Giáo án Đại số 8 Trường THCS Tân Khánh Hòa

I. Mục Tiu:

- Học sinh nắm chắc khái niệm phân thức đại số.

- Học sinh hình thành kỹ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau.

II. Chuẩn Bị:

1. Gio vin:

a) PP: Nêu vấn đề.

b) ĐDDH: SGK, đọc phần giới thiệu chương II, xem lại khái niệm hai phân số bằng nhau

2. Học sinh: SGK

 

III. Các Bước Lên Lớp:

 

doc95 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 Trường THCS Tân Khánh Hòa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11: Ngày dạy: Tiết 22: Ngày soạn: Tên bài dạy: Chương II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ §1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Mục Tiêu: Học sinh nắm chắc khái niệm phân thức đại số. Học sinh hình thành kỹ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau. Chuẩn Bị: Giáo viên: PP: Nêu vấn đề. ĐDDH: SGK, đọc phần giới thiệu chương II, xem lại khái niệm hai phân số bằng nhau Học sinh: SGK Các Bước Lên Lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung 1/Ổn Định Lớp: 2/Kiểm Tra Bài Cũ: Giới thiệu chương: Tìm thương trong phép chia : x2 –1 cho x + 1 x2 – 1 cho x – 1 x2 – 1 cho x +2 Nhận xét? Trả lời : x2 – 1 không chia hết cho x +2, ta viết . Giáo viên giới thiệu chương 3/Bài Mới: - lắng nghe Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa -GV cho HS quan sát các biểu thức . H1:Nhận xét dạng của các biểu thức này? -Đây là các phân thức đại số H2: Thế nào là 1 phân thức đại số ? H3: Đa thức 3x2 + 2x – 4 có phải là 1 phân thức đại số không? H4: có dạng với A, B là các đa thức, B ¹ 0 ? H5: Số –5 có phải là 1 phân thức đại số không? H6: Nhắc lại nếu ? -Quan sát, thảo luận TL1:có dạng với A, B là các đa thức, B ¹ 0 -HS ghi bài -HS cho vài ví dụ - HS thảo luận, có em nói phải, có em nói không phải TL4 : có dạng với B = 1 TL5: có dạng với A = -5; B = 1 TL6: nếu ad = bc I.Định nghĩa : ( SGK/ 35) VD: Chú ý: -Mỗi đa thức cũng được coi là 1 phân thức với mẫu thức là 1 -Mỗi số thực a cũng là 1 phân thức Hoạt động 2: Tìm hiểu Hai phân thức bằng nhau -GV nêu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau -Yêu cầu HS kiểm tra -Cho HS làm ?3, ?4,?5 -HS ghi theo GV -HS kiểm tra - HS làm ?3, ?4,?5 II.Hai phân thức bằng nhau: Định nghĩa : nếu A.D = B.C VD: vì: (x-1)(x+1) = (x2 –1).1 4/ Củng cố: Thế nào là 1 phân thức đại số? Thế nào là 2 phân thức đại số bằng nhau? Làm BT 1/36 5/ Hướng dẫn HS học ở nhà: Hướng dẫn HS giải BT 2/36 Học bài Làm BT còn lại Chuẩn bị bài mới đọc định nghĩa đọc định nghĩa mục 2 - lắng nghe - thực hiện IV: RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 12: Ngày soạn: Tiết 23: Ngày dạy: Tên bài dạy: §2 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU:: - Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và các ứng dụng của nó như qui tắc đổi dấu và rút gọn phân thức (biết sau). - Biết vận dụng tính chất cơ bản để chứng minh 2 phân thức bằng nhau và biết tìm một phân thức bằng phân thức cho trước. - Thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản của phân số và tính chất cơ bản của phân thức. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: PP: Nêu vấn đề, hoạt động nhĩm. ĐDDH: SGK Học sinh: SGK, bảng phụ nhóm.