A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
- Kiến thức: Củng cố quy tắc phép trừ phân thức.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.
B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Chuẩn bị của thầy: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.
2. Chuẩn bị của trò: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Thước kẻ bút chì.
10 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 từ tiết 31 đến tiết 34 năm học 2011- 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 03/12/2011
Ngày giảng : 8a: /12/2011
8b: / 12/2011
Tiết 31:
LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
- Kiến thức: Củng cố quy tắc phép trừ phân thức.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.
B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Chuẩn bị của thầy: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.
2. Chuẩn bị của trò: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Thước kẻ bút chì.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I -Ổn định tổ chức lớp: ( 1 phút )
sĩ số: Lớp 8a: ....................................................
8b: ...................................................
II- Kiểm tra bài cũ :(5phút )
HS1: + Chữa bài 30 a SGK.
HS2:
+ Phát biểu quy tắc trừ phân thức ? Viết công thức tổng quát.
Xét xem các biến đổi sau đúng hay sai:
a) b) c)
Đáp án: HS1: Bài 30: a)
HS2: (sgk-49)
a) Sai vì x+1 không phải là đối của x - 1.
b) Sai vì x + 1 = 1+ x không phải là đối của nhau.
c) Đúng.
III-Bài mới :37p
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
- Yêu cầu hai HS lên bảng.
HS1: Làm bài 30 b.
-1HS: Nhận xét
-GV: Chốt lại
HS2: Chữa bài 31 b SGK.
- GV kiểm tra các bước biến đổi và nhấn mạnh các kĩ năng: Biến trừ thành cộng, quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn....
Bài 34 SGK.
- GV đưa đầu bài lên bảng phụ.
- Có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức này ?
1HS:
- Vậy nên thực hiện phép tính này như thế nào ?
1HS: trả lời
- Yêu cầu HS làm bài, yêu cầu một HS lên bảng trình bày.
-GV: Nhận xét
- Yêu cầu HS lên làm tiếp phần b.
1HS: đại diện lên làm
-GV: Nhận xét
Bài 35 SGK.
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm phần a.
Nửa lớp làm phần b.
GV: Theo dõi các nhóm làm
GV: gọi 1hs đại diện 1nhóm lên làm câu a
1HS: Nhóm còn lại làm câu b
Cho học sinh nhận xét chéo nhau
GV: Chốt lại
Bài 30:
b) x2 + 1 -
= x2 + 1 +
=
= .
Bài 31:
b)
= .
Bài 34:
a)
=
=
b)
=
=
=
=
Bài 35:
a)
=
=
= .
b)
=
=
IV. Củng cố:1p
GV: Nhận xét giờ luyện tập
V. Hướng dẫn học ở nhà. 1p
- Làm bài tập 37 SGK.
26 , 27, 28 tr.21 SBT.
- Ôn quy tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số.
Rút kinh nghiệm:
....................................................
******************************************
Ngày soạn ; 03/12/2011
Ngày giảng ; 8a: /12/2011
8b: / 12/2011
Tiết 32:
PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân hai phân thức, biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân.
- Kĩ năng: Vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức, vận dụng các tính chất của phép nhân phân thức vào các bài toán cụ thể.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.
B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Chuẩn bị của thầy: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.
2.Chuẩn bị của trò: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Thước kẻ bút chì.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I - Ổn định tổ chức lớp,: ( 1phút )
sĩ số: lớp 8a: ...................................................
8b: ...................................................
II- Kiểm tra bài cũ.(4p) - Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số. Nêu công thức tổng quát.
HS: Muốn nhân hai phân số ta nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số
Công thức tổng quát : = = (a,b,c,d Z )
GV: Vậy để nhân hai hay nhiều phân thức đại số với nhau ta thực hiện như thế nào ? Để biết ta đi tìm hiểu bài mới
III-Bài mới :38p
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Hoạt động 1:(20p)
-GV: Đưa ra ?1
- Yêu cầu HS làm ?1.
-1HS: lên làm ?1
-1HS: Nhận xét
-GV: Chốt lại
GV: vậy cách làm như trên có giống như thực hiện phép nhân hai phan số không ?
-1HS: Trả lời
- GV giới thiệu việc vừa làm chính là nhân hai phân thức.
- Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào ?
-1HS: Trả lời
- GV đưa công thức lên bảng phụ yêu cầu HS nhắc lại.
-GV: chú ý A,B,C,D là các đơn , đa thức
- GV lưu ý HS: Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích. Thường được viết dưới dạng rút gọn.
- Yêu cầu HS đọc VD DGK, tự làm lại vào vở.
- Yêu cầu HS làm ?2
-HS: Tìm hiểu ?2
-1HS: lên làm
-GV: Nhận xét
-GV: Đưa ra ?3
-HS: Tìm hiểu
-GV: ? có nhận xét gì về đa thức :
x2 +6x +9 có phải là một hằng đẳng thức không?
-1HS: Trả lời
-1HS: Lên làm
-GV: Nhận xét
1. Quy tắc.
?1.
= .
Quy tắc: SGK.
VD(sgk).
.
?2.
= -
= -
?3.
=
=
Hoạt động 2 : 8p
- Phép nhân phân số có tính chất gì ?
1HS: Trả lời
- Tương tự phép nhân phân thức cũng có tính chất như vậy. GV đưa những tính chất của phân thức lên bảng phụ.
