Giáo án Đại số 8 từ tiết 32 đến tiết 37 trường THCS Vinh Quang

I. MỤC TIÊU

- HS nắm được quy tắc và tính chất của phép nhân các phân thức

- Bước đầu vận dụng để giải một số bài tập ở sgk

- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ

a. GV: Bảng phụ, thước; máy chiếu, giấy trong, bút dạ

b. HS : Thước kẻ , bút dạ

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc16 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 719 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 từ tiết 32 đến tiết 37 trường THCS Vinh Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 32: Phép nhân các phân thức đại số I. Mục tiêu - HS nắm được quy tắc và tính chất của phép nhân các phân thức - Bước đầu vận dụng để giải một số bài tập ở sgk - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước; máy chiếu, giấy trong, bút dạ b. HS : Thước kẻ , bút dạ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: nhắc lại quy tắc phép nhân phân số, cho ví dụ minh hoạ? GV gọi nhận xét và cho điểm? Muốn nhân hai phân số ta lấy tử nhân với tử và mẫu nhân với mẫu VD: HĐ2: Bài mới (30 phút) GV: các em giải /1 ở sgk? - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày, GV ghi bảng - nêu quy phép nhân hai phân thức? - Phép nhân phân thức có làm giống như phép nhân phân số không ? - Kết quả của phép nhân 2 phân thức gọi là tích Người ta viết tích dưới dạng rút gọn GV : Vận dụng qy tắc tính GV: Chia lớp làm 2 nhóm Nhóm 1: Làm ?2 Nhóm 2: Làm ?3 + Cho biết kết quả của từng nhóm + Đưa kết quả các nhóm lên máy chiếu để kiểm tra + Chốt lại phương pháp thực hiện phép nhân GV: Nghiên cứu sgk và cho biết phép nhân có tính chất gì? + Vận dụng tính chất phép nhân thực hiện ?4 + Chữa và chốt lại phương pháp ở ?4 HS : làm ?1 theo nhóm HS trình bày HS : Nêu quy tắc HS có HS chữa bài HS: HS hoạt động nhóm ở ?2 và ?3 HS đưa ra kết quả nhóm HS theo dõi và nhận xét HS : 3 tính chất: + Giao hoán + Kết hợp + Phân phối HS tình bày lời giải tại chỗ ?1 Quy tắc sgk Ví dụ: Tính ?2: Tính ?3: Tính: Chú ý : sgk /52 ?4 tính nhanh Hoạt động 3: củng cố 8 phút GV: 1 Giải bài tập 38 b,c /52 2. BT 39 a/52 3. BT 40/52 4. BT 41/53 (thi giữa các tổ) HS giải các bài tập trên Bài tập 1. BT 38/52 sgk b) c) HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học quy tắc phép nhân. Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 38,39 phần còn lại / 52 sgk *************************************************** Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 33: Phép chia các phân thức đại số I. Mục tiêu - HS nắm được phân thức nghịch đảo, quy tắc phép chia - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia - Rèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc phép nhân III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Chữa BT 39b/52? 