Giáo án Đại số 8 từ tiết 65 đến tiết 70 năm học 2012 - 2013 Trường THCS Tiền An

1. Mục tiêu:

1.1. Kiến thức: Học sinh hệ thống hoá kiến thức học kì II

1.2. Về kỹ năng: Học sinh củng cố kĩ năng giải một số loại phương trình cơ bản ( phương trình đưa về dạng phương trình bậc nhất , phương trình tích , phương trình có chứa giá trị tuyệt đối , phương trình có chứa ẩn ở mẫu .)

1.3. Tư duy, thái độ : Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải.

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

2.1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ .

2.2. Học sinh: Bút dạ

3 . Phương pháp: Vấn đáp ; phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, tự nghiên cứu.

4 . Tiến trình bài dạy

4.1. ổn định lớp (1)

4.2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra trong quá trình ôn tập

4. 3. Bài mới : (24)

 

doc16 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 823 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 từ tiết 65 đến tiết 70 năm học 2012 - 2013 Trường THCS Tiền An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10.4.2013 Ngày giảng: 13.4.2013 Tiết 65 ôn tập cuối học kì II (T1) 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: Học sinh hệ thống hoá kiến thức học kì II 1.2. Về kỹ năng: Học sinh củng cố kĩ năng giải một số loại phương trình cơ bản ( phương trình đưa về dạng phương trình bậc nhất , phương trình tích , phương trình có chứa giá trị tuyệt đối , phương trình có chứa ẩn ở mẫu ...) 1.3. Tư duy, thái độ : Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 2.1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ . 2.2. Học sinh: Bút dạ 3 . Phương pháp: Vấn đáp ; phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, tự nghiên cứu. 4 . Tiến trình bài dạy 4.1. ổn định lớp (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra trong quá trình ôn tập 4. 3. Bài mới : (24’) Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: Lý thuyết .(15’) GV: Lưu ý học sinh về nhà ôn lại hệ thống lý thuyết học kì II theo hệ thống lý thuyết trong bài ôn tập học kì II - yêu cầu học sinh nhắc lại hệ thống kiến thức cơ bản chương III - Yêu cầu học sinh nhắc lại hệ thống kiến thức cơ bản chương IV - Chương III gồm các dạng bài tập cơ bản nào? - Chương IV gồm các dạng bài tập cơ bản nào? Tổ chức cho học sinh làm các bài tập trong (SGK- 131) Tổ chức cho học sinh làm bài tập 7c theo cá nhân - Gọi một học sinh lên bảng trình bày GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. GV: Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập. - Chương III gồm phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích , phương trình có chứa ẩn ở mẫu , giải bài toán bằng cách lập phương trình - Chương IV gồm liên hệ giữa thứ tự và cộng , phép nhân ; bất đẳng thức; bất phương trình bậc nhất một ẩn ; phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Giải phương trình (phương trình tích , phương trình có chứa ẩn ở mẫu ; giải bài toán