HS: - Học thuộc ba hằng đẳng thức dạng bình ph-ơng.
C- Tiến trình dạy - học:
9 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 8
18
Soạn: - Dạy:
Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
A- Mục tiêu:
- HS nắm đ−ợc các HĐT: Lập ph−ơng của 1 "+", lập ph−ơng của 1 "-".
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
B- Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, bút dạ.
- HS: - Học thuộc ba hằng đẳng thức dạng bình ph−ơng.
C- Tiến trình dạy - học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- GV yêu cầu HS chữa bài 15 tr 5 SBT. Một HS lên bảng chữa bài.
Biết số tự nhiên a chia cho 5 d− 4. Chứng
minh rằng a2 chia cho 5 d− 1
a chia cho 5 d− 4
⇒ a = 5n + 4 với n ∈ N
⇒ a2 = (5n + 4)2 = 25n2 + 2 . 5n . 4 + 42
= 25n2 + 40n + 16= 25n2 + 40n + 15 + 1
= 5(5n2 + 8n + 3) + 1
- GV nhận xét, cho điểm HS. Vậy a2 chia cho 5 d− 1
Hoạt động 2: 4. Lập ph−ơng của một tổng
- GV yêu cầu HS làm ? 1 SGK
- Tính (a + b)(a + b)2 (với a, b là 2 số tùy
ý).
HS làm bài vào vở, một HS lên bảng
làm.
- GV gợi ý : Viết (a + b)2 d−ới dạng khai
triển rồi thực hiện phép nhân đa thức.
= (a + b) (a2 + 2ab + b2)
= a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
- GV : (a + b) ( a + b)2 = (a + b)3
Vậy ta có : (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
T−ơng tự :
(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
HS : Lập ph−ơng của một tổng 2 b/t
bằng lập ph−ơng b/t thứ 1, cộng ba lần
tích bình ph−ơng b/t thứ 1 với b/t thứ 2,
cộng ba lần tích b/t thứ 1 với bình
ph−ơng b/t thứ 2, cộng lập ph−ơng b/t
thứ 2.
- GV yêu cầu HS làm ? 2:
H[y phát biểu hằng đẳng thức lập
ph−ơng của một tổng hai biểu thức thành
lời.
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 8
19
áp dụng : a) (x + 1)3 (x + 1)
3 = x3 + 3.x2.1 + 3.x.12 + 13
= x3 + 3x2 + 3x + 1
b) (2x + y)3
- Nêu b/t thứ nhất ? B/t thứ hai ? HS : B/t thứ nhất là 2x; b/t thứ hai là y.
- áp dụng hằng đẳng thức lập ph−ơng
của một tổng để tính.
(2x + y)3= (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3
= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
Hoạt động 3: 5. Lập ph−ơng của một hiệu
- GV: - GV yêu cầu HS làm ? 3
Y/c HS tính (a – b)3 bằng hai cách.
Cách 1: (a – b)3 = (a – b)2.(a – b) = ...
Cách 2: (a – b)3 = [a + (–b)]3 = ...
Cách 1: (a – b)3 = (a – b)2.(a – b)
= (a2 – 2ab + b2)(a – b)
= a3 – a2b – 2a2b + 2ab2 + ab2 – b3
= a3 – 3a2b + 3ab2 – b3
Cách 2: (a – b)3 = [a + (–b)]3
= a3 + 3a2(–b) + 3a(–b)2 + (–b)3
= a3 –3a2b + 3ab2 – b3
- GV : Hai cách làm trên đều cho k/q:
(a – b)3 = a3 –3a2b + 3ab2 – b3
T−ơng tự với A, B là các biểu thức:
(a – b)3 = a3 –3a2b + 3ab2 – b3
- GV yêu cầu HS làm ? 4:
H[y phát biểu hằng đẳng thức lập
ph−ơng của một hiệu hai biểu thức thành
lời.
HS: Lập ph−ơng của 1 hiệu 2 b/t bằng
lập ph−ơng b/t thứ 1, trừ 3 lần tích bình
ph−ơng b/t thứ 1 với b/t thứ 2, cộng 3
lần tích b/t thứ 1 với bình ph−ơng b/t
thứ 2, trừ lập ph−ơng b/t thứ 2.
- GV: So sánh biểu thức khai triển của
hai hằng đẳng thức (a + b)3 và (a – b)3
em có nhận xét gì ?
