Giáo án Đại số 8 từ tiết 32 đến tiết 38

I/ MỤC TIÊU :

 - Kiến thức: Phép nhân các phân thức đại số.

 - Kĩ năng: HS nắm vững qui tắc và tính chất của phép nhân các phân thức đại số. Biết thực hiện phép nhân các phân thức đại số, áp dụng linh hoạt tính chất phép nhân để tính nhanh, hợp lí

 - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải.

II/ CHUẨN BỊ :

 - Thầy : Thước thẳng, bảng phụ (minh hoạ qui tắc dấu của phép nhân).

 - Trò: Ôn phép nhân hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà.

III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

 1/ Ổn định: Sĩ số

 2/ Kiểm tra bài cũ:

 Thực hiện phép tính:

 3/ Nội dung bài mới:

 

doc10 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 từ tiết 32 đến tiết 38, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 16 –Tiết:32 Soạn : 8 / 12 / 13 Dạy : Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: Phép nhân các phân thức đại số. - Kĩ năng: HS nắm vững qui tắc và tính chất của phép nhân các phân thức đại số. Biết thực hiện phép nhân các phân thức đại số, áp dụng linh hoạt tính chất phép nhân để tính nhanh, hợp lí - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải. II/ CHUẨN BỊ : - Thầy : Thước thẳng, bảng phụ (minh hoạ qui tắc dấu của phép nhân). - Trò: Ôn phép nhân hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/ Ổn định: Sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ: Thực hiện phép tính: 3/ Nội dung bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: tìm hiểu qui tắc nhân - Gọi HS phát biểu qui tắc nhân hai phân số - Ghi ở góc bảng - Cho HS thực hiện ? 1 - Gọi HS trình by tại chỗ, GV ghi bảng - Ta vừa thực hiện phép nhân hai phân thức. Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào? - Kết quả phép nhân gọi là tích, ta thường viết tích dưới dạng rút gọn - Nêu ví dụ, cho HS thực hiện từng bước, GV ghi bảng (bổ sung thiếu sĩt) - Nêu ?2 cho HS thực hiện + Lưu ý HS : - Nhân 2 phn thức khác dấu. - Đổi dấu phân thức để làm mất dấu “-” ở kết quả (nếu được) - Cho các nhóm trình bày - HS nhận xét, sửa sai cho các nhóm - Nêu ?3 cho HS thực hiện - Theo dõi, giúp đỡ các nhóm yếu làm bài - Kiểm một vài bài cá nhân, nhận xét, cho điểm (nếu thấy được). - Cho các nhóm trình bày, nhận xét cho giữa các nhóm. - Yêu cầu HS nhắc lại phép nhân các phân số có các tính chất gì ? - Treo bảng phụ, giới thiệu các tính chất của phép nhân các phân thức - Ghi bảng ? 4 cho HS thực hiện * Gợi ý: Có nhận xét gì về bài toán ? - Ta có thể áp dụng các tính chất của phép nhân như thế nào? - Cho HS khác nhận xét - GV chốt lại cách làm - HS phát biểu qui tắc nhn hai phân số - Thực hiện ? 1: HS thảo luận theo nhóm cùng bàn, làm vô giấy : - HS phát biểu qui tắc - HS lặp lại qui tắc, ghi bi. - HS đứng tại chỗ nêu từng buớc thực hiện : - HS1: Nhân tử , nhân mẫu… - HS2 : Rút gọn tích tìm được… - HS ghi vô vở - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm (4nhóm, 2nhóm làm cùng 1bài) - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?3 theo nhóm (như trên) - HS nhận xét cho giữa các nhóm - HS nhắc lại tính chất của phép nhân các phân số - HS đọc từng tính chất của phép nhân phân thức - Phân thức thứ nhất và phân thức thứ ba có tích bằng 1 - Cả lớp thực hiện ?4 (một HS làm ở bảng) - HS khác nhận xét - HS sửa bài vô tập 1/ Qui tắc : Muốn nhân hai phân thức, ta nhân ácc tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau ?1/ Ví dụ: Thực hiện phép nhân ?2 Làm tính nhân phân thức: ?3 Thực hiện phép tính: a) Chú ý : Phép nhân các phân thức có các tính chất : Giao hoán : (SGK trang 52) Kết hợp : (SGK trang 52) Phân phối đối với phép cộng : ( SGK trang 52) ?4 Tính nhanh : 4/ Củng cố: Làm bài tập 38 SGK52 Làm bài tập 39 SGK52 5/ Hướng dẫn HS tự học soạn bài mới, làm bài tập ở nhà: Ôn tập các phép toán đã học, xem lại các bài tập đã làm Xem trước các phép chia IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 16 –Tiết:33 Soạn : 8 / 12 / 13 Dạy : Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: Phép chia các phân thức đại số. - Kĩ năng: HS nắm vững qui tắc của phép chia các phân thức đại số. Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy tính gồm phép chia và phép nhân. Biết tìm nghịch đảo của một phân thức cho trước; biết vận dụng qui tắc chia để giải các bài tập ở SGK - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải. II/ CHUẨN BỊ : - GV : thước, SBT, SGK. - HS : Ôn phép chia hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/ Ổn định: Sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ: 1. Phát biểu và viết công thức của phép nhân các PTĐS. 2. Thực hiện phép tính: a) b) (Với A/B ¹ 0) Có nhận xét gì các tích trên ? 3/ Nội dung bài mới: Hoạt động củ GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Phân thức nghịch đảo - Tích các phân thức trên (câu 2a) bằng 1, ta nói hai phân thức là hai phân thức nghịch đảo của nhau, câu 2b tương tự. Vậy hãy thử phát biểu thế nào là hai phân thức nghịch đảo? - Nghịch đảo của phân thức (với ¹ 0) là gì? - Cho HS thực hiện ?2 - HS nghe, suy nghĩ … - HS trả lời cá nhân : Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. - HS trả lời cá nhân : nghịch đảo của là và ngược lại. - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm cùng bàn - Đứng tại chỗ trình bày kết quả. Phân thức nghịch đảo của ở ?2 1/ Phân thức nghịch đảo : Nếu là một phân thức khác 0 thì = 1. Ta nói và là hai phân thức nghịch đảo với nhau. ?2 phân thức nghịch đảo của phân thức : a) - là - b) là c) là x – 2 d) 3x + 2 là HĐ2: Phép chia - Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc chia hai phân số ? - Tương tự như qui tắc chia phân số, hãy thử phát biểu qui tắc chia hai phân thức? - GV phát biểu lại cho hoàn chỉnh và ghi bảng công thức. - Ghi bảng ?3 cho HS thực hiện - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài. - Cho HS khác nhận xét, sửa sai ở bảng - Ghi bảng ?4 cho HS thực hiện - Cho HS nhóm khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS nhắc lại qui tắc chia hai phân số - HS phát biểu qui tắc (bằng cách tương tự) - HS lặp lại và ghi bài - Thực hiện ?3 theo cá nhân. Một HS làm ở bảng - HS khác nhận xét ở bảng - HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp tác thực hiện ?4 theo nhóm nhỏ cùng bàn - HS nhóm khác nhận xét - HS sửa bài vào tập 2/ Phép chia : Qui tắc : (SGK trang 54) với ¹ 0 ?3 Làm tính chia phân thức : ?4 Thực hiện phép tính : 4/ Củng cố Bài 42 trang 54 SGK a) b) Bài 43 trang 54 SGK 5. Hướng dẫn về nhà: - Ghi nhớ các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đã học, xem lại các bài tập đã làm. - Xem trước bài mới. IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 16 –Tiết:34 Soạn : 8 / 12 / 13 Dạy : Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC I/ MỤC TIÊU : * Kiến thức: Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức. * Kĩ năng: biến đổi một phân thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. Có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. * Thái độ: Cẩn thận hơn trong tính toán. II/ CHUẨN BỊ : - Thầy : Thước thẳng, bảng phụ các biểu thức hữu tỉ, SGK, SBT. - Trò : Ôn các phép tính phân thức; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/ Ôn định: Sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Nội dung bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Tìm hiểu biểu thức hữu tỉ - Cho HS quan sát các biểu thức trên bảng phụ Hỏi: - Trong các biểu thức trên, biểu thức nào là một phân thức? Biểu thức nào biểu thị một dãy các phép tính ? - GV nêu lưu ý như sgk - HS đọc trên bảng phụ - HS suy nghĩ, trả lời Các biểu thức: 2x2 -x + 1/3; (6x+1)(x –2); 4x + … biểu thị 1 dãy các phép tính. 1. Biểu thức hữu tỉ : Một phân thức hoặc một biểu thức biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức được gọi là biểu thức hữu tỉ. Ví du : (sgk) HĐ2: Biến đổi một b. thức h.tỉ thành một phân thức - Biểu thức hữu tỉ biểu thị 1 dãy các phép cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức; nên khi thực hiện các