bằng cách lập phương trình ) - Giải bất phương trình - Chứng minh bất đẳng thức - phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối - Cả lớp làm bài 7c vào giấy trong theo cá nhân - Một học sinh lên bảng trình bày - Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng , sửa sai nếu có - HS : Đưa ra bài tập tương tự rồi giải các bài tập đó tại lớp . I/ Hệ thống lý thuyết: - Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích , phương trình có chứa ẩn ở mẫu , giải bài toán bằng cách lập phương trình - Liên hệ giữa thứ tự và cộng , phép nhân ; bất đẳng thức; bất phương trình bậc nhất một ẩn ; phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối II/ Bài tập: 1. Các dạng toán cơ bản: - Giải phương trình (phương trình tích , phương trình có chứa ẩn ở mẫu ; phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối ) - Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Giải bất phương trình - Chứng minh bất đẳng thức 2. Giải các bài toán cụ thể: Bài tập7 (SGK) Giải các phương trình : Hoạt động 2: Luyện tập (24’) Tổ chức cho học sinh làm bài 8b theo cá nhân - Gọi 1 học sinh lên bảng GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. GV: Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập. Tổ chức cho học sinh làm bài 9 theo cá nhân -Gọi 1 học sinh lên bảng GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. GV: Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập. Tổ chức cho học sinh làm bài 10b theo cá nhân -Gọi 1 học sinh lên bảng GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. GV: Nhận xét chung, đưa ra lời nx cho bài tập. Tổ chức cho học sinh làm bài 11 theo cá nhân -Gọi 2 học sinh lên bảng GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. Kiểm tra 2 bài HS ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. GV: Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập. - Cả lớp làm bài 8b vào giấy trong theo cá nhân - Một học sinh lên bảng trình bày - Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng , sửa sai nếu có - Cả lớp làm bài 9 - Một học sinh lên bảng trình bày - Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng , sửa sai nếu có - Cả lớp làm bài 10b - Một học sinh lên bảng trình bày - Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng , sửa sai nếu có a) 3x2 + 2x - 1 = 0 Û 2x2 + 2x + x2 - 1 = 0 Û 2x(x+1) + (x+1)(x-1) = 0 Û (x+1)(2x + x - 1) = 0 Û (x+1)(3x - 1) = 0 Û Vậy S = - Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng , sửa sai nếu có - HS: đưa bài tập tương tự rồi giải tương tự . 3. Bài tập 8 (SGK) GPT : b) ỳ 3x-1ỳ - x = 2 (1) * Nếu 3x-1 ³ 0 ị x ³ (1) Û 3x -1 -x = 2 Û 2x = 3 Û x = 1,5 > (tm) * Nếu 3x-1 < 0 ị x < (1) Û - 3x +1 -x = 2 Û -4x = 1 Û x = - < (tm) Vậy phương trình (1) có S = 4.Bài 9 (SGK) Gpt Vậy phương trình có S ={-100} 5.Bài 10 (SGK) Gpt: 6.Bài 11 (SGK) Gpt: a) 3x2 + 2x - 1 = 0 Û 2x2 + 2x + x2 - 1 = 0 Û 2x(x+1) + (x+1)(x-1) = 0 Û (x+1)(2x + x - 1) = 0 Û (x+1)(3x - 1) = 0 Û Vậy S = 4.4. Củng cố : ( 3’) ? Nêu các phương trình đã học ? Nêu cách giải phương trình tích ? Nêu cách giải phương trình đưa về ax+b=0 ? Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ? Lấy ví dụ áp dụng từng loại phương trình trên . ? Nêu cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn ? Nêu các quy tắc áp dụng khi giải bất phương trình bậc nhất một ẩn ? Thế nào là 2 BPT tương đương ? Lấy ví dụ áp dụng giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn . 4.5. Hướng dẫn về nhà : (2’) - Ôn lại các dạng bài dã chữa - Làm các bài tập tương tự trong SBT Toán 8 - Chuẩn bị thi HK II 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: 12.4.2013 Ngày giảng: 15.4.2013 Tiết 65 ôn tập cuối học kì II (T2) 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố cỏc kiến thức về giải PT, 1.2.Kỹ năng: H biết vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải bài toỏn bằng cỏch lập PT, bài tập tổng hợp về rỳt gọn biểu thức. 1.3. Tư duy, thái độ : Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 2.1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ . 2.2. Học sinh: Bút dạ 3 . Phương pháp: Vấn đáp ; phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, tự nghiên cứu. 4 . Tiến trình bài dạy 4.1. ổn định lớp (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra trong quá trình ôn tập 4.3. Bài mới : Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: ễn tập về giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh (20’) ? HS đọc đề bài 12/SGK – 131? ? HS túm tắt bài? Xỏc định dạng toỏn? Lập bảng phõn tớch? ? HS trỡnh bày lời giải? ? 1 HS lờn bảng giải PT? Trả lời bài toỏn? ? HS đọc đề bài 13/SGK – 131? ? HS túm tắt bài? Xỏc định dạng toỏn? Lập bảng phõn tớch? ? HS trỡnh bày lời giải? ? 1 HS lờn bảng giải PT? Trả lời bài toỏn? ? Nhận xột bài làm? G chốt lại cỏch giải và cỏc kiến thức cú liờn quan HS đọc đề bài 12/SGK. HS: - Dạng toỏn chuyển động. - Lập bảng phõn tớch. v (km/h) t (h) s (km) Lỳc đi 25 x Lỳc về 30 x HS trỡnh bày miệng lời giải. 1 HS lờn bảng giải PT. Trả lời bài toỏn. HS đọc đề bài 13/SGK. HS: - Dạng toỏn năng suất. - Lập bảng phõn tớch. SP /ngày Số ngày TS SP Dự định 50 x Thực hiện 65 x+225 HS trỡnh bày miệng lời giải. - 1 HS lờn bảng giải PT. Trả lời bài toỏn. - HS: Nhận xột bài làm. Bài 12/SGK – 131: - Gọi độ dài quóng đường AB là x (km), (x > 0). - Thời gian đi là: (h) - Thời gian về là: (h) - Vỡ thời gian về ớt hơn thời gian đi là h nờn ta cú PT: - = 30x – 25x = 250 x = 50 (T/m ĐK) Vậy độ dài quóng đường AB là 50 km. Bài 13/SGK – 131: - Gọi số sản phẩm mà xớ nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là: x (SP), (x Z+) - Số ngày hoàn thành cụng việc theo dự định là: - Số sản phẩm xớ nghiệp đó làm khi thực hiện là: x + 225 - Số ngày hoàn thành cụng việc khi thực hiện là: - Vỡ xớ nghiệp đó hoàn thành trước thời hạn 3 ngày nờn ta cú PT: - = 3 13x- 10(x + 225) = 650.3 13x – 10x – 2250 = 1950 3x = 1950 + 2250 x = 1400 (T/m ĐK) Vậy: Theo kế hoạch, xớ nghiệp đú phải sản xuất 1400 sản phẩm. Hoạt động 2: ễn tập dạng bài tập rỳt gọn biểu thức tổng hợp (20’) ? HS nờu thứ tự thực hiện cỏc phộp toỏn? ? 