-HS: Tìm hiểu
- Yêu cầu HS làm ?4.
-1HS: Lên làm
-GV: Nhận xét
2. Tính chất của phép nhân phân thức
* Chú ý: (sgk-52)
?4.
=
= 1.
Hoạt động :3 (10p)
- Yêu cầu HS làm các bài tập sau:
Rút gọn phân thức:
1)
2)
3)
GV nhấn mạnh quy tắc đổi dấu.
4)
- GV nhắc lại cách tách hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử.
-GV:? Qua bài tập trên em có nhận xét về cách rút gọn
1HS: Trả lời
-GV: Thực chất ta đi nhân các phân thức và phân tích các đa thức ở tử thức và mẫu thức rồi rút gọn
Luyện tập
.
1) =
2) =
3) =
4) = 1.
IV. Củng cố : 1p
HS: Nhắc lại cách nhân hai phân thức, và tính chất của phép nhân hai phân thức
V. Hướng dẫn học ở nhà 1p
- Làm bài tập 38, 39, 41 SGK.
Bài 29 (a,b,d) ; 30 (a,c) tr.21 SBT.
- Ôn tập định nghĩa hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số.
Rút kinh nghiệm:
.
************************************
Ngày soạn : 03/12/2011
Ngày giảng ; 8a: /12/2011
8b: /12/2011
Tiết 33:
PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Kiến thức: HS biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức . Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.
- Kĩ năng: Vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.
B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1.Chuẩn bị của thầy: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.
2. Chuẩn bị của trò: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Thước kẻ bút chì.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I-Ổn định tổ chức lớp,: (1phút )
sĩ số : Lớp 8a: .........................................................
8b: ........................................................
II- Kiểm tra bài cũ:6p
- Kiểm tra hai HS.
HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức. Viết công thức.
Chữa bài tập 29 (c,) SBT-21
HS2: Chữa bài 30 (a,)(sbt-21)
- Lưu ý HS nhấn mạnh quy tắc đổi dấu để tránh nhẩm lẫn. Nhận xét, cho điểm HS.
-Đáp án: HS1: muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau, Bài 29 c,
HS2: Bài 30a,
III-Bài mới ;36p
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Hoạt động 1: (Tìm hiểu phân thức nghịch đảo)(16p)
- Nêu quy tắc chia phân số .
-1HS: phát biểu
- Tương tự để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
- Yêu cầu HS làm ?1.
GV: có nhận xét gì về kết quả phép nhân trên
-1HS: Trả lời
GV: Tích của hai phân thức là 1 đó là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
- Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ?
1HS: Trả lời
- Những phân thức nào là phân thức nghịch đảo ?
- GV nêu tổng quát tr. 53 SGK.
- Yêu cầu HS làm ?2.
-GV: Chia lớp thành 4 nhóm với mỗi nhóm làm một ý
-HS: Nhận xét chéo nhau giữa các nhóm
GV: lưu ý với ý c
- Với điều kiện nào của x thì phân thức (3x + 2) có phân thức nghịch đảo.
1.. phân thức nghịch đảo
?1.
- Hai phân thức nghịch đảo của nhau là hai phân thức có tích bằng 1.
VD: (sgk-53)
TQ: (sgk-53)
?2.
a) Phân thức nghịch đảo của là ;
b) Phân thức nghịch đảo của là .
c) Phân thức nghịch đảo của 3x + 2 là (x ¹ - ).
d) Phân thức nghịch đảo của là
x - 2.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về phép chia(10)
-HS: Nêu quy tắc chia hai phân số
-1HS: Trả lời
- Yêu cầu HS xem quy tắc SGK.
TQ: với ¹ 0.
GV: ? Quy tắc chia hai phân số và quy tắc chia hai phân thức có giống nhau không ?
-1HS: Trả lời
- GV hướng dẫn HS làm ?3.
-1HS: đại diện lên làm ?3
-GV: Chốt lại
- Yêu cầu HS làm ?4.
GV: ? Cho biết thứ tự thực hiện phép tính.
1HS: Nêu cách tính
-1HS: Lên làm
-GV: Nhận xét
2. phép chia
- Quy tắc SGK-54
?3.
=
=
?4.
Hoạt động 3-Luyện tập(10p)
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài
43 (a,c)
-GV: Chia lớp thành 4nhóm : 2nhóm làm câu a và 2 nhóm làm câu c
-GV: Quan sát học sinh làm
-HS: đại diện các nhóm cho kết quả
-HS: Các nhóm nhận xét nhau
-GV: Chốt lại
GV: Đưa ra bài tập 44 (sgk54)
-HS: Tìm hiểu
GV: ? Để Tìm Q ta làm như thế nào
1HS: Trả lời
-1HS: Lên làm
-GV: Nhận xét
Luyện tập
Bài 43:
a)
=
c)
=
Bài 44:
Q =
Q =
IV. Củng cố.1p
GV: ? Hai phân thức là nghịch đảo của nhau khi nào ? Quy tắc chia hai phân thức
V -Hướng dẫn học ở nhà (1 ph)
- Học thuộc quy tắc. Ôn tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
- Làm bài tập 43 b, 45 SGK ; 36, 37, 38, 39 22, 23 SBT.
Rút kinh nghiệm:
........................................
..
.
......................................................
File đính kèm:
- D8t31-32-33-34.doc