I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Học sinh nắm được các hằng đẳng thức lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.
2. Kỹ năng : Biết vận dụng hằng đẳng thức để giải bài tập.
3. Thái độ : Rèn luyện kỹ năng tính toán, cẩn thẩn.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
GV : SGK, bài soạn, Phiếu học tập, bảng phụ.
HS : SGK, bảng phụ nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1470 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 6 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Ngày soạn : 24/09/2007
Ngày dạy : 25/09/2007
TIẾT 6 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TIẾP)
MỤC TIÊU:
Kiến thức : Học sinh nắm được các hằng đẳng thức lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.
Kỹ năng : Biết vận dụng hằng đẳng thức để giải bài tập.
Thái độ : Rèn luyện kỹ năng tính toán, cẩn thẩn.
PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
GV : SGK, bài soạn, Phiếu học tập, bảng phụ.
HS : SGK, bảng phụ nhóm.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM QUY TẮC MỚI
? 1
- GV nêu
Từ kết quả của (a + b)(a + b)2 hãy rút ra kết quả (a + b)3 ?
- Với A, B là các biểu thức ta cũng có :
? 2
(A+B)3= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
GV cho HS trả lời
- Hãy phát biểu hằng đằng thức trên bằng lời ?
? 1
- Học sinh thực hiện
- Trả lới
- HS ghi : (A+B)3= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
-HS phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lới ?
1. Lập phương của một tổng :
- Với A, B là các biểu thức .
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
HOẠT ĐỘNG 2: ÁP DỤNG QUY TẮC MỚI
GV : Hãy tính :
a) (x + 1)3 = . . .
b) (2x + y)3 = . . .
- HS tính trên phiếu học tập.
(x + 1)3 = . . .
(2x + y)3 = . . .
- Một HS lên bảng trình bày.
Aùp dụng:
a) (x + 1)3
= x3 + 3.x2.1 + 3.x.12 + 13
= x3 + 3x2 + 3x + 1
b) (2x + y)3
= (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3
= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
? 3
HOẠT ĐỘNG 3: TÌM QUY TẮC MỚI
GV: Nêu , HS làm trên phiếu học tập. Từ đó rút ra quy tắc lập phương của một hiệu.
? 4
GV cho HS trả lời
- Hãy phát biểu hằng đằng thức trên bằng lời ?
- HS làm trên phiếu học tập.
- Từ [a + (-b)]3 = (a - b)3
(A - B)3 = . . . ?
- 2 HS phát biểu hằng đằng thức trên bằng lời.
2. Lập phương của một hiệu :
- Với A, B là các biểu thức .
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
HOẠT ĐỘNG 4 ÁP DỤNG
Aùp dụng : Cho HS tính :
(x - )3 = . . . ?
(2x – y)3 = . . .?
- Tính
(x - )3 = . . . ?
(2x – y)3 = . . .?
Aùp dụng:
a) (x - )3
= x3 + 3.x2. + 3.x. ()2 + ()3
= x3 - x2 + x -
b) (2x - y)3
= (2x)3 - 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 - y3
= 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3
c) Khẳng định đúng là :1, 3
HOẠT ĐỘNG 5: CỦNG CỐ
- Viết năm hằng đẳng thức đã học.
- Làm bài tập 26 Tr14 – SGK
(2x2 + 3y)3 = . . .?
(x - 3)3 = . . .?
- HS ghi bảng
- 2 HS lên bảng làm
Bài tập 26 Tr14 – SGK
a) (2x2 + 3y)3
= (2x2)3 +3.(2x2)2.3y + 3.2x2.(3y)2 + (3y)3
= 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3
b) (x2 - 3)3
= (x)3 - 3. (x)2.3 + 3. x.32 + 33
= x3 - x2 + x + 9
HOẠT ĐỘNG 6. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học 5 hằng đẳng thức đã học
Làm bài tập : 27, 28, 29 Tr14 – SGK
File đính kèm:
- DS T6.doc