1 HS lờn bảng rỳt gọn biểu thức? ? Nhận xột bài làm? ? 2 HS lờn bảng tớnh giỏ trị của A khi x = ? ? A < 0 khi nào? Tỡm x? ? Hóy tỡm giỏ trị nguyờn của x để A cú giỏ trị nguyờn? HS: Nờu thứ tự thực hiện cỏc phộp toỏn. 1 HS lờn bảng rỳt gọn biểu thức. HS: Nhận xột bài làm. 2 HS lờn bảng tớnh giỏ trị của A. HS: A < 0 1 HS lờn bảng tỡm x. HS trả lời miệng: A Z 2 – x Ư(1) = {-1; 1} - Với 2 - x = -1 x = 3 - Với 2 - x = 1 x = 1 Bài 14/SGK – 132: ĐKXĐ: x a/ A = = b/ (T/m ĐK) - Với - Với x = c/ A < 0 2 - x 2 (T/m ĐK) 4.4. Củng cố: (3’) ? Tiết học hụm nay chỳng ta đó ụn tập những nội dung kiến thức nào? ? Nờu cỏch giải cỏc dạng toỏn đó làm trong tiết học? 4.5. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Học bài. - ễn tập cỏc dạng bài toỏn: Giải PT, giải BPT, PT tớch, PT chứa ẩn ở mẫu, PT chứa dấu giỏ trị tuyệt đối, rỳt gọn biểu thức, giải bài toỏn bằng cỏch lập PT. - Chuẩn bị tốt để kiểm tra học kỡ II. 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* PGD ra đề Ngày giảng: Tiết 67,68 kiểm tra cuối HK II - 90 phút (Đại số và Hình học) 1. Mục tiêu 1.1. Về kiến thức: Kiểm tra tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì II từ đó có sự điều chỉnh giảng dạy trong năm học tới. 1. 2. Về kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải phương trình, bất phương trình; giải bài toán bằng cách lập phương trình 1.3. Tư duy, thái độ: HS có ý thức trong học tập. Giáo dục phát triển tư duy logic 2 .Chuẩn bi 2.1. GV: Đề kiểm tra. 2.2. HS: Ôn tập kiên thức chương III, IV 3. Phương pháp: Tự luận 4. Tiến trình bài dạy 4.1. ổn định: Sĩ số 4.2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 4.3. Giảng bài mới ma trận đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Pt chứa ẩn ở mẫu Số cõu:1 Số điểm1.0 Tỉ lệ:10% Hiếu được cỏch giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu dạng cơ bản 1 0,5 Biết vận dụng cỏc bước để giải pt chứa ẩn ở mẫu 1 0,5 Biết vận dụng cỏc bước để giải pt chứa ẩn ở mẫu 1 0,5 3 1,5 đ = 15% Bất phương trỡnh Số cõu:2 Số điểm1.5 Tỉ lệ:15% Vận dụng được cỏc phộp biến đổi để giải bất phương trỡnh 1 0,75 Vận dụng HĐT và cỏc phộp biến đổi BPT chứng minh BĐT 1 1.0 2 1,75 đ = 17,5% Pt cú chứa dấu Số cõu:1 Số điểm1.0 Tỉ lệ:10% Vận dụng được cỏc phộp biến đổi để giải bất phương trỡnh, biểu diễn trờn truc số 1 0,75 1 0,75 đ = 7,5% Giải BT bằng cỏch LPT Biết cỏch giải BT bằng cỏch LPT với dạng toỏn chuyển động 1 2 1 2đ= 20% Định lớ ta lột Số cõu:2 Số điểm1.0 Tỉ lệ:10% Nhận biết được hệ quả của định lớ talột 1 0.5 Hiểu được nội dung hệ quả định lớ ta lột 1 0.5 2 1.0 đ = 10% Tam giỏc đồng dạng Số cõu:3 Số điểm3.0 Tỉ lệ:30% Hiểu và vẽ hỡnh được bài toỏn 1 0.25 Biết chứng minh hai tam giỏc đồng dạng, tớnh độ dài cỏc cạnh Biết vận dụng tỉ số đồng dạng để cm đẳng thức 3 2,75 3 3.0 đ =30% Tổng số cõu: Tổng số điểm: 