Giáo án Đại Số 8 Trường THCS Tấn Mỹ

MỤC LỤC

TUẦN 1 4

TIẾT 1: 4

NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC 4

TIẾT 2: 5

NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 6

TUẦN 2 . 8

TIẾT 3: 8

LUYỆN TẬP 8

TIẾT 4: 9

NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 9

TUẦN 3. 11

TIẾT 5: 11

LUYỆN TẬP 11

Tiết : 6 12

NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 12

Tuần 4: 14

Tiết : 7 14

NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 14

Tiết : 8 15

LUYỆN TẬP 15

Tuần 5: 17

Tiết : 9 17

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG . 17

Tiết : 10 19

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC . 19

Tuần 6 21

Tiết : 11 21

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ 22

Tiết : 12 23

LUYỆN TẬP 23

Tuần 7 24

Tiết : 13 25

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP . 25

Tiết : 14 26

LUYỆN TẬP 26

Tuần 8 28

Tiết : 15 28

CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 28

Tiết : 16 29

CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 29

Tuần 9: 31

Tiết : 17 31

CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 31

Tiết : 18 33

LUYỆN TẬP 33

Tuần 10: 34

Tiết : 19 – 20 34

ÔN TẬP CHƯƠNG I 34

Tuần 11 36

Tiết : 21 36

KIỂM TRA 1 TIẾT 36

Tiết : 22 38

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 38

Tuần 12 39

Tiết : 23 39

TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 39

Tiết :24 41

RÚT GỌN PHÂN THỨC 41

Tuần 13 43

Tiết : 25 43

LUYỆN TẬP 43

Tiết : 26 44

QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN THỨC 44

Tuần 14 46

Tiết : 27 46

LUYỆN TẬP 46

Tiết : 28 48

PHÉP CỘNG PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 48

Tuần 15: 50

Tiết : 29 50

LUYỆN TẬP 50

Tiết : 30 51

PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 51

Tiết : 31 54

LUYỆN TẬP 54

Tuần 16 56

Tiết : 32 56

PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 56

Tiết : 33 57

PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 58

Tiết : 34 60

BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ . GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC 60

Tuần 17 62

Tiết : 35 62

LUYỆN TẬP 62

Tiết : 38 – 39 63

ÔN TẬP HỌC KỲ I 64

 