Ôn lại các tính chất cơ bảng của phân số TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt Động GV Hoạt Động HS Nội Dung 1/Ổn Định Lớp: 2/Kiểm Tra Bài Cũ: Định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau HS sửa BT 2, 3/36 SGK Bài 3/36: nếu (…).(x - 4) = (x2 – 16 ).x (…).(x - 4) = (x + 4)(x – 4).x Vậy (…) = (x + 4).x = x2 + 4x 3/ Bài mới: Lớp trưởng báo cáo sỉ số Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất cơ bản của phân thức -Nhắc lại các tính chất cơ bản của phân số? -Cho HS làm ?2, ?3 H1: Qua ?1 ,?2, em rút ra nhận xét gì? -HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phân số -Làm ?2, ?3 -HS nhận xét I.Tính chất cơ bản của phân thức: ?2. ?3. VD: vì: x.3(x+2) = 3x(x+2) H2:Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức? -GV cùng HS làm ?4a -Giải thích (x-1) là nhân tử chung của 2x(x-1) và (x+1)(x-1) -Cho HS chứng minh lại theo cách khác HS phát biểu Hs làm ?4a HS chứng minh: áp dụng tính chất của phân thức Tính chất: (M: đa thức ¹0) (N: Nhân tử chung của A và B ?4a VD:Chứng minh: Ta có: Hoạt động 2: tìm hiểu quy tắc đổi dấu Cho HS làm ?4b H3:Viết công thức quy tắc đổi dấu cả tử lẫn mẫu của 1 phân thức? -Cho HS làm ?5 HS làm ?4b -HS viết công thức -HS làm ?5 II. Quy tắc đổi dấu: ?4b. VD: 4/ Củng cố: Cho HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức? Quy tắc đổi dấu? Cho HS làm BT 4,5/38 5/ Hướng dẫn HS học ở nhà: Hướng dẫn BT 6/38 (HS có thể dùng định nghĩa) Học bài Làm BT 6/38 Chuẩn bị bài mới trả lời tính chất lắng nghe thực hiện Rút kinh Nghiệm: Tuần 12: Ngày dạy: Tiết 24: Ngày soạn: Tên bài dạy: §3 RÚT GỌN PHÂN THỨC I. Mục Tiêu: Học sinh hiểu được và có kỹ năng rút gọn phân thức đại số. Học sinh biết cách đổi dấu để xuất hiện phân tử chung của tử và mẫu. II. Chuẩn Bị: Giáo viên: PP: Nêu vấn đề, hoạt động nhĩm. ĐDDH: SGK Học sinh: SGK III. Tiến Trình Dạy Học: Hoạt Động GV Hoạt Động HS Nội Dung 1/Ổn Định Lớp: 2/Kiểm Tra Bài Cũ: Tính chất cơ bản của phân thức? Điền vào chỗ trống: (giải thích?) 2/Bài Mới: Cho HS làm ?1 -Cách biến đổi phân thức thành đơn giản như trên được gọi là rút gọn phân thức Cho HS làm ?2 theo nhóm -Chú ý HS có thể rút gọn ngay chứ khong cần trình bày phép chia H1: Hãy nêu cách rút gọn phân thức? -Cho HS ghi nhận xét - Cho HS xem VD Cho HS làm ?3 theo nhóm -Cho HS xem chú ý, VD -Cho Hs làm ?4 Làm ?1 -HS làm vào tập -HS làm ?2 theo nhóm, gọi 1 em của 1 nhóm lên sửa HS thảo luận , trả lời HS xem VD -Cho HS làm ?3 ,nhóm nhanh nhất lên nộp và sửa -HS xem chú ý, VD -Gọi 1 HS lên làm ?4 ?1. a)Nhân tử chung: 2x2 b)Chia tử và mẫu cho 2x2: ?2: Nhận xét: SGK/39 Vd:xem SGK/39 ?3: Chú ý: Xem SGK/39 ?4. Rút gọn: 4/ Củng cố: Yêu cầu HS nhắc lại cách rút gọn phân thức Cho HS làm BT 7.a.b; 9a/SGK.40 5/ Hướng dẫn HS học ở nhà: Về nhà làm tương tự với BT 7c,d.SGK/39; BT 9.b.SGK/40. Làm BT 8,10/40 Chuẩn bị bài mới. trả lời Đáp số BT 7/SGK.39 a/ b/ Đáp số BT9a/40.SGK a/ Lắng nghe thực hiện IV. Rút Kinh Nghiệm: Tuần 13: Ngày dạy: Tiết 25: Ngày soạn: Tên bài dạy: LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: Rèn luyện cho HS kỹ năng rút gọn phân thức, cụ thể biết phân tích đa thức thành nhân