2 1.0 10% 2 1 1.0 0,25 10% 2,5% 7 7,25 72,5% 2 0.5 5% 14 10.0 điểm 100% đề kiểm tra I. Lí THUYẾT: ( 2 điểm) Cõu 1: Nờu cỏc bước giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu thức? Áp dụng: Giải phương trỡnh: Cõu 2: Nờu hệ quả của định lý Talet? Áp dụng: Cho hỡnh thang ABCD ( BC// AD), AB và CD cắt nhau ở M. Biết MA : MB = 5 : 3 và AD = 2,5 dm. Tớnh độ dài cạnh BC. II.BÀI TẬP: (8 điờ̉m ) Bài 1: (2 điểm) Giải cỏc phương trỡnh sau: a) b) |x – 3| = 2x + 5 c) Giải bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số Bài 2 ( 2,0 điểm) Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh: Hai xe cựng khởi hành một lỳc từ 2 địa điểm ở A và B cỏch nhau 166 km và sau 2 giờ thỡ hai xe gặp nhau. Tớnh vận tốc của mỗi xe biết rằng mỗi giờ xe đi từ A nhanh hơn xe đi từ B là 3 km. Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 8cm; AC = 15cm. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh: DAHB và DCAB đồng dạng với nhau. Tớnh BC,AH b) Gọi M,N lần lượt là hỡnh chiếu của H trờn AB,AC. Tứ giỏc AMNH là hỡnh gỡ? Tớnh độ dài MN. c) Chứng minh AM.AB = AN.AC Bài 4: (1.0 điểm) Chứng minh rằng với mọi giỏ trị của x ta luụn cú : . đáp án và biểu điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Cõu 1 ( 1,0 đ) a) Nờu đỳng cỏc bước giải PT chứa ẩn ở mẫu b) Áp dụng: => S = 0,5đ 0,5đ Cõu 2 ( 1,0 đ) a) Viết đỳng hệ quả b) Tớnh đỳng độ dài BC = 1,5 dm 0,5đ 0,5đ Bài 1 ( 2,0 đ) a) ĐKXĐ: x Kết quả: S = b) Giải phương trỡnh |x – 3| = 2x + 5 (1) Ta cú |x – 3| = x - 3 khi x - 3 0 hay x 3 |x – 3| = -(x – 3) khi x - 3 < 0 hay x < 3 * Khi x (1) ú x – 3 = 2x + 5 ú x = - 8 (KTMĐK) * Khi x < 3 (1) ú-(x – 3)= 2x + 5 ú - x + 3 = 2x + 5 ú x = (TMĐK) Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = { } c) 10(5x + 3) – 8(9x + 2) < 5(7 – 3x) 50x + 30 – 72x – 16 < 35 – 15x - 22x + 15x < 35 -14 - 7x < 21 x > - 3 Vậy: Biểu diễn đỳng tập nghiệm trờn trục số 0,5 đ 0,75 đ 0,5 đ 0,25 đ Bài 2 ( 2,0 đ) Gọi vận tốc xe đi từ B là x (km/h) ĐK : x > 0 Mỗi giờ xe đi từ A đi nhanh hơn xe đi từ B là 3km Vận tốc xe đi từ A là x + 3 (km/h) Quóng đường xe đi từ A trong 2h đi được là 2(x+3) (km) Quóng đường xe đi từ B trong 2h đi được là 2x (km) Theo bài ra ta cú phương trỡnh : 2(x + 3) + 2x = 166 Giải phương trỡnh ta được x = 40 (TMĐK) Vậy vận tốc xe đi từ B là 40 (km/h) Vận tốc xe đi từ A là : x + 3 = 40 + 3 = 43 (km/h) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 3 ( 3,0 đ) Vẽ hỡnh đỳng Chứng minh được s ∆AHB ∆CAB (1) (Gúc B chung, Gúc A = gúc AHB = 900 Áp dụng định lý Pi ta go trong tam giỏc vuụng ABC. Tớnh được BC = 17 cm Từ (1) cú => AH b) Chứng minh được tứ giỏc AMHN là HCN ( Gúc A= Gúc M = Gúc N = 900) => MN = 7,1 cm s c) Chứng minh được ∆AMH ∆AHB => AH2 =AM.AB (2) s Chứng minh được ∆ANH ∆AHC => AH2 = AN.AC (3) Từ (2) và (3) cú: AM.AB = AN.AC 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0.5đ 0,5đ 0,5đ Bài 4 ( 1.0 đ) 0,5đ 0,5đ Chỳ ý khi chấm: * Đỏp ỏn chỉ là sơ lược từng bước giải và cỏch