doc63 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 892 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại Số 8 Trường THCS Tấn Mỹ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC TUẦN 1 TIẾT 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC Ngày soạn: Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC A.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức 2. Kĩ năng: - Tính nhanh, đúng các bài tập 3. Vận dụng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN GV: Bảng phụ (bài 6 trang 6 SGK) HS: Bảng nhóm, các đề mục ? của bài mới C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt Động 1 : quy tắc ?1 Cho Hs thực hiện - Muốn nhân đơn thức với đa thức ta làm như thế nào ? Vậy A.( B + C ) = ? Hoạt Động 2 : Aùp dụng VD : làm tính nhân (-2x3) .( x2 +5x - ) ?3 Cho Hs làm tiếp Gợi ý : Hoạt Động 3 : củng cố - Cho Hs làm các bài tập : 1; 2; 3; 6 SGK - Hs làm vào nháp - 2 Hs lên bảng trình bày . - Lớp nhận xét . - Hs phát biểu tương tự SGK . - Hs : A.( B + C ) = A.B + A.C - Hs lên bảng thực hiện , lớp nhận xét KQ : - Từng Hs lên bảng theo yêy cầu của GV + HS1 : Nhân đơn thức với từng hạnh tử của đa thức . + HS2 : cộng các kết quả lại KQ : - Hs làm : = ( 8x + 3 +y ).y = 8xy + 3y +y2 Với = 3 (m) ; y = 2 (m) S= 8.3.2 +3.2 +22 = 58 ( m2) - Từng Hs lên bảng , lớp cùng làm và nhận xét . D. DẶN DÒ: - Học thuộc lòng qui tắc nhân đơn thức với đa thức - BTVN: bài 1 trang 5, bài 2(a) trang 5, bài 3(b) trang 5, bài 5 trang 6 -Xem trước bài “NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC” -Soạn các đề mục ? của bài mới *) Hướng dẫn bài tập về nhà: Với mọi x, y giá trị biểu thức là 0. BT5/6/SGK: x2-xy+xy+y2=x2-y2. xn-xn-1y+xn-1y-yn=xn-yn. Thông tin bổ sung: TUẦN 1. TIẾT 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC Ngày soạn: Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC A.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức 2. Kĩ năng: HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau 3. Vận dụng: - Giải các bài tập SGK B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN Bảng phụ (ghi bài tập trắc nghiệm) - HS: bài 1 trang 5, bài 2(a) trang 5, bài 3(b) trang 5, bài 5 trang 6, các đề mục ? của bài mới, bảng nhóm C. TIÉN TRÌNH DẠY HỌC: 1. KTBC : HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? Sửa bài 1b SBT . HS2 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? Sửa bài 5 SBT . 2 . BÀI MỚI : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt Động 1 :quy tắc Cho Hs làm các Vd SGK VD : nhân đa thức x –2 với đa thức 6x2 – 5x +1 Quan sát gợi ý SGk rồi thực hiện : - Gv giới thiệu đa thức 6x3 –17x2 +11x –2 là tích cảu hai đa thức trên . ?1 quy tắc nhân đa thức với đa thức ? - Cho Hs làm - Ngoài cách nhân trên ta còn cách nhân khác giống như nhân các số . 