tử, biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung Rèn luyện cho HS tư duy phân tích, linh hoạt. II. Chuẩn Bị: 1/ Giáo viên: PP: Nêu vấn đề, hoạt động nhĩm. ĐDDH:SGK, BT thêm 2/ Học sinh: SGK, bảng phụ nhóm III. Tiến Trình Dạy Học: Hoạt Động GV Hoạt Động HS Nội Dung 1/Ổn Định Lớp: 2/Kiểm Tra Bài Cũ: Muốn rút gọn 1 phân thức, ta có thể làm như thế nào? HS sửa BT 9 , 13a/40 3/Bài Mới: Lớp trưởng báo cáo sỉ số Trả lời nhận xét ở SGK tr 39 Hoạt động 1: Sửa BT 12/SGK.40 -Cho HS làm BT 12 H1:nêu từng bước rút gọn phân thức? -Yêu cầu HS nhắc lại cách rút gọn phân thức, sau đĩ làm câu b/ -Cho HS làm BT 12 vào tập TL1: phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi chiatử và mẫu cho nhân tử chung Nhắc lại cách rút gọn phân thức -HS lên làm Bài 12/40: a) b/ Hoạt đơng 2: Sửa BT13/ SGK.40 -Yêu cầu HS tự làm BT 13b -yêu cầu Hs nhắc lại cách rút gọn phân thức? -Gọi 1 HS lên phân tích tử và mẫu thành nhân tử H2:Nhân tử chung có chưa? H3: Làm thế nào để thấy nhân tử chung? -HS làm BT 13 vào tập trong 5 phút, sau đó 1 HS nhắc lại cách rút gọn -1 HS lên phân tích tử và mẫu thành nhân tử TL2: Chưa có nhâ tử chung TL3: -(x – y) = (y – x) -HS khác lên làm tiếp Bài 13/40: b) Hoạt động 3: Sửa BT 10 /SGK.40 -Cho HS thảo luận H4:Làm gì trước? -Từ đó PT mẫu để có nhân tử là x+1 HS thảo luận nhóm TL4: PT mẫu thành nhân tử -HS lên bảng làm Bài 10/40: Hoạt động 3: Sửa BT 10 /SGK.40 -Hướng dẫn HS BT 6 theo cách của BT 10/40 -Nhóm nào làm được, mang bảng phụ lên H5: Nhận xétmẫu: (x-1)(x+1), từ đó thêm bớt cho tử có thể PT thành nhân tử ? -HS quan sát -HS Làm theo nhóm TL5: thêm bớt để tử có những luỹ thừa liên tiếp nhau -Gọi 1 em lên làm tiếp Bài 6/38: 4/ Củng Cố: Xem lại các BT đã giải 5/ Hướng dẫn HS học ở nhà: Xem lại các BT Làm BT thêm: Rút gọn: Chuẩn bị bài mới. quan sát ghi BT chuẩn bị bài mới IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 13: Ngày dạy: Tiết 26: Ngày soạn: Tên bài dạy: §4 QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC I. Mục Tiêu: Học sinh hiểu được thế nào là qui đồng mẫu các phân thức. Học sinh phát hiện các qui trình qui đồng mẫu, bước đầu biết qui đồng mẫu các bài tập đơn giản Rèn luyện tính tương tự hóa. II. Chuẩn Bị: 1/ Giáo viên: PP: Nêu vấn đề, hoạt động nhĩm. ĐDDH:SGK, BT thêm 2/ Học sinh: SGK, Bảng phụ nhĩm III. Tiến Trình Dạy Học: Hoạt Động GV Hoạt Động HS Nội Dung 1/ Ổn Định Lớp: 2/ Kiểm Tra Bài Cũ: Điền vào chỗ trống: a) b) -HS lên bảng làm -Giới thiệu việc làm như trên là quy đồng mẫu thức 2 phân thức 3/ Bài Mới: Lớp trưởng báo cáo sỉ số Hoạt động 1: tìm hiểu về “cách” quy đồng mẫu các phân thức H1: hãy quy đồng mẫu thức 2 phân thức bên? H2:Nhận xét mẫu thức chung? -HS tự làm TL2: Là tích của 2 mẫu VD1: Định nghĩa: SGK/41 Hoạt động 2: thực hiện Quy đồng mẫu thức -chúng ta cùng nhau xem ngoài cách tìm mẫu thức chung như trên , còn cách nào khác không? -Cho HS xem VD/41 -GV hướng dẫn HS: +PT mẫu thành nhân tử để xác định MTC +Tìm nhân tử phụ +Nhân tử và mẫu cho nhân tử phụ -Xem SGK/41 -Làm ?1 -Xem SGK/41 -Nghe và cùng làm với GV I .Tìm mẫu thức chung: ?1. Chon MTC =12x2y3z VD2: Xem SGK/41 II. Quy đồng mẫu thức: VD3: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức sau: ; MTC: 12x(x -1)2 * * Hoạt động 3: Thực hiện ?2 và ?3 -Cho HS làm ?2, mỗi em làm 1 bước Cho HS làm ?3. -Chấm 3 em nhanh nhất -HS làm ?2 -HS làm ?3 -1HS lên giải trên bảng ?2. ?3. 