cho điểm từng phần của mỗi bài . Bài làm của học sinh yờu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ và hợp logic mới cho điểm tối đa. Nếu học sinh giải cỏch khỏc mà đỳng thỡ vẫn cho điểm. * Cú thể cho điểm từng phần đến 0.25 đ , Mọi vấn đề phỏt sinh tổ chấm thảo luận đi đến thống nhất cho điểm. * Với bài hỡnh khụng vẽ hỡnh hoặc vẽ hỡnh sai, lời giải đỳng khụng cho điểm. 4.4. Củng cố: Thu bài 4.5. Hướng dẫn về nhà: Ôn tập chương IV 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 69 ôn tập chương iV 1. Mục tiờu 1.1. Kiến thức: Củng cố cỏc kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trỡnh, PT chứa dấu giỏ trị tuyệt đối. 1.2. Kỹ năng: Hs biết vận dụng cỏc kiến thức trờn vào giải BPT, PT chứa dấu giỏ trị tuyệt đối. 1.3 Tư duy, thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận, linh hoạt 2. Chuẩn bị của thầy và trũ 2.1. GV: Bảng phụ. 2.2. HS: ễn tập chương IV. 3. Phương phỏp: Luyện tập thực hành, hoạt động nhúm 4. Tiến trỡnh bài dạy 4.1. Ổn định lớp 4.2. Kiểm tra: (khụng) 4.3. Bài mới: HĐ CỦA GIÁO VIấN HĐ CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: ễn tập về bất đẳng thức, bất phương trỡnh (24’) ? HS đọc đề bài 38/SGK – 53? ? 2 HS lờn bảng chứng minh? ? Nhận xột bài làm? Nờu cỏc kiến thức đó sử dụng? ? HS đọc đề bài 40/SGK – 53? ? 2 HS lờn bảng giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số? ? Nhận xột bài làm? Nờu cỏc kiến thức đó sử dụng? ? Nờu 2 phộp biến đổi tương đương BPT? ? HS đọc đề bài 44/SGK – 54? ? Chọn ẩn và điều kiện của ẩn? ? Biểu diễn cỏc đại lượng chưa biết qua ẩn và cỏc đại lượng đó biết? ? Lập BPT? ? Giải BPT? ? HS chọn kết quả và trả lời bài? HS đọc đề bài 38/SGK. 2 HS lờn bảng chứng minh. HS: - Nhận xột bài làm. - Nờu cỏc kiến thức đó sử dụng. HS đọc đề bài 40/SGK. 2 HS lờn bảng giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số. HS: - Nhận xột bài làm. - Nờu cỏc kiến thức đó sử dụng. HS trả lời miệng. HS đọc đề bài 44/SGK. HS trả lời miệng. 1 HS lờn giải BPT. Bài 38/SGK – 53: Cho m > n. Chứng minh: a/ m + 2 > n + 2 m > n m + 2 > n + 2 b/ -2m < -2n m > n -2m < -2n Bài 40/SGK – 53: Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số: a/ x – 1 < 3 x < 4 0 4 d/ 4 + 2x < 5 2x < 1 x < 0 ẵ Bài 44/SGK – 54: - Gọi số cõu hỏi phải trả lời đỳng là x (cõu) (x Z+). - Theo đề bài ra, ta cú BPT: 10 + 5c – (10 – x) 40 10 + 5x – 10 + x 40 6x 40 x Do x Z+ {7; 8; 9; 10} Vậy số cõu hỏi phải trả lời đỳng là: 7; 8; 9; hoặc 10 cõu. Hoạt động 2: ễn tập về phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối (13’) ? HS đọc đề bài 45/SGK – 54? ? Để giải PT chứa dấu giỏ trị tuyệt đối ta phải xột những trường hợp nào? ? 2 HS lờn bảng giải PT? ? Nhận xột bài làm? HS đọc đề bài 45/SGK. HS trả lời miệng. 