HS: + B/t khai triển cả 2 HĐT này đều
có 4 hạng tử (trong đó lũy thừa của A
giảm dần, lũy thừa của B tăng dần).
+ ở HĐT lập ph−ơng của 1 tổng, có
bốn dấu đều là dầu "+", còn HĐT lập
ph−ơng của 1 hiệu, các dấu "+", "–" xen
kẽ nhau.
áp dụng : a) Tính
3
1
x -
3
3 2 3
3 2
3 2
1 1 1 1
x- =x -3.x . +3.x. -
3 3 3 3
1 1
=x -x + x-
3 27
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 8
20
b) Tính (x – 2y)3
c) Trong các k/đ sau, k/đ nào đúng ?
b, (x – 2y)3 = x3 – 3.x2.2y + 3.x. 2y)2 – (2y)3
= x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
1) (2x – 1)2 = (1 – 2x)2 1) Đúng, vì bình ph−ơng của hai đa
thức đối nhau thì bằng nhau: A2 = (–A)2
2) (x – 1)3 = (1 – x)3 2) Sai, vì lập ph−ơng của hai đa thức đối
nhau thì đối nhau: A3 = – (–A)3
3) (x + 1)3 = (1 + x)3 3) Đúng, vì x + 1 = 1 + x(t/c giao hoán)
4) x2 – 1 = 1 – x2 4) Sai, 2 vế là 2 đa thức đối nhau
x2 – 1 = – (1 – x2)
5) (x – 3)2 = x2 – 2x + 9 5) Sai, (x – 3)2 = x2 – 6x + 9
- GV:Nhận xét gì về q/hệ của (A – B)2
với (B – A)2, của (A – B)3 với (B – A)3.
(A – B)2 = (B – A)2
(A – B)3 = – (B – A)3
Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố
1- Bài 26 tr 14 SGK.
Tính. a) (2x2 + 3y)3
HS cả lớp làm vào vở.
a) (2x2 + 3y)3
( ) ( ) ( ) ( )3 2 2 32 2 2= 2x +3. 2x .3 y+3.2x . 3 y + 3 y
= 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3
b)
3
1
x - 3
2
b)
3 2
2 31 1 1= x -3. x . 3 + 3 . x . 3 - 3
2 2 2
3 21 9 27= x - x + x - 27.
8 4 2
2- Bài 29 tr 14 SGK.
Bài làm.
N. x3 – 3x2 + 3x –1 = (x –1)3
U. 16 + 8x + x2 = (x +4)2
H. 3x2 + 3x +1 + x3 = (x+1)3 = (1 +x )3
Â. 1 – 2y + y2 = (1 – y)2 = (y –1 )2
(x –1)3 (x +1)3 (y –1)2 (x –1)3 (1 + x)3 (1 – y)2 (x + 4)2
N H Â N H Â U
- GV: Em hiểu thế nào là con ng−ời nhân
hậu ?
HS : Ng−ời nhân hậu là ng−ời giàu tình
th−ơng, biết chia sẻ cùng mọi ng−ời,
"th−ơng ng−ời nh− thể th−ơng thân"
Hoạt động 5: H−ớng dẫn về nhà
– Ôn tập năm hằng đẳng thức đáng nhớ đ[ học, so sánh để ghi nhớ.
– Bài tập về nhà số 27, 28 tr14 SGK; số 16 tr5 SBT.
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 8
21
Soạn: - Dạy:
Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
A- Mục tiêu:
- HS nắm đ−ợc các hằng đẳng thức: Tổng 2 lập ph−ơng, hiệu 2 lập ph−ơng.
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
B- Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, bút dạ.
- HS: Học thuộc lòng năm hằng đẳng thức đ[ biết.
C- Tiến trình dạy - học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- GV nêu câu hỏi kiểm tra. Hai HS lên bảng kiểm tra.
HS1 : Viết hằng đẳng thức :
(A + B)3 =
(A – B)3 =
HS1 : + Viết hằng đẳng thức
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
So sánh hai HĐT này ở dạng khai triển.
+ Chữa bài tập 28(a) tr14 SGK
So sánh : Biểu thức khai triển của 2
HĐT này đều có 4 hạng tử (trong đó
lũy thừa của A giảm dần, lũy thừa của
B tăng dần).
ở hằng đẳng thức lập ph−ơng của một
tổng, các dấu đều là dầu "+", ở hằng
đẳng thức lập ph−ơng của một hiệu,
các dấu "+", "–" xen kẽ nhau.
