1.MỤC TIÊU:
a. Về kiến thức-Kiểm tra được học sinh một số kiến thức trọng tâm của chương trình toán 7 ( chủ yếu là chương trình của kì II)
+Đại số:Đơn thức, cộng trừ đơn thức, giá trị của BTĐS, thu gọn đa thức, nghiệm của đa thức, sắp xếp đa thức, bài toán vè thống kê
+Hình học:quan hệ giữa cạnh và góc trong tamgiác, các đường đồng quy của tam giác, chứng minhtam giác bằng nhau, đoạn thẳng bằng nhau, đừng trung trực của đoạn thẳng
b.Về kĩ năng
-Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp vẽ hình, suy luận
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán
c. Về thái độ
Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra qua đó có ý thức rèn luyện học tạp đúng mực hơn.
2. Nội dung đề kiểm tra
2.1Câu 1.( 2 điểm)
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a- 5x5y2z là đơn thức bậc 8
b- (xy)2 và 2x3y2 là hai đơn thức đồng dạng
c- Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường phân giác
d- Trong một tam giác vuông cạnh góc vuông nhỏ hơn cạnh huyền.
2.2Câu 2. (2 điểm)
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 68, 69 Kiểm tra cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2010 Ngày daỵ: / /2010 Dạy lớp 7A; 7B; 7C
Tiết:68 + 69: Kiểm tra cuối năm
1.Mục tiêu:
a. Về kiến thức-Kiểm tra được học sinh một số kiến thức trọng tâm của chương trình toán 7 ( chủ yếu là chương trình của kì II)
+Đại số:Đơn thức, cộng trừ đơn thức, giá trị của BTĐS, thu gọn đa thức, nghiệm của đa thức, sắp xếp đa thức, bài toán vè thống kê
+Hình học:quan hệ giữa cạnh và góc trong tamgiác, các đường đồng quy của tam giác, chứng minhtam giác bằng nhau, đoạn thẳng bằng nhau, đừng trung trực của đoạn thẳng
b.Về kĩ năng
-Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp vẽ hình, suy luận
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán
c. Về thái độ
Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra qua đó có ý thức rèn luyện học tạp đúng mực hơn.
2. Nội dung đề kiểm tra
2.1Câu 1.( 2 điểm)
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
5x5y2z là đơn thức bậc 8
(xy)2 và 2x3y2 là hai đơn thức đồng dạng
Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường phân giác
Trong một tam giác vuông cạnh góc vuông nhỏ hơn cạnh huyền.
2.2Câu 2. (2 điểm)
Điểm của ban giám khảo cho thí sinh A và B như sau:
Thí sinh A: 8; 8,5; 9; 9; 9
Thí sinh B: 8; 8; 8,5; 8,5; 8
Hãy tính điểm trung bình của mỗi thí sinh.
Câu 3: ( 2,5 điểm)
Cho đa thức: P(x)= 3x2- 5x3+x+x3- x2+4x3- 3x-4.
a.Thu gọn đa thức.
b.Tính P(0); P(1); P(2). Những giá trị nào là nghiệm của đa thức P(x)?
c.cho da thức Q9x)= x3- 2x+1. Tình P(x) – Q(x)
Câu 4. ( 3,5 điểm)
Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC ( H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE, chứng minh rằng:
A/ ABE= HBE
B/BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH
C/EK = EC.
3. Đáp án- biểu điểm
3.1. Câu 1. ( 2 điểm)
Đúng
sai
sai
đúng
3.2 Câu 2: 2 điểm
Điểm trung bình của thí sinh A là: ( 8+8,5+9+9+9) : 5=8,7
Điểm trung bình của thí sinh B là: ( 8++8 +8,5+8.5+8) : 5=8,2
3.3. Câu 3: 2,5 điểm .
a.Đa thức thu gọn là: P(x)= 2x2- 2x –4
P(0)= 2.02- 2.0 –4=-4
P(1)= 2.12- 2.1 –4=-4
P(-1)= 2.(-1)2- 2.(-1)–4=0
P(2)= 2.22- 2.2 –4=0
b. x= -1; x=2 là nghiệm của da thức P(x)
c.P(x)- Q(x)= -x3-5
3.4. Câu 4( 3,5 điểm)
a
Xét 2 tam giác vuông: ABE và HBE có:
BA= BH( gt)
BE- Cạnh chung
ABE = HBE ( cạnh huyền- cạnh góc vuông)
b. từ câu a EA= EH
mặt khác BA= BH
B và E cách đéu 2 đầu doạn thẳng AH nên BE là trung trực của AH
c. xét hai tan giác: EKA và ECH, có:
A = H = 900
AEK = HEC( đối đỉnh)
EA= EH ( chứng minh trên)
EKA = ECH ( cạnh góc vuông và góc nhọn kề )
Đề kiểm tra học kì II
Môn : Toán 7
Năm học: 2005-2006)
Họ và tên :………………..Lớp:……
Điểm
Lời phê của giáo viên
1Câu 1.( 2 điểm)
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
5x5y2z là đơn thức bậc 8
(xy)2 và 2x3y2 là hai đơn thức đồng dạng
Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường phân giác
Trong một tam giác vuông cạnh góc vuông nhỏ hơn cạnh huyền.
2Câu 2. (2 điểm)
Điểm của ban giám khảo cho thí sinh A và B như sau:
Thí sinh A: 8; 8,5; 9; 9; 9
Thí sinh B: 8; 8; 8,5; 8,5; 8
Hãy tính điểm trung bình của mỗi thí sinh.
3.Câu 3: ( 2,5 điểm)
Cho đa thức: P(x)= 3x2- 5x3+x+x3- x2+4x3- 3x-4.
a.Thu gọn đa thức.
b.Tính P(0); P(1); P(2). Những giá trị nào là nghiệm của đa thức P(x)?
c.cho da thức (9x)= x3- 2x+1. Tình P(x) – Q(x)
4.Câu 4. ( 3,5 điểm)
Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC ( H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE, chứng minh rằng:
A/ ABE= HBE
B/BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH
C/EK = EC.
Lưu ý: Học sinh không được mở tài liệu
File đính kèm:
- giao an toan 8.doc