6x2 – 5x +1 x –2 - Để nhân rheo cách này , cần phải có yêu cầu gì ? Hoạt Động 2 : áp dụng ?2 - Cho Hs làm ( x + 3 ) ( x2 + 3x – 5 ) ( xy – 1 ) ( xy + 5 ) ?3 - Cho Hs làm tiếp + Gọi Hs đọc đề + Hãy viết công thức tính diện tích HCN và tính diện tích HCN khi biết x = 2,5 ; y = 1 Hoạt Động 3 : củng cố Cho Hs làm các bài tập : Bài 7 , 8 , 9 - Hs lên bảng thực hiện , lớp cùng làm KQ : 6x3 –17x2 +11x –2 - Vài Hs nêu quy tắc SGK và ghi vào tập . - Hs lên bảng , lớp cùng làm và nhận xét . - Hs lên bảng thực hiện theo sự hướng dẫn của GV - Hs nêu phần in nghiêng ở SGK và ghi vào tập - 2 Hs lên bảng , lớp cùng làm KQ : a) x3 + 6x2 +4x –15 ; b) x2y2 +4xy – 5 - Vài Hs đọc đề . SHCN = chiều dài x chiều rộng - Hs lên bảng tính diện tích SHCN = ( 2x + 2y ) ( 2x – y ) = 4x2 - y2 Với x = 2,5 ; y = 1 , ta cđược SHCN = 4x2 - y2 = 24 ( m2 ) - Từng Hs lên bảng + Lớp cùng làm và nhận xét . Bài tập trắc nghiệm (Bảng phụ): Bài 1: Tích của đa thức 5x2 – 4x và đa thức x – 2 là: A. 5x3 + 14x2 + 8x B. 5x3 – 14x2 – 8x C. 5x3 – 14x2 + 8x D. x3 – 14x2 + 8x Bài 2:Tích của đa thức x2 – 2xy + y2 và đa thức x – y là: A. –x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 B. x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 C. x3 – 3x2y – 3xy2 – y3 D. x3 – 3x2y – 3xy2 + y3 Bài 3: Tích (x + y + z)(x2 + y2 + z2 – xy – yz – zx) là: A. x3 + y3 + z3 – 3xyz B. x3 - y3 + z3 – 3xyz C. x3 - y3 - z3 – 3xyz D. x3 + y3 - z3 – 3xyz Bài 4: Biểu thức khai triển và rút gọn của R = (2x – 3)(4 + 6x) – (6 – 3x)(4x -2) là: A. 0 B. 40x C. -40x D. Một kết quả khác Bài 5: Biểu thức khai triển và rút gọn của S= (x + y)(x3 + xy2 – x2y – y3) là: A. x4 + y4 B. x4 – y4 C. x3 + y3 D. x3 – y3 D. DẶN DÒ : Học thộc lòng quy tắc nhân đa thức với đa thức . Làm bài tập : 11 ; 12 ; 14 HD : + Bài 14 : Gọi ba số tự nhiên chắn liên tiếp là 2a ; 2a +2 ; 2a + 4 ( ) Ta có : ( 2a + 2 ) (2a + 4 ) – 2a( 2a +2 ) = 192 a +1 =24 a = 23 Vậy ta được ba số : 46 ; 48 ; 50 Thông tin bổ sung: TUẦN 2 . TIẾT 3: LUYỆN TẬP Ngày soạn: Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức 2. Kĩ năng: Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức 3. Vận dụng: - Giải các bài tập SGK CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV:Bảng phụ HS: Bài 11, 12, 14, bảng nhóm TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HOẠT ĐỘNG 1: 5 phút @Bài 10 trang 8: Thực hiện phép tính: a) b) (x2 – 2xy + y2)(x – y) HOẠT ĐỘNG 2: 5 phút @Bài 11 trang 8: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: (x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7 HOẠT ĐỘNG 3: 7 phút @Bài 14 trang 9: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192 HOẠT ĐỘNG 4: Bài tập trắc nghiệm (Bảng phụ) Học sinh lên bảng kiểm tra bài củ a) = …. = b) =…= x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 HS thảo luận nhóm, cử đại diện lên bảng trình bày (x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7 = (2x2 – 7x – 15) – (2x2 – 6x) + x + 7 = … = -8 Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến x HS suy nghỉ và lên bảng trình bày Gọi ba số chẳn liên tiếp là 2a, 2a+2, 2a+4 với . Ta có: (2a+2)(2a+4) – 2a(2a+2) = 192 ………….. a + 1 = 24 a= 23 Vậy ba số đó là 46, 48, 50 1B ; 2C ; 3B ; 4B Bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Đơn giản biểu thức 3xn - 2(xn + 2 – yn + 2) + yn + 2(3xn – 2 – yn – 2) có kết quả là: A. 3x2n - yn B. 3x2n – y2n C. 3x2n + y2n D. – 3x2n – y2n Câu 2: Tích của đa thức 5x2 – 4x và đa thức x – 2 là: A. 5x3 + 14x2 + 8x B. 5x3 – 14x2 – 8x C. 5x3 – 14x2 + 8x D. x3 – 14x2 + 8x Câu 3: Giá trị x thoả mãn 2x2 + 3(x – 1)(x + 1) = 5x(x + 1) là: A. x = B. x = – C. x = D. x = - Câu 4: Biểu thức khai triển và rút gọn của S = (x+y)(x3 +xy2 – yx2 – y3) là: A. x4 + y4 B. x4 – y4 C. x3 + y3 D. x3 – y3 D. DẶN DÒ: -BTVN: bài 12,13,15 trang 8, 9 SGK -Xem trước bài những hằng đẳng thức đáng nhớ -Các đề mục ? của bài Những hằng đẳng thức đáng nhớ *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT15/9/SGK: a) x2+xy+y2; b) x2+y2-xy Thông tin bổ sung: TUẦN 2. TIẾT 4: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Ngày soạn: Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC A.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm được các hằng đẳng thức: Bình phướng của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương 2. Kĩ năng: -Tính nhanh, đúng các bài tập 3. Vận dụng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí B. CHUẨN BỊ : GV : SGK , phấn màu HS : xem bài trước, bài 12,13,15 trang 8, 9 SGK , bảng nhóm, các đề mục ? của bài mới C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. KTBC : HS1: làm tính nhân và rút gọn : ( a + b ) (a + b ) HS2: làm tính nhân và rút gọn : ( a - b ) (a - b ) HS3: làm tính nhân và rút gọn : ( a + b ) (a - b ) 2 . BÀI MỚI : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt Động 1 :bình phương của một tổng - Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa : x.x ; ( a + b ) (a + b ) - Từ KTBC của HS1 , hãy cho biết : ( a + b )2 = ? GV : đó là công thức bình phương của một tổng Với A , B là biểu thức tuỳ ý thì ( A + B )2 = ? - Hãy phát biểu công thức trên thành lời ? ÁP DỤNG : a) tính ( a + 1 )2 b) Viết biểu thức x2 + 4x +4 dưới dạng bình phương của một tổng c) Tính nhanh : 512 ; 3012 Hoạt Động 2 :bình phương của một hiệu - Dựa vào KTBC của HS3 cho biết : ( a - b )2 = ? Với A , B là biểu thức tuỳ ý thì ( A - B )2 = ? ÁP DỤNG : a) tính : b) Tính nhanh : 992 Hoạt Động 3 : Hiệu hai bình phương - Tương tự như hoạt động 2 và hoạt động 3 để đi đến công thức . A2 – B2 = ? ÁP DỤNG : a) Tính : ( x + 1 ) ( x – 1 ) b) Tính : ( x – 2y ) ( x + 2y ) c) Tính nhanh : 56.64 ?7 Cho Hs làm + GV chốt lại : ( A- B )2 = ( B – A )2 Hoạt Động 4 : củng cố - Làm bài tập : 16 ; 17 SGK - Hs viết : x.x = x2 ( a + b ) (a + b ) = ( a + b )2 - Hs : ( a + b )2 = a2 + 2ab +b2 - Hs : ( A + B )2 = A2 + 2AB +B2 - Vài Hs phát biểu và ghi vào tập . - Từng Hs lên bảng : a) ( a + 1 )2 = a2 + 2a +1 b) x2 + 4x +4 = ( x + 2 )2 c) 512 = ( 50 + 1)2 = 502 +2.50 +12 = 2610 3012 = ( 300 + 1)2 = 3002 +2.300 +12 = 90601 - Hs : ( a - b )2 = a2 - 2ab +b2 - Hs : ( A - B )2 = A2 - 2AB +B2 - Từng Hs lên bảng : a) b) = 4x2 – 12xy + 9y2 c) 992 = ( 100 –1 )2 = 1002 – 200 + 1 = 9801 - Hs : A2 – B2 = ( A + B ) ( A – B ) - Hs làm : a) ( x + 1 ) ( x – 1 ) = x2 -1 b) ( x – 2y ) ( x + 2y ) = x2 – 4y2 c) 56.64 = ( 60 – 4 ) ( 60 + 4 ) = 602 – 42 = 3600 – 16 = 3584 - Vài Hs cho ý kiến , lớp nhận xét - Từng Hs lên bảng , lớp cùng làm và nhận xét D. DẶN DÒ : Nắm vững các hằng đẳng thức vừa học . Làm bài tập : 18 ; 19 ; 20 . HD : Bài 19 : ( Diện tích miếng tôn hình vuông) – ( diện tích miếng tôn bị cắt ) ( a + b )2 - (a - b )2 = 4ab Thông tin bổ sung: TUẦN 3. TIẾT 5: LUYỆN TẬP Ngày soạn: Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về hằng đẳng thức: Bình Phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương 2. Kĩ năng: - Tính nhanh, đúng các bài tập 3. Vận dụng: HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: - GV: Bảng phụ - HS: Bài 18, 19, 20, bảng nhóm TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HOẠT ĐỘNG 1: 5 phút @Nhận xét sự đúng, sai của kết quả sau: x2 + 2xy + 4y2 = (x + 2y)2 HOẠT ĐỘNG 2: 10 phút @ Tính nhanh: a) 1012 ; b) 1992 c) 47 . 