2. Tính GV gọi nhận xét và cho điểm? HS : b) HS HĐ2: Bài mới (30 phút) GV: Qua bài tập 2 ta gọi hai phân thức và là hai phân thức nghịch đảo nhau + Cho ví dụ về phân thức nghịch đảo? + Đưa ra tổng quát GV: Cả lớp làm ?2 ở trên bảng phụ? + Cho biết kết quả GV: Nhắc lại quy tắc phép chia phân số? + Phép chia phân phân thức tương tự như trên. Hãy phát biểu quy tắc phép chia phân thức? + Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ HS theo dõi HS : và là hai phân thức nghịch đảo HS ghi bài HS Nghiên cứu đề bài và làm ra nháp HS trình bày tại chỗ để GV ghi bảng HS : HS : Muốn chia phân thức A/B cho phân thức C/D (B, D ≠0) ta lấy phân thức A/B nhân với phân thức nghịch đảo của C/D 1. Phân thức nghịch đảo ?1 Tính và là hai phân thức nghịch đảo nhau TQ: A/B và B/A là 2 phân thức nghịch đảo. ?2: các phân thức nghịch đảo là: 2. Phép chia + Quy tắc sgk + Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ + Cho biết kết quả của nhóm? + Đưa đáp án để các nhóm chấm lẫn nhau + Chốt lại phương pháp chia phân thức HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả nhóm HS chấm chéo ?3: Tính GV: cả lớp làm ?4ở bảng phụ? + Trình bày cách làm và kết quả + Chữa và chốt phương pháp HS làm ra nháp HS trình bày tại chỗ ?4: Tính Hoạt động 3: Củng cố (8 ph) GV: 1. Cho 3 ví dụ về phân thức nghịch đảo? 2. BT 42a,43a /54 sgk HS và và x+2 và là các cặp phân thức nghịch đảo HS làm vở bài tập Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học quy tắc phép nhân và phép chia phân thức - Xem lại các bài tập đã chữa - Đọc trước “Biến đổi các biểu thức hữu tỉ” - BTVN: 42 (còn lại)/54 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 34: Biến đổi đồng nhất biểu thức hữu tỷ I. Mục tiêu - HS hiểu thế nào là biểu thức hữu tỉ - nắm được phương pháp biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức - HS hiểu giái trị của phân thức - Rèn kĩ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ. II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân thức. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Giải BT 42b/54 sgk 2. GiảiBT 44/54 sgk GV gọi nhận xét và cho điểm? HS 1: Tính HS2: HĐ2: Bài mới (30 phút) GV: Các biểu thức sau: -3; Là các biểu thức hữu tỉ Vậy biểu thức hữu tỉ là gì? GV: Nêu quy tắc của các phép trên phân thức ta có thể biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức + Xét ví dụ 1 trên bảng phụ Cả lớp biến đổi phân thức trên thành biểu thức hữu tỉ? Trình bày lời giải? Qua ví dụ trên rút ra các bước biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức? + Các nhóm làm ?1? Cho biết kết quả của nhóm? Đưa ra đáp án để nhóm chấm chéo lẫn nhau Chốt phương pháp thông qua ?1 GV: Khi làm những bài tập liên quan đến giá trị phân thức thì trước hết phải tìm điều kiện để mẫu thức khác 0. tức là điều kiện để phân thức xác định. + Xét ví dụ: Cho phân thức a) Tìm điều kiện để A xác định b) Tính giá trị của A tại x= 2004 cho HS hoạt động theo nhóm sau đó yêu cầu các nhóm chấm chéo HS : Là một phân thức biểu thị dãy phép toán: Cộng, trừ, nhân, chia trên phân thức HS theo dõi và ghi bài HS làm ra nháp HS trình bày tại chỗ HS : B1: thực hiện các phép tính ở trên biểu thức B2: Rút gọn B3: kết luận HS : hoạt động theo nhóm HS đưa ra kết quả nhóm HS chấm chéo HS chữa bài HS theo dõi và ghi phần 3 HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả nhóm Chấm chéo 1. Biểu thức hữu tỉ VD: là biểu thức hữu tỉ. 2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức. VD1: Biến đổi A thành phân thức ?1: Biến đổi biểu thức B thành phân thức 3. Giá trị của phân thức xác định MT ≠0 Ví dụ 2: cho phân thức Thay x = 2004 vào A: ?2: sgk /57 Hoạt động 3: Củng cố (8 ph) GV: Giải bài tập 46; 47/57 sgk Nêu phương pháp tìm biến để biểu thức xác định Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 48, 49/58 sgk Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 35: Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu p biến đổi biểu thức hữu tỉ - HS làm dạng bài tập biến đổi biểu thức, tìm điều kiện để biểu thức xác định, liên hệ thực tế - Rèn kĩ năng giải bài tập II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Thước kẻ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Thực hiện phép tính 1. 