Giáo án Đại số 8 tiết 70: trả bài kiểm tra học kỳ II

Tiết 70: trả bài kiểm tra Học kỳII

(Phần đại số)

1. Mục tiêu

 a. Kiến thức: Học sinh thấy được bản thân mình còn chưa nắm chắc về nội dung kiến thức nào để các em có kế hoạch bù đắp để nắm được kiến thức cơ bản của chương III

 b. Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức tìm điều kiện, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định, giải phương trình, bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình,.

 c. Thái độ: Học sinh thấy được những sai lầm và có thái độ nghiêm túc sửa chữa, uốn nắn những sai lầm của bản thân còn hay mắc phải trong quá trình giải toán.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 831 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 tiết 70: trả bài kiểm tra học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/ 5 / 09 Ngày giảng:8B Tiết 70: trả bài kiểm tra Học kỳII (Phần đại số) 1. Mục tiờu a. Kiến thức: Học sinh thấy được bản thõn mỡnh cũn chưa nắm chắc về nội dung kiến thức nào để cỏc em cú kế hoạch bự đắp để nắm được kiến thức cơ bản của chương III b. Kĩ năng: Tiếp tục rốn luyện kĩ năng rỳt gọn biểu thức tỡm điều kiện, tỡm giỏ trị của biến số x để biểu thức xỏc định, giải phương trình, bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình,..... c. Thỏi độ: Học sinh thấy được những sai lầm và cú thỏi độ nghiờm tỳc sửa chữa, uốn nắn những sai lầm của bản thõn còn hay mắc phải trong quá trình giải toán. 2. Chuẩn bị a. Thầy: Tổng hợp kết quả bài kiểm tra, nhận xét đánh giá chất lượng bài kiểm tra, tổng kết những nhược điểm mà đa số học sinh mắc phải. b .Trũ : Tự kiểm tra bài làm của mình 3. PHẦN THỂ HIỆN TRấN LỚP * Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 8B. a. Kiểm tra bài cũ ( Khụng) b. Bài mới 1. Nhận xét đánh giá chất lượng bài kiểm tra (12’) a. Nhận xét chung : *Ưu điểm : - Kiến thức : Một số em đã nắm chắc kiến thức cơ bản, biết vận dụng khá thành thạo vào giải toán, trình bày bài giải sạch sẽ, khoa học như em Minh. Lê Hiệp, Bùi Thảo, Tùng. - Kĩ năng : Đa số các em đã có kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, quy đồng mẫu thức, giải bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Trình bày : Một số em biết cách trình bày bài khoa học, suy luận lôgic( Minh, Huy, Hiệp, Tùng) * Tồn tại : - Kiến thức : Một số em chưa nắm chắc kiến thức cơ bản về quy đồng, phân tích đa thức thành nhân tử, thực hiện các phép biến đổi tương đương bất phương trình ( Vũ, Cà Mai, Tuân, Hùng). - Kĩ năng : Nhiều em lập luận chưa lôgíc, khi thực hiện phép tính còn nhầm dấu - Trình bày : Chữ viết còn cẩu thả, trình bày bẩn ( Huy, Tuân, Cà Mai, Hùng) b.Trả bài kiểm tra cho học sinh Học sinh kiểm tra lại cách làm bài của bản thân, cách cho điểm của giáo viên. 2. Chữa bài kiểm tra (31’) Hoạt động của thầy và trò Học sinh ghi Y/c Hs Học sinh trả lời câu 1. Giải thích vì sao lại chọn p/a đó. a.x2 = 1 => x = 1 hoặc x = -1 b.Từ 2m >2n => m > n => -2m > -2n => 1 – 2m > 1 – 2n I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Bài1. Đỏp ỏn đỳng là a, b,c Bài2. Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm a. C; b. B ?Kh Hs ?G Hs ?Tb Nêu cách giải câu 1 Vận dụng kiến thức: - Giá trị của xác định khi và chỉ khi B0 - Quy đồng mẫu thức và khử mẫu - Đưa phương trình bậc hai về phương trình tích A.B = 0 khi A = 0 hoặc B = 0 Nêu cách giải câu b Thu gọn bằng cách tính tổng ở tử và mẫu là tổng của dãy số có các số hạng cách đều nhau Lên bảng trình bày lời giải bài 2 Vận dụng 2 quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình II. Phần tự luận ( 8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Giải cỏc phương trỡnh a. ĐKXĐ: Quy đồng và khử mẫu ta cú: hoặc hoặc Ta thấy: ; thoả món điều kiện của ẩn Vậy: b) Với , ta cú: (thoả món điều kiện xỏc định ) Vậy Bài 2 (1điểm) 8x + 3 (x + 1) > 5x – (2x – 6) 8x + 3x + 3 > 5x – 2x + 6 8x > 3 x > Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là: Biểu diễn tập nghiệm: /////////////////////|////////( 0 3/8 Bài 3 (2điểm) Gọi chiều dài quóng đường AB là x (km) (x > 0) Thời gian đi từ A đến B là (h) Thời gian đi từ B đến A là (h) Vỡ xe dừng trả hàng trong 30 phỳt = (h) và tổng thời gian cả đi, cả về và trả hàng là 5 giờ 54 phỳt = (h), nờn ta cú phương trỡnh: (thoả món điều kiện bài toỏn) Vậy chiều dài quóng đường AB là 120 km. c. Tổng hợp kết quả bài kiểm tra a) Lớp 8B (30/30) Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 4 5 17 4 0 b) Phương hướng kế hoạch tiếp theo. Học sinh yếu kém ôn lại các nội dung: Phân tích đa thức thành nhân tử, quy đồng mẫu thức các phân thức, giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Hình thức: Giao bài tập về nhà làm trong hè ( các bài tập sách bài tập), học sinh yếu kém giải lại các bài tập sách giáo khoa d. Hướng dẫn học bài ở nhà (2’) - Xem lại toàn bộ phần chữa bài kiểm tra, tự làm lại bài kiểm tra - Ôn lại kiến thức cư bản của chương trình lớp 8 -----------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docT70.doc.doc