53 HOẠT ĐỘNG 3: 20 phút @ Chứng minh rằng: (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab Aùp dụng: a) Tính (a – b)2, biết a + b = 7 và ab = 12 b) Tính (a + b)2, biết a – b = 20 và ab = 3 HOẠT ĐỘNG 4: 10 phút @ Tính a) (a + b + c)2 b) (a + b – c)2 c) (a – b – c)2 -HS phát biểu các hằng đẳng thức đã học ở bài trước Bài 20 trang 12: -sai : 2xy à 4xy Bài 22 trang 12: (3 HS lên bảng trình bày) a) 1012 = (100 + 1)2 = ….. = 10201 b) 1992 = ( 200 – 1)2 = …. = 39601 c) 47 . 53 = (50 – 3)(50 + 3) = 502 – 9 = …=2491 Bài 23 trang 12: HS hoạt động nhóm, suy nghỉ rồi trả lời (a - b)2 + 4ab = a2 – 2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 Tương tự (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab a) (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab = 72 – 4.12 = 1 b) (a + b)2 = (a - b)2 + 4ab = 202 + 4.3 = 412 Bài 25 trang 12: HS giải theo nhiều cách a) (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc b) (a + b – c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab - 2ac - 2bc c) (a – b – c)2 = a2 + b2 + c2 - 2ab - 2ac + 2bc D. DẶN DÒ: - Xem lại 3 hằng đẳng thức đã học - Xem lại các bài tập đã giải - BTVN: bài 21 trang 12, 24 trang 12 -Các đề mục ? của bài mới Thông tin bổ sung: Tuần 3: Tiết : 6 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Ngày soạn: Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC A. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Nắm được các hằng đẳng thức : lập phương của một tổng , lập phương của một hiệu . 2. Kĩ năng: - Tính nhanh, đúng các bài tập 3. Vận dụng: Vận dụng các hằng đẳng thứuc trên để giải bài tập . B. CHUẨN BỊ : GV : bảng phụ HS :bài 21 trang 12, 24 trang 12, các đề mục ? của bài mới, bảng nhóm C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. KTBC : HS1: Tính ( a+ b ) ( a+ b ) 2 HS2 : Sảu bài 12 SBT trang 4 2 . BÀI MỚI : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt Động 1 : Lập phương của một tổng - Từ KTBC : ( a+ b ) 2 = a3 + 3a2b + 3ab2 +b3 - Gv giới thiệu , đó là công thức lập phương của một tổng . Hãy phát biểu thành lời ? ÁP DỤNG : tính a) ( x + 1 ) 3 b) ( 2x + y ) 3 Hoạt Động 2 : Lập phương của một hiệu - Tính : [ a + ( -b) ]3 - Với A , B là hai biểu thức tuỳ ý thì ( A+ B ) 2 = ? - Hãy phát biểu công thức trên thành lời ? ÁP DỤNG : tính a) b) (2x – 2y ) 3 Hoạt Động 3 : củng cố Làm bài 26 - Hs tiếp thu - Vài Hs phát biểu và ghi vào tập . - Hs lên bảng thực hiện : a) ( x + 1 ) 3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 b) ( 2x + y ) 3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 + Lớp nhận xét . - Hs làm : [ a + ( -b) ]3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 - Hs : ( A+ B ) 2 = A3 – 3A2B + 3AB2 - B3 - Vài Hs phát biểu và ghi vào tập . - Hs lên bảng , lớp cùng làm : a) = x3 – x2 +3x - b) (2x – 2y ) 3 = x3 – 6x2y +12xy2 – 8y3 - Từng Hs lên bảng , lớp cùng làm + Nhận xét D. DẶN DÒ : - Học thuộc lòng các hằng đẳng thức : lập phương của một tổng , lập phương của một hiệu . Làm bài tập : 28 ; 29 SGK . Các đề mục ? của bài mới HD : + Bài 28 a) 103 = 1000 ; b) 203 = 8000 + Bài 29 : “ NHÂN HẬU ” Thông tin bổ sung: Tuần 4: Tiết : 7 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Ngày soạn: Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC A. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Nắm đượp các hàng đẳng thức : tổng hai lập phương , hiệu hai lập phương . 2. Kĩ năng: - Tính nhanh, đúng các bài tập 3. Vận dụng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập . B. CHUẨN BỊ : GV : bảng phụ HS : 28 ; 29 SGK .Các đề mục ? của bài mới, bảng nhóm C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. KTBC : HS1: viết công thức lập phương của một tổng . Sửa bài 28 a . HS2 : viết công thức lập phương của một hiệu . Sửa bài 28 b . 2 . BÀI MỚI : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt Động 1 : tổng hai lập phương ?1 - Cho Hs làm Tính : ( a + b ) ( a2 - ab +b2 ) Đó là công thức tổng của hai lập phương . Với A , B là hai biểu thức tuỳ ý thì : A3 + B 3 = ? ÁP DỤNG : a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích . b) Viết ( x + 1 ) ( x2 - x + 1 ) dưới dạng tổng Hoạt Động 2 : hiệu hai lập phương ?3 - Cho Hs làm Tính : ( a - b ) ( a2 + ab +b2 ) Đó là công thức hiệu của hai lập phương . Với A , B là hai biểu thức tuỳ ý thì : A3 - B 3 = ? - Gv : A2 + AB +B2 là bình phương thiếu của tổng A + B ÁP DỤNG : a) Tính ( x - 1 ) ( x2 + x +1 ) b) Viết 8x3 – y3 dưới dạng tích Hoạt Động 3 : củng cố - Gọi từng Hs lên bảng ghi lại các hằng đẳng thức đáng nhớ - Bài 30 - Bài 32 - Hs làm ( a + b ) ( a2 - ab +b2 ) = a3 + b3 - Hs : A3 + B 3 = ( A + B ) ( A2 – AB +B2 ) - Hs lên bảng , lớp cùng làm : a) x3 + 8 = x3 + 23 = ( x + 2 ) ( x2 – 2x + 4 ) b) ( x + 1 ) ( x2 - x + 1 ) = x3 + 13 = x + 1 - Hs : ( a - b ) ( a2 + ab +b2 ) = a3 - b3 - Hs : A3 - B 3 = ( A - B ) ( A2 + AB +B2 ) - Hs lên bảng , lớp cùng làm : a) ( x - 1 ) ( x2 + x +1 ) = x3 - 13 = x - 1 b) 8x3 – y3 = ( 2x - y ) ( 4x2 + 2xy + y2) - Từng Hs lên bảng ghi , lớp nhận xét - Bài 30 : a) -27 ; b) 2y3 - Bài 32 :a) 9x2 – 3xy + y2 ; b) -5; 4x2 – 10x+25 D. DẶN DÒ : Học lại tất cả các hằng đẳng thức đáng nhớ . Xem lại các dạng bài tập đã giải . Làm bài tập : 33 ; 34 SGK . Các đề mục ? của bài mới HD : tương tự các bài tập đã giải . *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT30/16/SGK: a) –27; b) BT31b/16/SGK: (a-b)3+3ab(a-b)=a3-3a2b+3ab2-b3+3a2b-3ab2=a3-b3. Thông tin bổ sung: Tuần 4: Tiết : 8 LUYỆN TẬP Ngày soạn: Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC A. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ . 2. Kĩ năng: - Tính nhanh, đúng các bài tập 3. Vận dụng: - Vận dụng thành thạo bảy hằng đẳng thức đáng nhớ vào giait toán . B. CHUẨN BỊ : GV : bảng phụ HS : làm bài tập 33, 34, các đề mục ? của bài mới, bảng nhóm C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. KTBC : HS1: Ghi công thức các hằng đẳng thức : bình phương của một tổng ( hiệu ) , hiệu hai bình phương . Sửa bài 33 a,b . HS2 : Ghi công thức các hằng đẳng thức : tổng ( hiệu ) hai lập phương . Sửa bài 33 c,d 2 . BÀI MỚI : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Bài 33 : tính - Gọi Hs lên bảng giải và cho biết mỗi bài sử dụng hằng đẳng thức nào ? Bài 34 : rút gọn biểu thức Gợi ý : + Aùp dụng các hằng đẳng thức . + Thu gọn - Yêu cầu Hs gaỉi thích cách làm Bài 35 : tính nhanh Gợi ý : Quan sát biểu thức để nhận dạng chúng , xem có thể áp dụng hằng đẳng thức nào ? Bài 36 : tính giá trị biểu thức Gợi ý : Đưa về hằng đẳng thức sau đó tính giá trị biểu thức . - Từng Hs lên bảng : a) 4 + 4xy + x2y2 ; b) 25 – 30x + 9x2 c) ; 25 – x4 ; d) 125x3 - 75xx2 + 15x -1 e) 25 – x2 ; f) x3 + 27 + Lớp nhận xét . - Từng Hs lên bảng : KQ : a) 4ab b) 6a2b z2 + Hs giải thích cách làm , lớp nhận xét . - Hs : a) Bình phương của một tổng ( 34 + 66 ) 2 = 1002 = 10 000 b) Bình phương của một hiệu (74 – 24 ) 2 = 502 = 2 500 - Hs Làm : a) (x + 2 ) 2 = ( 98 + 2 ) 2 = 1002 b) (x + 1 ) 3 = ( 99 + 1 ) 2 = 1003 D. DẶN DÒ : Học lại bảy hằng đẳng thức đáng nhớ . Xem lại các dạng bài tập đã giải . Làm bài tập : 14 ; 16 ; 17 SBT trang 4 ,5 . Các đề mục ? của bài mới HD : tương tự các bài tập ở bài 5 . *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT 33/16/SGK: (5-3x)2 =25-30x+9x2. (5x-1) = 125x3 – 75x + 15x -1 . f) (x+3)(x2-3x+9) =x2 + 27 . BT 34c/17/SGK. (x+y+z)2-2(x+y+z)(x+y)+(x+y)2. =x2+y2+z2+2xy+2yz+2xz-2x2-2xy-2xz-2y2-2xy-2yz+x2+2xy+y2 =z2. BT38/17/SGK. a) (a-b)3 = a3-3a2b+3ab2-b3. -(b-a)3 =-(b3-3b2a+3ba-a3) = a3-3a2b+3ab2-b3. Vậy (a-b)3=-(b-a)3. (-a-b)2 = (-a)2 – 2(-a)b+b2 =a2+2ab+b2. Thông tin bổ sung: Tuần 5 : Tiết : 9 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG . Ngày soạn: Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC A. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử . 2. Kĩ năng: - Tính nhanh đúng các bài tập 3. Vận dụng; Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung . B. CHUẨN BỊ : GV : bảng phụ HS : 14 ; 16 ; 17 SBT trang 4 ,5 . bảng nhóm, các đề mục ? của bài mới C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. KTBC : HS1: Giải bài 14 SBT trang 4 . HS2 : Giải bài 16 SBT trang 4 . 2 . BÀI MỚI : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt Động 1 : Ví dụ VD1 : Viết 2x2 – 4x thành tích của những đa thức . Gợi ý : Phân tích 2x2 = 2.x.x ; 4x = 2.2.x ; sau đó đặt nhân tử chung . - Gv : cách làm trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử . Vậy ths nào là phân tích đa thức thành nhân tử ? VD2 : phân tích đa thức 15x3 – 5x2 + 10x thành nhân tử Gợi ý : tìm hệ số là ƯCLN của các số và lấy số mủ nhỏ nhất của các luỹ thừa . Hoạt Động 2 : Aùp dụng ?1 - Cho Hs làm - GV giới thiệu phần chú ý SGK A = - ( -A) ?2 - Cho Hs làm - Hs tiếp thu - Hs viết : 2x2 – 4x = 2x ( x –2 ) - Vài Hs phát biểu và ghi avò tập . - Hs làm : 15x3 – 5x2 + 10x = 5x ( 3x2 – x + 2 ) - Từng Hs lên bảng : a) x2 –x = x ( x – 1 ) b) 5x2 ( x - 2y ) – 15x ( x – 2y ) = 5x( x – 2y ) (x – 3 ) - Hs tiếp thu và ghi vào tập . - Hs làm : 3x ( x – 2 ) = 0 D. DẶN DÒ : Học thuộc lòng phần lý thuyết . Làm bài tập : 40 ; 41 SGK . Ôn lại bảy hằng đẳng thức Các đề mục ? của bài mới HD : + Trước hết phải phân tích đa thức thành nhân tử . + Sau đó tính giá trị biểu thức . *) Hướng dẫn bài tập về nhà BT39/19/SGK: 5x(x-2000) – x +2000 = 0. 