+ Chữa bài tập 28(a) tr14 SGK.
x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6
= x3 + 3 . x2 . 4 + 3 . x . 42 + 43
= (x + 4)3 = (6 + 4)3 = 103 = 1000
HS2 : + Trong các k/đ sau, k/đ nào đúng :
a) (a – b)3 = (b – a)3
b) (x – y)2 = (y – x)2
c) (x + 2)3 = x3 + 6x2 + 12x + 8
d) (1 – x)3 = 1 – 3x – 3x2 – x3
a) Sai.
b) Đúng.
c) Đúng.
d) Sai.
+ Chữa bài tập 28(b) SGK
x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 22
= x3 – 3 . x2 . 2 + 3 . x . 22 – 23
= (x – 2)3 = (22 – 2)3 = 203 = 8000
+ 1Chữa bài tập 28(b) tr14 SGK
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 8
22
Hoạt động 2: 6. Tổng hai lập ph−ơng
- GV yêu cầu HS làm ? 1 tr 14 SGK:
Tính (a + b)(a2 – ab + b2) (với a, b là các
số tùy ý).
(a + b) (a2 – ab + b2)
= a3 – a2b + ab2 + a2b – ab2 + b3= a3 + b3
- GV : Từ đó ta có
a3 + b3 = (a + b) (a2 – ab + b2)
- T−ơng tự với A, B là các biểu thức tùy ý:
a3 + b3 = (a + b) (a2 – ab + b2)
- GV: (a2 – ab + b2) gọi là bình ph−ơng
thiếu của hiệu 2 b/t (vì so với bình ph−ơng
của hiệu (A – B)2 thiếu hệ số 2 trong – 2AB.)
- GV yêu cầu HS làm ? 2:
Phát biểu bằng lời hằng đẳng thức tổng hai
lập ph−ơng của hai biểu thức.
HS: Tổng 2 lập ph−ơng của 2 b/t bằng
tích của tổng 2 b/t với bình ph−ơng
thiếu của hiệu 2 b/t.
áp dụng: a) Viết x3 + 8 d−ới dạng tích.
- GV gợi ý : x3 + 8 = x3 + 23 HS: x3 + 8 = x3 + 23= (x + 2)(x2 – 2x +4)
T−ơng tự viết d−ới dạng tích: 27x3 + 1 27x3 + 1 = (3x)3 + 13
= (3x + 1) (9x2 – 3x + 1)
b) Viết (x + 1) (x2 – x + 1) d−ới dạng tổng. HS: (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 13= x3 + 1
Bài tập 30(a) tr16 SGK. Rút gọn biểu thức:
(x + 3) (x – 3x + 9) – (54 + x3)
(x + 3) (x – 3x + 9) – (54 + x3)
= x3 + 33 – 54 – x3
= x3 + 27 – 54 – x3 = – 27
- GV: Cần p/b (A + B)3 là lập ph−ơng của
một tổng với A3 + B3 là tổng 2 lập ph−ơng.
Hoạt động 3: 7. Hiệu hai lập ph−ơng
- GV yêu cầu HS làm ? 3 tr 15 SGK.
Tính (a – b) (a2 + ab + b2) (với a, b là các
số túy ý)
HS làm bài vào vở
(a – b) (a2 + ab + b2)
= a3 + a2b + ab2 – a2b – ab2 – b3= a3 – b3
- GV: Ta có: a3 – b3 = (a – b) (a2 + ab + b2)
T−ơng tự với A, B là các biểu thức tùy ý:
a3 – b3 = (a – b) (a2 + ab + b2)
Ta quy −ớc gọi (a2 + ab + b2) là bình
ph−ơng thiếu của tổng hai biểu thức.
- GV yêu cầu HS làm ? 4: H[y phát biểu
bằng lời hằng đẳng thức hiệu hai lập
ph−ơng của hai b/t.
HS : Hiệu 2 lập ph−ơng của 2 b/t
bằng tích của hiệu 2 b/t với bình
ph−ơng thiếu của tổng 2 b/t.
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 8
23
- áp dụng: a) Tính (x – 1) (x2 + x + 1)
- GV: Phát hiện dạng của các thừa số rồi
biến đổi.
HS a) (x – 1) (x2 + x + 1) = x3 – 13
= x3 – 1
b) Viết 8x3 – y3 d−ới dạng tích.