phép tính đó là ta đã biến đổi biểu thức thành phân thức. - Nêu ví dụ 1. Hỏi: Liệu có thể biến đổi biểu thức này thành phân thức không ? - Gọi một HS thực hiện ở bảng - Cho HS thực hiện ?1 - Theo dõi HS làm bài - Cho 2 HS làm ở bảng phụ - Cho HS lớp nhận xét, sửa sai, hoàn chỉnh. - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận nhóm, trả lời: là một phân thức ; là một phân thức phép chia () : () là một phân thức. - HS trả lời và thực hiện biến đổi, một HS làm ở bảng: - HS thực hiện ?1 - HS khác nhận xét - HS sửa bài - HS nghe hướng dẫn 2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức : Ví dụ 1: Biến đổi phân thức A = thành một phân thức ?1 Biến đổi biểu thức : B == (1+):(1+) HĐ3: Giá trị của phân thức - GV : Khi làm bài toán có liên quan đến giá trị của phân thức, trước hết phải tìm điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0. Đó chính là điều kiện để giá trị của phân thức được xác định. Nếu tại giá trị của biến mà giá trị của một phân thức được xác định thì phân thức ấy và phân thức rút gọn của nó có cùng giá trị. - Nêu ví dụ 2 - Giá trị một phân thức xác định khi nào? Hãy tìm điều kiện để phân thức xác định? - Để tính giá trị của phân thức được dễ dàng ta cần làm gì? - Hãy rút gọn rồi tính giá trị của phân thức tại x = 2004 - Hướng dẫn HS trình bày - Nêu ?2 cho HS thực hiện - Gọi hai đại diện trình bày, cả lớp nhận xét. - Cho HS khác nhận xét - Chú ý lắng nghe - HS thực hành ví dụ 2 - Giá trị của phân thức xác định với điều kiện x(x-3) ¹ 0. Do đó x¹ 0 và x-3 ¹ 0. Vậy đk: x ¹ 0 và x ¹ 3 - Rút gọn : … = Tại x = 2004 giá trị của phân thức bằng 3/2004 = 1/668 - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm. - Đại diện nhóm trình by. - Nhận xt. 3. Giá trị của phân thức : Vd 2 : Cho phân thức a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b) Tính g.trị của p.thức tại x = 2004. Giải a) Giá trị của phân thức trên xác định khi x(x-3)¹0Þ x ¹ 0 và x-3¹ 0 Vậy đk của x là x ¹ 0 và x ¹ 3 b) Tại x = 2004 (thoã mãn đk trên) nên giá trị phân thức bằng 3/2004 = 1/668 ?2 Cho phân thức : a) x2 +x = x(x+1) = 0 Þ x = 0 và x+1 = 0. Đk: x ¹ 0 và x ¹ -1 b) - Tại x = 1000000 thì phân thức có giá trị 1/1000000 - Tại x = -1 thì MT = x(x+1) = 0 nên giá trị của phân thức không xác định. 4/ Củng cố: Bài tập 46 (SGK 57) Bài tập 47 (SGK 57) a) 2x + 4 ¹0 Þ x ¹ -2 5/ Hướng dẫn HS tự học, soạn bài mới, làm bài tập ở nhà: Xưm trước phần ôn tập. IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 17 –Tiết:35 Soạn : 15 / 12 / 13 Dạy : Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ LUYỆN TẬP - ÔN TẬP CHƯƠNG II I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức Ôn tập, củng cố các kiến thức cơ bản trong chương II, các dạng bài tập trong chương. - Kĩ năng: Thực hiện được các dạng bài tập cơ bản trong chương. Vận dụng được các kiến thức vào bài tập. - Thái độ: yêu thích học toán. II/ CHUẨN BỊ : - Thầy : SGK, SBT. - Trò : Ôn tập trước ở nhà. III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/ Ôn định: Sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Nội dung ôn tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Ôn tập lý thuyết ? Hãy dựa vào bảng tóm tắt trả lời các câu hỏi? ? Nêu quy tắc rút gọn phân thức? Yêu cầu thực hiện theo các bước trên? ? Nêu lại các bước quy đồng mẫu thức? ? Áp dụng các bước quy đồng và lên bảng thực hiện? ? Đọc và xem bảng tóm tắt? ? thực hiện phép cộng? ? Tìm phân thức nghịch đảo? ? Đọc từng câu hỏi và xem bảng tóm tắt lần lượt trả lời các câu hỏi còn lại? - Chú ý đọc và trả lời các câu hỏi. - Nhắc lại quy tắc. Lên bảng thực hiện - Nhắc lại các bước quy đồng mẫu thức - Lên bảng thực hiện quy đồng - Thực hiện theo yêu cầu và thực hiện phép tính. - tìm phân thức nghịch đảo. - Lần lượt xem bảng tóm tắt để trả lời. Chương II: A. Câu hỏi: 1. Mục 1 phần 1 ( Bảng tóm tắt) 2. Mục 1 phần 2 ( Bảng tóm tắt) 3. Mục 1 phần 3 ( Bảng tóm tắt) 4. – Phân tích tử và mẫu thành nhân tử. – Chia cả tử và mẫu cho NTC * Áp dụng: 5. Các bước