5x(x-2000)-(x-2000)=0. (x-2000)(5x-1)=0. GV cho HS chia nhóm làm BT39c,e/19/SGK. c) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 = 7xy(2x-3y+4xy). e) 10x(x-y) – 8y(y-x) = (x-y)(10x+8y) = 2(x-y)(5x+4y). BT40/19/SGK. 15.91,5+150.0,85. =150.9,15+150.0,85 =150(9,15+0,85) = 150.10 = 1500. x(x-1) – y (1-x) = (x-1) (x+y). Tại x = 2001 , y = 1999 ,ta có: (2001-1)(2001+1999) = 2000.4000 = 8000000. Thông tin bổ sung: Tuần 5: Tiết : 10 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC . Ngày soạn: Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC A. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức . 2. Kĩ năng: Biết sử dụng các hằng đẳng thức vào việc phân tích đa thức thành nhân tử . 3. Vận dụng: - Giải các bài tập SGK B. CHUẨN BỊ : GV : bảng phụ HS : SGk , ôn lại các hằng đẳng thức, bài 40 ; 41 SGK .Các đề mục ? của bài mới, bảng nhóm C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. KTBC : HS1: Sửa bài 40b . HS2 : Sửa bài 41 SGK 2 . BÀI MỚI : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt Động 1 : Viết hằng đẳng thức A2 + 2AB + B2 A2 - 2AB + B2 A2 - B2 A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 A3 + B3 A3 – B3 Hoạt Động 2 : Ví dụ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x2 – 4x + 4 b) x2 – 2 c) 1 – 8x3 Trong các cách làm trên , cách nào gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức . ?1 Cho Hs làm a) x3 + 3x2 + 3x + 1 b) ( x + y )2 – 9x2 ?2 Cho Hs làm tiếp + Tính nhanh : Hoạt Động 3 : Aùp dụng Chứng minh rằng : ( 2n + 5 )2 – 25 chia hết cho 4 - Gọi Hs giải thích cách làm Hoạt Động 4 : củng cố Bài 43 : Gợi ý : xem áp dụng hằng đẳng thức nào Bài 44 : - Từng Hs lên bảng viết : A2 + 2AB + B2 = ( A + B ) 2 A2 - 2AB + B2 = ( A - B ) 2 A2 - B2 = ( A + B ) ( A - B ) A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 = ( A + B ) 3 A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 =( A - B ) 3 A3 + B3 = ( A + B) (A2 - AB + B2 ) A3 – B3 = ( A – B) (A2 + AB + B2 ) - Tưìng Hs lên bảng : a) x2 – 4x + 4 = ( x - 2)2 b) x2 – 2 = c) 1 – 8x3 = 13 – (2x)3 =( 1 – 2x )( 1 + 2x + 4x2) - Hs trả lời , lớp nhận xét - Hs lên bảng , lớp cùng làm : a) x3 + 3x2 + 3x + 1 = ( x + 1 )3 b) ( x + y )2 – 9x2 = ( y – 2x ) ( 4x + y ) + Lớp nhận xét . - Hs làm : 1052 – 252 = ( 105 – 5 ) ( 105 + 5 ) = 100 . 110 = 11 000 - Hs quan sát bài giải ở SGK + Hs lên bày trình bày - Hs giải thích cách làm , lớp nhận xét . - 2 Hs lên bảng : a) x2 + 6x + 9 = ( x + 3 ) 2 b) 10x – 25 – x2 = - ( 5 – x )2 - 2 Hs làm tiếp câu c , d c) d) - Hs làm : a) b) 2b( 3a2 + b2 ) ; c) 2a ( a2 + 3b2 ) d) ( 2x + y )3 ; e) ( 3 – x )3 D. DẶN DÒ : Nắm cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức . Xem lại các dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức . Làm bài tập : 45 ; 46 SGk . Các đề mục ? của bài mới HD : + Bài 45 : tìm x a) dùng hằng đẳng thức : a2 - b2 : b) dùng hằng đẳng thức : A2 - 2AB + B 2 : ?2 + Bài 46 : tương tự phần tính nhanh ở Thông tin bổ sung: Tuần 6 Tiết : 11 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN

File đính kèm:

  • docDAI SO 8(HKI).doc
Giáo án liên quan