- GV gợi ý : 8x3 là bao nhiêu tất cả lập
ph−ơng.
b) 8x3 – y3 = (2x)3 – y3
= (2x – y) [(2x)2 + 2xy + y2]
= (2x – y) (4x2 + 2xy + y2)
c) H[y đánh dấu x vào ô có đáp số đúng
của tích.
HS lên đánh dấu x vào ô.
(x + 2) (x2 – 2x + 4) x3 + 8
Bài 30(b) tr 16 SGK. Rút gọn biểu thức:
(2x + y)(4x2 – 2xy + y2)
– (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
= [(2x)3 + y3] – [(2x)3 – y3]
= 8x3 + y3 – 8x3 + y3 = 2y3
Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố
1- Bài tập 31(a) tr 16 SGK
Chứng minh rằng :
a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab (a + b)
HS làm bài tập, 1 HS lên làm.
VP = (a + b)3 – 3ab (a + b)
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2
= a3 + b3 = VT
áp dụng tính a3 + b3
biết a . b = 6 và a + b = –5
HS làm tiếp :
a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab (a + b)
= (–5)3 – 3.6.(–5) = –125 + 90 = –35
2- Bài 32 tr16 SGK.
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống.
1) Bài 32 SGK.
a) (3x + y) (9x2 – 3xy + y2) = 27x3 + y3
b) (2x – 5) (4x2 + 10x + 25) = 8x3 – 125
Hoạt động 5: H−ớng dẫn về nhà
- Học thuộc lòng (công thức và phát biểu thành lời bảy) hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Bài tập về nhà số 31(b), 33, 36, 37 tr16, 17 SGK; số 17, 18 tr5 SBT.
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 8
24
Soạn: - Dạy:
Tiết 8: Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
- HS biết vận dụng khá thành thạo các HĐT đáng nhớ vào giải toán.
- H−ớng dẫn HS cách dùng HĐT (A ± B)2 để xét giá trị của 1 số tam thức bậc 2
B- Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, bút dạ.
- HS: Học thuộc lòng (công thức và lời) bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
C- Tiến trình dạy – học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV nêu yêu cầu kiểm tra. Hai HS lên bảng kiểm tra.
HS1 : Chữa bài tập 30(b) Tr16 SGK.
HS1 : + Chữa bài tập 30(b) SGK
(2x + y) (4x2 – 2xy + y2)
– (2x – y) (4x2 + 2xy + y2)
= (2x)3 + y3 – [(2x)3 – y3]
= 8x3 + y3 – 8x3 + y3 = 2y3
+ Viết dạng tổng quát và phát biểu bằng
lời hằng đẳng thức A3 + B3 ; A3 – B3 .
+ Viết và phát biểu bằng lời:
A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2)
A3 – B3 = (A – B) (A2 + AB + B2)
HS2 : Chữa bài tập 37 tr 17 SGK.
(x – y) (x2 + xy + y2) x3 + y3
(x + y) (x – y) x3 – y3
x2 – 2xy + y2 x2 + 2xy + y2
(x + y)2 x2 – y2
(x + y) (x2 – xy + y2) (y – x)2
y3 + 3xy2 + 3x2y + x3 y3 – 3xy2 + 3x2y – x3
(x – y)3 (x + y)3
Hoạt động 2: Luyện tập
1- Bài 33 tr 16 SGK
HS1 làm các phần a, c, e
HS2 làm các phần b, d, f
a) (2 + xy)2 = 22 + 2.2.xy + (xy)2
= 4 + 4xy + x2y2
b) (5 – 3x)2 = 52 – 2.5.3x + (3x)2
= 25 – 30x + 9x2
c) (5 – x2)(5 + x2) = 52 – ( )22x = 25 – x4
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 8
25
- GV yêu cầu HS thực hiện từng b−ớc theo
hằng đẳng thức, không bỏ b−ớc để tránh
nhầm lẫn.
d) (5x - 1)3= (5x)3 - 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 - 13
= 125x3 – 75x2 + 15x – 1
e) (2x – y) (4x2 + 2xy + y2)
= (2x)3 – y3 = 8x3 – y3
f) (x + 3)(x2 – 3x + 9) = x3 + 33= x3 + 27
2- Bài 34 tr 17 SGK
- GV yêu cầu HS chuẩn bị bài khoảng 3
phút, sau đó mời hai HS lên bảng làm phần
a, b
- Phần a cho HS làm theo hai cách.