quy đồng mẫu thức: (SGK 42) * Áp dụng: 6. Mục II phần 1( Bảng tóm tắt) 7. Mục II phần 2a Có phân thức đối là: 8. Mục II phần 2b (Bảng tóm tắt) 9. Mục II phần 3 (Bảng tóm tắt) 10. Mục II phần 4a (Bảng tóm tắt) 11. Mục II phần 4b (Bảng tóm tắt) 12. Giá trị của biến để B(x)¹0 HĐ1: củng cố các phép toán ? Quan sát đề bài, cho biết các phép toán trong bài toán? ? Thứ tự thực hiện các phép toán? ? Yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện? - cho biết các phép toán . - Nêu thứ tự thực hiện các phép toán. - lên bảng thực hiện B. Bài tập Bài tập 58(SGK52) HĐ2: Giá trị của phân thức ? Hãy nêu cách tìm ĐK để giá trị của phân thức được xác định? ? Hãy thực hiện các phép tính có trong biểu thức trên ? Nêu cách tìm ĐK để giá trị của phân thức được xác định - Lên bảng thực hiện các phép tính có trong biểu thức. Bài tập 60(SGK62): a) vậy x ¹ ±1 thì gi trị của phân thức được xác định. Vậy gía trị của phân thức đã cho không phụ thuộc vào biến. 4. Củng cố: Lưu ý những HS mắc phải, cách khắc phục. 5. Hướng dẫn HS tự học, soạn bài mới, làm bài tập ở nhà: - Xem lại các dạng bài tập đã làm. - Làm trước các bài tập 58; 60 SGK62. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 17 –Tiết:36 Soạn : 15 / 12 / 13 Dạy : Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ KIỂM TRA CHƯƠNG II Tuần: 17 –Tiết:37 Soạn : 15 / 12 / 13 Dạy : ÔN TẬP HỌC KỲ I I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: Ôn tập, củng cố các kiến thức cơ bản học kì I, các dạng bài tập theo ma trận. - Kĩ năng: Thực hiện được các dạng bài tập theo ma trận thi học kì I. Những sai sót cơ bản cần sửa chữa. - Thái độ: cẩn thận hơn trong tính toán. II/ CHUẨN BỊ : - GV : ma trận, các dạng bài tập theo ma trận. - HS : chuẩn bị các dạng bài tập theo hướng dẫn. III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/ Ôn định: Sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ: Điểm qua các dạng bài tập cần ôn tập thi học kì I cho HS nắm. 3/ Nội dung ôn tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Ôn tập chương I ? Nhắc lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức? ? Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép nhân ? ? Nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? ? Gọi ba HS lên bảng thực hiện? ? Nêu cách giải dạng toán này ? GV chót lại cách giải và gọi HS lên bảng thực hiện. ? Nhận xét bổ sung? ? Nhắc lại các quy tắc chia? ? Yêu cầu lên bảng thực hiện giải? - lần lượt nhắc lại 2 quy tắc. - Thực hiện và nhận xét. - Đặt nhân tử chung, dùng HĐT, nhóm hạng tử, phối hợp các phương pháp. - Thực hiện và nhận xét - Nêu cách giải - Thực hiện giải. - Nhận xét bổ sung. - lần lượt nhắc lại quy tắc và thực hiện. - Giải và nhận xét. Chương I: 1. Nhân đa thức: - Học thuộc quy tắc nhân. - Thực hiện phép nhân: 2. Phân tích đa thức thành nhân tử - Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + 2x + 1 b) x3y – 4x2y + 4xy c) x2 – y2 + 6x + 9 3. Phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x: Tìm x, biết: a) x2 – 1 = 0 a) (x2 + x) + x + 1 = 0 4. Các dạng chia đa thức: HĐ1: Ôn tập chương I ? Hãy nhắc lại các bước rút gọn phân thức ? ? Áp dụng, rút gọn phân thức sau ? HĐ1: củng cố các phép toán ? Quan sát đề bài, cho biết các phép toán trong bài toán? ? Thứ tự thực hiện các phép toán? ? Yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện ? - Nhắc lại các bước rút gọn, nhận xét sửa sai. - Lên bảng thực hiện - Nhận xét sửa sai hoàn chỉnh. - cho biết các phép toán . - Nêu thứ tự thực hiện các phép toán. - lên bảng thực hiện. Chương II: 1. Rút gọn phân thức: – Phân tích tử và mẫu thành nhân tử. – Chia cả tử và mẫu cho NTC * Áp dụng: Rút gọn các phân thức sau: 2. Phép toán trên phân thức: Bài tập 58(SGK52) 4. Củng cố: Lưu ý những HS mắc phải, cách khắc phục. 5. Hướng dẫn HS tự học, soạn bài mới, làm bài tập ở nhà: - Xem lại các dạng bài tập đã làm. - Làm trước các bài tập 58; 60 SGK62. IV. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docdai 8 tiet 32 den tiet 38.doc