4/ Củng cố: Nhắc lại cách QĐMT Cho HS làm BT 14b, 15/43 5/ Hướng dẫn HS học ở nhà: Xem lại các VD Học bài. Làm BT 14a, 16, 17, 18/43 IV. Rút Kinh nghiệm: Tuần 14: Ngày dạy: Tiết 27: Ngày soạn: Tên bài dạy: LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: Thông qua hệ thống bài tập, học sinh rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. Rèn luyện tư duy phân tích. II. Chuẩn Bị: 1/ Giáo viên: a) PP: luyện tập, hoạt động nhĩm. b) ĐDDH: SGK 2/ Học sinh: SGK, bảng nhĩm. III. Tiến Trình Dạy Học: Hoạt động GV Hoạt động HS Nội Dung 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, ta phải làm gì? Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: a) ( bài 18a) b) (bài 16b) Hs sửa bài, nhận xét. 3/ Bài mới: Lớp trưởng báo sỉ số Hoạt động 1: Sửa BT 19b. Quy đồng mẫu thức -Cho 2 HS lên sửa bài 19b,và 19c -Nhấn mạnh: đa thức x2-1 là 1 phân thức có mẫu là 1 -2HS lên sửa BT 19b và 19c Bài 19b: QĐMT: x2 +1 và MTC = x2-1 x2 +1 = Hoạt động 2: Sửa BT 19c. Quy đồng mẫu thức H1: Nhắc lại các bước quy đồng mẫu số? H2: Bây giờ làm gì trước? H3: để tìm được mẫu thức chung, ta phải làm thêm việc gì? -HS nhắc lại TL2: PT mẫu thành nhân tử, tìm MTC TL3:Phải đổi dấu -HS lên thực hiện -Các em khác làm trong tập Bài 19c: QĐMT: MTC = y(x - y)3 Hoạt động 3: Sửa BT 20/44 -Cho HS thảo luận nhóm, trả lời -HS hoạt động nhóm, thảo luận Bài 20/44: -Cho đại diện nhóm nhanh nhất trả lời -HS trả lời ( đại diện nhóm nhanh nhất giải thích) (x3 + 5x2 – 4x –20):(x2 + 3x –10) = (x+2) -Cho các nhóm QĐMT -Các nhóm làm trên bảng phụ (x3 + 5x2 – 4x –20):(x2 + 7x +10) = (x - 2) Hoạt động 4: Sửa BT 20/44 -Cho Hs làm BT 17 ( nếu còn thời gian) -HS trả lời Bài 17/43: -Hai bạn đều trả lời đúng, nhưng bạn Lan tìm ra mẫu thức chung đơn giản hơn vì bạn ấy đã rút gọn phân thức 4/ Củng cố: Nhắc lại cách QĐMT Cho HS chơi trò chơi, bằng cách làm BT trắc nghiệm ( mỗi nhóm 1 câu) 5/ Hướng dẫn học ở nhà: Làm BT trắc nghiệm ( mỗi em làm đủ 8 câu) Chuẩn bị bài mới trả lời lắng nghe và thực hiện IV. Rút Kinh Nghiệm: Tuần 14: Ngày dạy: Tiết 28: Ngày soạn: Tên bài dạy: §5 PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Mục tiêu: Học sinh nắm chắc quy tắc phép cộng 2 phân thức và biết vận dụng để thực hiện phép cộng các phân thức đại số. Rèn luyện kỹ năng trình bày bài giải. Chuẩn bị: 1. GV: a) PP: Nêu vấn đề b) ĐDDH: SGK, bảng phụ 2. HS: HS hoạt động theo nhóm, bảng phụ. Tiến trình dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung 1/ Ổ định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Các bước quy đồng mẫu thức? Quy đồng mẫu thức các phân thức: và Bây giờ chúng ta sẽ cùng nghiên cứu các phép tóan trong tập hợp các phân thức đại số, bắt đầu là phép cộng. 3/ Bài mới: lớp trưởng báo cáo sỉ số Hoạt động 1: tìm hiểu quy tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu H1: hãy viết quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu? -Giới thiệu quy tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu cũng tương tự như cộng 2 phân số cùng mẫu -Hướng dẫn HS làm VD TL1: -HS đọc và viết quy tắc cộng -Làm VDa I.Cộng hai phân thức cùng mẫu thức: Quy tắc: ghi theo SGK/44 VD: tính cộng: a) Hoạt động 2: tìm hiểu quy tắc cộng 2 phân thức khơng cùng mẫu -Giới thiệu phép cộng 2 phân thức không cùng mẫu thức H2: Ta có cộng ngay được không? H3: tại sao biết phải quy đồng mẫu thức? -GV và HS cùng làm VD -Gợi ý HS từng bước. -Chú ý HS rút gọn bằng cách đặt nhân tử chung hay dùng hằng đảng thức TL2: Không cộng ngay được , phải quy đồng mẫu thức. TL3:Tương tụ như cộng 2 phân số không cùng mẫu -HS lên bảng làm từng bước -HS đặt nhân tử chung để rút gọn II.Cộng hai phân thức không cùng mẫu thức: VD: Tính cộng: -cho HS ghi quy tắc -HS đọc quy tắc Quy tắc: SGK/45 Hoạt động 3: Áp dụng -Cho HS làm ?3 khoảng vài phút sau đó cho HS sửa. -HS làm ?3 vào tập hay nháp trước ?3.Tính cộng: -Cho HS làm theo nhóm -GV cho các nhóm khác nhận xét và sửa. -HS làm theo nhóm -Nhận xét và sửa bài ?4. (HS làm) 4. Củng cố: Nhắc lại quy tắc. Làm BT 21b, 23 a, b/46 5. Hướng dẫn HS học ở nhà: Học kỹ quy tắc Ôn lại quy tắc quy đồng mẫu thức. Đọc phần có thể em chưa biết /47 Làm BT còn lại 21, 22, 23 trang 46 Rút kinh nghiệm: A. MA TRẬN ĐỀ Tên chủ đề Các tiêu chuẩn đánh giá Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân thức ĐS 2 0.5 1 0.5 3 1.5 Tính chất cơ bản của phân thức 1 0.5 1 0.5 Rút gọn phân thức 1 0.5 1 0.5 Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 3 0.5 3 1.5 Phép cộng các phân thức đại số 2 1 2 2 2 2 2 4 Tổng 3 1.5 5 2.5 4 6 12 10 B. Nội dung đề: Trắc nghiệm I. Tuần 15: Ngày soạn: Tiết 30: Ngày dạy: Tên bài dạy: §6 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I/ Mục tiêu: -Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước. -Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản. -Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức. II/ Chuẩn bị: 1. GV: a) PP: -Nêu vấn đề -HS hoạt động theo nhóm b) ĐDDH: SGK, bảng phu 2. HS: thuộc hằng đảng thức và quy tắc cộng phân thức III/ Các Bước Lên Lớp: Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung 1/ Ổ định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Tính cộng: Nhận xét ? và suy ra: 3/ Bài mới: Hoạt động 1: tìm hiểu phân thức đối H1: Nhận xét tổng 2 phân thức trên? -GV giới thiệu 2 phân thức vừa nêu là hai phân thức đối của nhau H2: Nêu thêm VD? H3: Phân thức đối của PT của PT ? -GV hướng dẫn cách ký hiệu PT đối TL1:Nhận xét 2 phân thức có tổng là 0 HS có thể nhận xét 2 PT có mẫu chung và tử đối nhau HS có thể nêu vài VD 2 phân thức đối HS nêu I.Phân thức đối: Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 VD: (HS tự chọn VD) Chú ý: Hoạt động 1: tìm hiểu quy t ắc -Giới thiệu quy tắc trừ -Chú ý: -Cho VD -Gợi ý cho HS áp dụng công thức mới học -Gọi HS làm -Ghi quy tắc. HS làm VD theo hướng dẫn của GV -HS sửa vào tập II.Phép trừ: Quy tắc: SGK/49 VD: -Cho HS làm theo nhóm -HS làm theo nhóm trong bảng phụ ?3. -Cho HS làm cá nhân trong khoảng 3 phút -gọi 1 em lên sửa. -Kiểm tra 1 vài em khác -Mỗi em làm vào tập -Một em lên sửa -Các em khác nhận xét ?4. 