HS làm bài vào nháp, hai HS lên làm.
a) Cách 1: (a + b)2 – (a – b)2
= (a2 + 2ab + b2) – (a2 – 2ab + b2)
= a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab – b2 = 4ab
Cách 2: (a + b)2 – (a – b)2
= (a + b + a – b)(a + b – a + b)= 2a.2b = 4ab
b) (a + b)3 - (a - b)3 - 2b3
= (a3 + 3a2b + 3ab2 + b3) - (a3 - 3a2b
+ 3ab2 - b3) - 2b3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - a3 + 3a2b -
3ab2 + b3 -2b3 = 6a2b
GV yêu cầu HS quan sát kĩ biểu thức để
phát hiện ra HĐT dạng A2 – 2AB + B2
c) (x + y + z)2 - 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2
= [(x + y + z) – (x + y)]2
= (x + y + z – x – y)2= z2
Bài 35: Tính nhanh.
a) 342 + 662 + 68 . 66
= 342 + 2 . 34 . 66 + 662 = (34 + 66)2
= 1002 = 10000
b) 742 + 242 – 48 . 74
= 742 – 2 . 74 . 24 + 242
= (74 – 24)2 = 502 = 2500
Bài 38: Chứng minh các đẳng thức.
a) (a – b)3 = – (b – a)3
Cách 1: VT = (a – b)3 = [– (b – a)]3
= – (b – a)3 = VP
Cách 2:
VT = (a – b)3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3
= -(b3 - 3b2a + 3ba2 - a2) = -(b - a)3 = VP
b) (– a – b)2 = (a + b)2
Cách 1: VT = (– a – b)2 = [– (a + b)]2
= (a + b)2 = VP
Cách 2:VT = (- a - b)2 = (- a)2 - 2(- a).b + b2
= a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 = VP
3- Bài 35 tr 17 SGK.
4- Bài 38 tr17 SGK.
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 8
26
Hoạt động 3: H−ớng dẫn xét một số dạng toán về
giá trị tam thức bậc hai
5- Bài 18 tr 5 SBT
Chứng tỏ rằng: a) x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x
GV : Xét vế trái của bất đẳng thức, ta nhận
thấy: x2 – 6x + 10 = x2 – 2 . x . 3 + 32 + 1
= (x – 3)2 + 1
Vậy ta đ[ đ−a tất cả các hạng tử chứa biến
vào bình ph−ơng của một hiệu, còn lại là
hạng tử tự do.
HS : Có (x – 3)2 ≥ 0 ∀x
⇒ (x – 3)2 + 1 ≥ 1 ∀x
hay x2 – 6x + 10 > 0 ∀x
b) 4x – x2 – 5 < 0 với mọi x
GV : Làm thế nào để tách ra từ đa thức
bình ph−ơng của một hiệu (hoặc tổng).
HS : 4x – x2 – 5 = – (x2 – 4x + 5)
= - (x2 - 2.x.2 + 4 + 1)= - [(x – 2)2 + 1]
Có (x – 2)2 ≥ 0 ∀x
(x – 2)2 + 1 > 0 ∀x
– [(x – 2)2 + 1] < 0 ∀x
hay 4x – x2 – 5 < 0 ∀x
6- Bài 18 tr 5 SBT
Tìm GTNN của các đa thức a) P = x2 - 2x + 5
HS : P = x2 – 2x + 5
GV: T−ơng tự nh− trên, h[y đ−a tất cả các
hạng tử chứa biến vào bình ph−ơng của 1 hiệu.
P = x2 – 2x + 1 + 4 = (x – 1)2 + 4
HS : Có (x – 1)2 ≥ 0 ∀x
H[y lập luận từ (x – 1)2 ≥ 0 với mọi x P = (x – 1)2 + 4 ≥ 4 ∀ x
⇒ GTNN của P = 4 ⇔ x = 1
b) Q = 2x2 – 6x
b, Q = 2x2 – 6x = 2 (x2 – 3x)
= 2 2
3 9 9
x - 2 . x . + -
2 4 4
= 2
2
3 9
x
2 4
− −
= 2
2
3 9 9
x
2 2 2
− − ≥ −
Vậy GTNN của Q là bao nhiêu ? Tại x bằng
bao nhiêu ?
HS : GTNN của Q = –
9
2
tại x =
3
2
Hoạt động 4: H−ớng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà số 19(c), 20, 21 tr5 SBT
- H−ớng dẫn bài 21 tr 5 SBT : áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép
cộng.
File đính kèm:
- DAI SO 8 3.pdf