2. GV gọi HS chữa và chốt phương pháp HS 1: HS 2: HĐ2: Luyện tập (35 phút) GV: Nghiên cứu BT 53/58 ở bảng phụ Muốn biến đổi phân thức trên ta làm như thế nào? + 3 HS lên bảng trình bày lời giải. + Nhận xét bài làm của từng bạn + Chốt phương pháp GV: Nghiên cứu BT 54/59 ở bảng phụ + Phân thức A/B xác định khi nào? + Các nhóm trình bày lời giải phần a? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án để HS chấm chéo trong nhóm GV: Nghiên cứu BT 55/59 ở bảng phụ? + Các nhóm trình bày lời giải phần a,b,c? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Nhận xét bài làm của từng nhóm? + Chữa và chốt phương pháp HS : Ta quy đồng mẫu thức các phân thức sau đó áp dụng quy tắc cộng, trừ phân thức. HS tình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa bài HS đọc đề bài HS phân thức A/B xác định khi B ≠0 HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả nhóm HS nhận xét HS chữa bài vào vở bài tập 1. bài tập 53/58 a) Biến đổi mỗi biểu thức sau thành phân thức 2. BT 54/59 Tìm giá trị của x để phân thức sau xác định: a) xác định khi 2x2 -6x ≠0 2x(x-6) ≠0 => x≠0; x≠6 3. BT 55/59 Cho phân thức a) Phân thức xác định khi x2 - 1 ≠0 x≠ -1; x≠ 1 b) vậy c) Với x= 2 thì Vì x≠ -1; x≠ 1 nên x = -1 không có giá trị Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) GV nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức? HS trả lời câu hỏi trên Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại hệ thống lí thuyết Chương II BTVN: 55,56 sgk - Làm đề cương ôn tập trang 61 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 38: ôn tập chương II I. Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu kiến thức chương II - Rèn kĩ năng giải bài tập đơn giản áp dụng lí thuyết - Rèn kĩ năng trình bày II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức chương II III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV không kiểm tra bài cũ mà yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức cơ bản của chương II? GV gọi HS nhận xét HS : - Phân thức địa số : - Định nghĩa - Tính chất cơ bản - Rút gọn phân htức - các phép tính : cộng, trừ , nhân, chia phân thức HĐ2: Ôn tập (32 phút) GV: cho 1 ví dụ về phân thức đại số ? + Phân thức đại số là gì? + Một đa thức có là phân thức không? GV : hai phân thức và có bằng nhau không ? Vì sao? + Nhắc lại định nghĩa hai phân thức bằng nhau? GV : Nêu tính chất cơ bản của phân thức + Vì sao: GV: Nhắc lại các bước rút gọn phân thức. Ap dụng rút gọn: GV; Nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân thức? Tính : GV: Nhắc lại quy tắc nhân, chia phân thứuc Tính : + Gọi HS nhận xét và chữa sau đó chốt lại phương pháp các phép toán cộng, trừ, nhân, chia ví dụ: HS .... là những biểu thức có dạng A/B , trong đó A, B là những đa thức và B ≠0 HS : Có. Vì mẫu thức bằng 1 HS có . vì 1. (x2 -1) = (x-1)(x+1) HS : Phân thức A/B được gọi là phân thức C/D khi A/B =C/D HS phát biểu bằng lời HS: Nhân cả tử và mẫu của với (-1) được HS : B1: Phân tích và mẫu thành nhân tử B2: Rút gọn HS phát biểu tại chỗ HS : HS phát biểu quy tắc HS tính ở phần ghi bảng HS nhận xét A- Lý thuyết 1) Phân thức đại số + Định nghĩa sgk + Ví dụ: Là các phân thức 2) Phân thức bằng nhau + Định nghĩa : A/B =C/D A.D = C.B Ví dụ: = vì ... 