4. Củng cố: Nhắc lại quy tắc cộng trừ Làm BT 29, 30/50 5. Hướng dẫn HS học ở nhà: học quy tắc/49 Làm BT 31, 33, 34/50 VI/ Rút kinh nghiệm: Tuần 15: Ngày dạy: Tiết 31: Ngày soạn: Tên bài dạy: LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: -Rèn luyện kỹ năng giải toán trừ các phân thức -Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản. -Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức. II. Chuẩn Bị: 1/ Giáo viên: a) PP: luyện tập, hoạt động nhĩm. b) ĐDDH: SGK 2/ Học sinh: SGK, bảng nhĩm, làm các BTVN. III. Tiến Trình Dạy Học: Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung 1/ Ổ định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc trừ 2 PTĐS? Làm BT 31, 33/50 3/ Bài mới: Hoạt động 1: Sửa BT 34/50 -GV gọi 2 HS klên sửa bài 34/50 -HS lên sửa Bài 34/50 Hoạt động 2: Sửa BT 35/50 -Cho HS làm BT 35/50 -Goi 1 HS lên sửa BT 35a -HS làm -HS lên bảng sửa BT 35a -cả lớp nhận xét, sửa bài Bài 35/50 Hoạt động 3: Sửa BT 32/50 -Cho HS làm theo nhóm trên bảng phụ. -GV gợi ý sử dụng kết quả bài 31a -HS làm theo nhóm trên bảng phụ -Hai nhóm nhanh nhất được nộp Bài 32/50 3/ C ủng c ố: 4/ Hướng dẫn HS học ở nhà: Hướng dẫn HS làm BT 37/51 : Ôn bài Làm BT 35b, 36, 37/51 Chuẩn bị bài mới VI/ Rút kinh nghiệm: Tuần 15: Ngày dạy: Tiết 32: Ngày soạn: Tên bài dạy: §7 PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục Tiêu: -HS nắm chắc quy tắc và các tính chất của phép nhân phân -Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử. -Rèn luyện tính cẩn thận chính xác II. Chuẩn Bị: 1/ Giáo viên: a) PP: -Nêu vấn đề -HS hoạt động theo nhóm b) ĐDDH: SGK, bảng phụ. 2/ Học sinh: Thuộc hằng đẳng thức, thành thạo phân tích đa thức thành nhân tử III. Tiến Trình Dạy Học: Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung 1/ Ổ định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại công thức nhân 2 phân số: Phát biểu cách nhân 2 phân số bằng lời? (tử nhân tử, mẫu nhân mẫu) Phép nhân 2 phân thức cũng tương tự phép nhân 2 phân số? 3/ Bài mới: Hoạt động 1: thực hiện ?1 rồi đưa ra quy tắc -Cho HS thử thực hiện ?1 -Gọi 1 em lên trình bày -Cho HS nhận xét -HS làm -HS lên bảng làm -Nhận xét ?1. H1: Phát biểu thử quy tắc nhân 2 phân thức? -Cho HS đọc lại và ghi theo SGK -nhắc HS nhớ rút gọn tích -HS phát biểu -HS đọc SGK -Ghi theo SGK Quy tắc: SGK/51 H2: TL2: Chú ý: SGK/52 Hoạt động 2: áp dụng -Cho HS làm VD a -GV hướng dẫn HS làm -Chú ý HS rút gọn -Làm VD a theo sự hướng dẫn của GV -Ghi VD vào tập BH VD: Tính nhân: -Cho HS làm VD b (cá nhân) -Gọi 1 HS lên bảng làm -Cho HS làm VD b -Một HS lên bảng làm -cả lớp nhận xét, sửa vào tập VD: H3: Nhận xét tích? H4: Ta nên tính nhanh bằng cách nào? H5: Aùp dụng tính chất gì của phép nhân? -HS trả lời TL4: Nên áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân ?4.Tính nhanh: 4/ Củng cố: Làm BT 38, 39a/52 Nhắc HS khi nhân tử, nhân mẫu nhớ đóng ngoặc. 5/ Hướng dẫn HS học ở nhà: Hướng dẫn HS làm BT còn lại/52-53 Học quy tắc nhân 2 phân thức và ôn lại cách cộng trừ VI/ Rút kinh nghiệm: Tuần 16: Ngày soạn: 26/11/08 Tiết 33: Ngày dạy: 3/12/08 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: -HS nắm chắc quy tắc và các tính chất của phép nhân phân -Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử. -Rèn luyện tính cẩn thận chính xác II. Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: a) PP: -Nêu vấn đề -HS hoạt động theo nhóm b) ĐDDH: SGK, bảng phụ. 2/ Học sinh: Thuộc hằng đẳng thức, thành thạo phân tích đa thức thành nhân tử III. Tiến Trình Dạy Học: Hoạt động Gv Hoạt động HS Nội dung ghi bảng 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: ? nêu quy tắc nhân, và tính chất của phép nhân phân thức phân thức. 3/ Bài mới: Lớp trưởng báo cáo sỉ số Gọi 3-4 HS Hoạt động 1: Sửa BT 39/ sgk 52. - treo đề bài trên bảng phụ - gọi 2 Hs lên bảng giải. - quan sát, hướng dẫn. - nhận xát, đánh giá. - quan sát - Đáp số HS1:39/a) = = - HS2:  39/b) = = BT 39/ sgk 52 Hoạt động 2: Sửa BT 41/ sgk 53. - treo đề bài trên bảng phụ - gọi 2 Hs lên bảng giải. - quan sát, hướng dẫn. - nhận xát, đánh giá. - Đáp số: HS3: = BT 41/ sgk 53 Hoạt động 3: Sửa BT ngồi - cho HS thảo luận theo bàn 5’ - gọi đại diện bàn lên bảng trình bày - nhận xét, đánh giá - thảo luận - Đáp án D Chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. 4/ Củng cố: - sơ lược nội dung các BT vừa sửa - yêu cầu 3 HS lần lượt nhắc lại quy tắc: cộng, trừ và nhân các phân thức. 5/ Hướng Dẫn Học Ở Nhà: - ơn lại các quy tắc đã học - chẩn bị bài 8 - nghe - phát biểu các quy tắc - lắng nghe và thực hiện VI. Rút Kinh Nghiệm: Tuần 16: Ngày soạn: 26/11/08 Tiết 34: Ngày dạy: 3/12/08 Tên bài dạy: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục Tiêu: - Kiến thức: Học sinh biết tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức cho trước. - Kĩ năng: Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép chia phân thức để giải một số bài tập đơn giản. - Thái độ: + Tiếp tục rèn luyện kỹ năng nhân phân thức. + Biết tính toán với 1 dãy nhiều phép tính II. Chuẩn Bị: 1) Giáo viên: a/ PP: Nêu vấn đề b/ Đ DDH: SGK, phấn màu. 2) Học sinh: HS hoạt động theo nhómm, bảng nhĩm. III. Tiến Trình dạy Học: Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung 1/ Ổn Định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Sửa BT HS thắc mắc. Tính nhân: Nhận xét các tích trên? 3/ Bài mới: Lớp trưởng báo cáo sỉ số Hoạt động 1: Giới thiệu về phân thức nghịch đảo -Giới thiệu như phần KTBC là 2 phân thức nghịch đảo H1: thế nào là 2 phân thức nghịch đảo? H2: Hãy cho vài VD các phân thức nghịch đảo của nhau? H3: Phân thức nghịch đảo của (A, B ¹ 0)? -Nhận xét tích của 2 phân thức bằng 1 -Đọc khái niệm HS tự chọn VD ghi vào tập I.Phân thức nghịch đảo: -Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 VD: ( Hs tự cho VD) Hoạt động 2: Nêu quy tắc Chia hai phân thức H5: Thử đoán quy tắc chia 2 phân thức dựa theo cách chia 2 phân số ? -HS trả lời: Chia bằng nhân nghịch đảo. II.Phép chia: Quy tắc: SGK/54 Hoạt động 3: vận dụng -GV hướng dẫn HS làm VD H6:Chuyển thành phép nhân? -Nhắc HS rút gọn phân thức - Cho HS làm ?3, ?4 -HS làm VD -Nột HS lên chuyển phép chia thành phép nhân. HS tự làm ?3, ?4 VD: Tính chia: ?3. 3/ Củng cố: Cho HS làm BT 42,54 4/ Hướng dẫn Học ở Nhà Học quy tắc, ôn bài cũ Làm BT 43, 44,54 - lắng nghe và thực hiện. Rút Kinh Nghiệm: Tuần 17:

File đính kèm:

  • docGADaiso8tinh KG huyen KL.doc