3) Tính chất cơ bản của phân thức 4. Rút gọn: B1: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử. B2: Rút gọn 5. các phép toán về phân thức a) Phép cộng b) Phép trừ c) Phép nhân d) Phép chia Hoạt động 3: Củng cố(6 phút) GV; Đưa bài tập sau lên bảng phụ sau đó yêu cầu HS làm theo nhóm. Cho biểu thức a) Tìm điều kiện để biểu thức A xác định b) Rút gọn A c) Tính giá trị của A tại x= -5 HS hoạt động theo nhóm sau đó đưa ra kết quả nhóm Bài tập : a) Điều kiện xác định: x ≠0; x≠ -1 b) c) Thay x= -5 vào (1) A= Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Ôn lại lí thuyết cơ bản chương II BTVN: 28c, 59a sgk Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 39: ôn tập chương II I. Mục tiêu - Giải bài tập tổng hợp về tìm điều kiện để phân thức xác định, rút gọn, tính giá trị của biểu thức. - Rèn kĩ năng giải bài tập tổng hợp - Rèn tính cẩn thận, chính xác trước khi tính. II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Thước kẻ; làm bài tập về nhà III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Chữa bài tập 58 c sgk GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS tính c) HĐ2: Ôn tập (32 phút) GV: Nghiên cứu BT 59/62 ở bảng phụ? + Muốn tìm Rg ta làm như thế nào? + 2 em lên bảng trình bày lời giải phần a? + Nhận xét bài làm của từng bạn? = Chữa và chốt phương pháp giải cho phần a GV : Nghiên cứu BT 60/62 ở bảng phụ? + các nhóm trình bày lời giải BT 60? + các nhóm cử đại diện lên bảng trình bày lời giải? + Nhận xét bài làm của từng nhóm? + Cho điểm từng nhóm và chốt phương pháp Muốn tìm điều kiện xác định của phân thức ta cho Mộu thức bằng 0. Tìm giái trị của biến. Sau đó kết luận những giái trị làm cho mẫu thức khác 0 là điều kiện xác định. Để chứng minh biểu thức không phụ thuộc và biến ta rút gọn biểu thức đó sao cho kết quả không chứa biến GV: Nghiên cứu bài tập 3 và cho biết muốn tìm giá trị của x để biểu thức nguyên ta làm như thế nào? + Trình bày lời giải? + Gọi nhận xét và chốt phương pháp HS đọc đề bài HS thay P vào biểu thức đã cho để rút gọn HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa bài tập vào vở HS đọc đề bài HS hoạt động theo nhóm HS trinh fbày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS theo dõi phần chốt phương pháp Sau đó chữa bài vào vở bài tập HS: Lấy tử thức chia cho mẫu thức. Dư chia hết cho đa thức chia . Tìm x HS trinh fbày tại chỗ HS chữa bài 1. BT 59/62 sgk a) Thay vào biểu thức ta có b)HS làm tương tự (VN) 2. BT 60/62 sgk Cho biểu thức a) A xác định khi : 2x -2 ≠0 2x +2 ≠0 x2 -1≠0 x ≠- 1; x≠1 1 b) Vậy giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến 3. BT 63/62 sgk a) 3x2 -4x-17 x+2 3x2 +6x 3x-12 0 - 12x - 17 - 12 x - 24 Vậy nguyên khi: x+2 1 -1 7 -7 x -1 -3 5 -9 Hoạt động 3 Củng cố (3 phút) - Nhắc lại quy tắc các phép toán về phân thức? - Muốn tìm điều kiện xác định của phân thức ta làm như thế nào? - các bước rút gọn phân thức? Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) Xem lại lý thuyết và các bài tập đã chữa BTVN: 63b, 59b62 sgk Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 36: kiểm tra chương II I. Mục tiêu - Kiểm tra kiến thứuc chương II - Đánh giá chất lượng dạy - học của GV - HS II. Chuẩn bị a. GV: Thước kẻ, đề kiểm tra b. HS : Ôn tập chương II III. Nội dung A. đề bài Câu 1: (2 diểm) Chọn kết quả đúng Giá trị của biểu thức tại x = -10 là : 1. A= 100 2. A= 101 3. A= 111 4. Kết quả khác Câu 2: (3 điểm) Tìm đa thức A biết Câu 3: (5 điểm) Cho phân thức a) Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức M được xác định b) Rút gọn M c) Tìm giá trị của M tại x = -3 d) Biết x>0 . Tìm giá trị của x để M >0 B- đáp án và biểu điểm Câu 1: 3 2 điểm Câu 2: Câu 3: a. Điều kiện xác định: x≠1; x≠-1; x≠0 b. c. Thay x = -3 vào (1) có M= d. Vì x >0 nên M >0 => x-1 >0 => x>1 Vậy x>1 thì M>0 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 38: ôn tập học kỳ I I. Mục tiêu - Hệ thống kiến thức cơ bản trong học kỳ I - Ôn lại lí thuyết và bài tập dạng cơ bản - Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Không kiểm tra bài cũ Nhắc lại các kiến thức cơ bản của học kỳ I? GV gọi HS nhận xét HS : Chương I: - Phép nhân và phép chia đa thức - Nhân đơn, đa thức - Các hằng đẳng thức - Phân tích đa thức thầnh nhân thử - Phép chia đa thức Chương II: Phân thức đại số - Định nghĩa - Tính chất cơ bản phân thức - Rút gọn phân thức - Các phép tính HĐ2: Ôn tập (32 phút) GV: Đưa ra bảng phụ tổng kết chwong I ở bảng phụ Nhân đơn thức với đa thức Đặt nhân tử chung Nhân đa thức với đa thức Nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Những hằng đẳng thức Yêu cầu HS bổ sung cho hoàn chỉnh HS : Nhân đơn thức với đa thức A(B+C) = AB +AC Nhân đa thức với đa thức (A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD Các hằng đẳng thức 1,2. (A±B)2 = A2±2AB+B2 3. (A+B)(A-B) = A2-B2 4,5 (A±B)3 = A3±A2B+3AB2± B3 6,7. A3± B3 = (A±B) A2 + AB+B2 A- Lý thuyết 1. Chương I Phép nhân và phép chia - Nhân , chia đơn và đa thức - Các hằng đẳng thức - Phân tích đa thức thành nhân tử GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức chương II và yêu cầu HS xem lại ở tiết 34 Chốt lại lý thuyết cơ bản học kỳ I GV : Các em làm bài tập sau Phân tích đa thức thành nhân tử a) x3+x2y -4x -4y b) x4 -16 gọi 2 HS lên bảng trình bày + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt lại phương pháp GV: Các nhóm thực hiện phép chia 27x3 -8 chia cho 6x+9x2 +4 + yêu cầu HS đưa ra kết quả nhóm, sau đó chữa HS : nhắc lại kiến thức cơ bản chương II HS : Trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét từng bước làm của HS HS hoạt động theo nhóm và đưa ra kết quả của nhóm 2. Chương II: Phân thức đại số - Định nghĩa, tính chất cơ bản phân thức - Rút gọn - Các phép tính phân thức B- bài tập * Dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử a) x3+x2y -4x -4y = x2(x+y) -4(x+y) = (x+y) (x-2)(x+2) b) x4 -16 = (x2 - 4)(x2 +4) = (x2 +4) (x-2)(x+2) * Tính Hoạt động 3: củng cố (6 phút) GV : 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x4 - x3y -x +y b) x3 - 4x2 +4x -1 2) Tính : x4 -2x3 +4x2 -8x chia cho x2 +4 Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa - Ôn lại Chương I và chương II - BTVN: 78, 79 sgk Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 39: ôn tập học kỳ I I. Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu kiến thức trong học kỳ I - Giải bài tập dang tìm điều kiện xác định, rút gọn, tính giá trị - Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Giải bài tập 79b/33 sgk? 2. Tìm x biết 4x2 -3x = 0 (1) GV gọi HS nhận xét và chữa HS 1: b) x3 -2x2 +x -xy2 = x2(x-2)+x(1-y2) = x(x2 -2x+1-y2) =x(x-1+y)(x-1-y) HS 2: Từ pt(phát triển => x(4x-3) = 0 x = 0 4x -3 = 0 x= 0 x = 3/4 Vậy x = 0; x = 3/4 Hoạt động 2: Ôn tập (30 phút) GV : Nghiên cứu bài tập sau trên bảng phụ: cho biểu thức a) tìm tập xác định của biểu thức A b) Rút gọn A c) Tính giá trị của A tại x = -2 + Các nhóm cùng giải phần a + Yêu cầu các nhóm đưa ra kết quả, sau đó chữa và chốt phương pháp phần a. + 2 em lên bảng giải phần b? + Nhận xét bài làm của từng bạn? + yêu cầu HS làm phần c, sau đó chốt phương pháp bài 1 GV: Nghiên cứu BT 2 trên bảng phụ: Viết đa thức sau dưới dạng tổng của một da thức và 1 phân thức với tử là hàm số. Tìm giá trị nguyên của số x để phân thức nguyên + Muốn viết phân thức trên thành tổng ta làm như thế nào? + Muốn tìm giá trị nguyên ta làm như thế nào? + Các nhóm làm bài tập 2? + Cho biết kết quả của các nhóm sau đó GV đưa đáp án để HS chấm chéo lẫn nhau + Chốt phương pháp cho bài tập 2 HS đọc đè bài HS hoạt động theo nhóm HS đưa ra kết quả nhóm và nhận xét HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS trình bày tại chỗ HS đọc và nghiên cứu đề bài HS : lấy tử thứcm, chia cho mẫu thức HS : Cho mẫu thức bằng các ước của tử thức HS hoạt động nhóm HS đưa ra đáp án và chấm chéo 1. BT1: cho biểu thức a) TXĐ: x ≠±6 b) c) Thay x = -2 vào có: 2. BT 2: * Phân thức nguyên khi x+ 2 = ±1 x+2 = ±13 x+2 -1 1 -13 13 x -3 -1 -15 12 Vậy x = {-15; -3; -1; 12} Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) GV cho biểu thức a) Tìm điều kiện để biểu thức A xác định b) Chứng Minh rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc x Hs hoạt động nhóm, sau đó đưa ra kết quả rồi chấm chéo Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các biểu thức đã chữa BTVN: 58,59 sbt Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 36-37: Kiểm tra học kỳ I I. Mục tiêu - Kiểm tra kiến thức trong học kỳ I gồm chương I và chương II - Đánh giá chất lượng dạy và học của GV và HS - Rèn kĩnăng làm bài cho HS II. Chuẩn bị a. GV: Đề kiểm tra b. HS : Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II III. Tiến trình dạy học A. Nội dung (Kết hợp với hình để kiểm tra 2 tiết) Câu 1: (2 điểm) Chọn kết quả đúng a. 4x2 +x - 5 được phân tích thành 1. 2. 3. 4. Kết quả khác b) A = x3 -2x +1 tại x = -2 có giá trị là 1. -19 2. -20 3. -21 4. -22 c) 1 - 4x + 4x2 bằng 1. (2x - 1)2 2. -(2x - 1)2 3. -(1 - 2x)2 4. (4x -1)2 d) có tập xác định là: 1. 2. x ≠-3 4. "xẻR Câu 2 (3 điểm) Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị của biểu thứuc A tại x = -1 câu 3 ( 1 điểm): Tìm giá trị của m để đa thức f(x) = 2x3 - 3x2 -4x - m chia hết cho x -3 B- Đáp án và biểu điểm Câu 1: a. 2 b. 4 c. 1 d. 4 Câu 2: a) b) Thay x = -1 vào A Câu 3: Chia (2x3 -3x2 -4x -m) cho x -3 Cho dư bằng 0 Kết luận : m= 15

File đính kèm:

  • docL8- t31-37-DS.doc