2 HS lờn bảng giải PT. HS: Nhận xột bài làm. Bài 45a/SGK – 54: Giải PT a/ = x + 8 = 3x khi 3x 0 x 0 = -3x khi 3x < 0 x < 0 * 3x = x + 8 khi x 0 3x = x + 8 2x = 8 x = 4 (T/m ĐK) x = 4 là 1 nghiệm của PT. * -3x = x + 8 khi x < 0 -3x = x + 8 -8 = 4x x = -2 (T/m ĐK) x = -2 là 1 nghiệm của PT. Vậy tập nghiệm của PT là: S = {-2; 4} Hoạt động 3: Bài tập phỏt triển tư duy (5’) ? HS đọc đề bài 86/SBT – 50? ? x2 > 0 khi nào? ? Tớch hai thừa số: (x – 2) (x – 5) > 0 khi nào? ? Tỡm x thỏa món điều kiện đú? ? Nhận xột bài làm? HS đọc đề bài 86/SBT. HS: Khi x 0 HS: Khi 2 thừa số đú cựng dấu. 2 HS lờn bảng tỡm điều kiện của x với mỗi trường hợp. HS: Nhận xột bài làm. Bài 86/SBT – 50: Tỡm x sao cho: a/ x2 > 0 x 0 b/ (x – 2) (x – 5) > 0 - TH 1: x – 2 > 0 và x – 5 > 0 x > 2 và x > 5 x > 5 - TH 2: x – 2 < 0 và x – 5 < 0 x < 2 và x < 5 x < 2 Vậy: x > 5 hoặc x < 2 4.4. Củng cố: (2’) ? Trong chương này chỳng ta cần nắm được những dạng toỏn cơ bản nào? ? Nờu cỏch giải cỏc dạng toỏn đú? 4.5. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Học bài. - Làm bài tập: 72 đến 77/SBT. 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 70 trả bài kiểm tra cuối học kì II (Phần Đại số) 1. Mục tiờu: 1.1. Kiến thức: Đỏnh giỏ kết quả học tập của HS thụng qua kết quả kiểm tra học kỡ II. 1.2. Kỹ năng: Hs biết giải và trỡnh bày chớnh xỏc bài làm, rỳt kinh nghiệm để trỏnh những sai sút phổ biến, những lỗi sai điển hỡnh. 1.3. Thỏi độ: Giỏo dục tớnh chớnh xỏc, khoa học, cẩn thận cho học sinh. 2. Chuẩn bị 2.1.GV: Đề bài, đỏp ỏn - biểu điểm. 2.2. HS: ễn lại cỏc kiếm thức cú liờn quan. 3. Phương phỏp: Đỏnh giỏ 4. Tiến trình dạy- học 4.1. ổn định tổ chức (1’) 4.2. KTBC: 4.3. Bài mới :(35’) * Hoạt động 1: Nhận xét, đánh giá tình hình học tập của lớp thông qua kết quả kiểm tra (10’) GV thông báo kết quả kiểm tra của lớp . HS nghe GV trình bày. Số bài từ trung bình trở lên .... bài chiếm tỉ lệ ......% Trong đó: + Loại giỏi (9; 10): .... bài chiếm tỉ lệ .......... %. + Loại khá (7; 8): ........bài chiếm tỉ lệ .......... %. + Loại trung bình (5; 6): ... bài chiếm tỉ lệ ... %. Số bài dưới trung bình là ... bài chiếm tỉ lệ ....% Trong đó: + Loại yếu (3; 4) : ....bài chiếm tỉ lệ ....%. + Loại kém (0; 1; 2): .... bài chiếm tỉ lệ ... %. Tuyên dương những HS làm bài tốt: ........................................... Nhắc nhở những HS làm bài còn kém:........................., * Hoạt động 2. Trả bài - chữa bài kiểm tra (25’) I. Lí THUYẾT: ( 1 điểm) Cõu 1: Nờu cỏc bước giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu thức? Áp dụng: Giải phương trỡnh: II.BÀI TẬP: (5 điờ̉m ) Bài 1: (2 điểm) Giải cỏc phương trỡnh sau: a) b) |x – 3| = 2x + 5 c) Giải bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số Bài 2 ( 2,0 điểm) Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh: Hai xe cựng khởi hành một lỳc từ 2 địa điểm ở A và B cỏch nhau 166 km và sau 2 giờ thỡ hai xe gặp nhau. Tớnh vận tốc của mỗi xe biết rằng mỗi giờ xe đi từ A nhanh hơn xe đi từ B là 3 km. Bài 4: (1.0 điểm) Chứng minh rằng với mọi giỏ trị của x ta luụn cú : . ––––––––––––––––– CÂU ĐÁP ÁN Cõu 1 ( 1,0 đ) a) Nờu đỳng cỏc bước giải PT chứa ẩn ở mẫu b) Áp dụng: => S = Bài 1 ( 2,0 đ) a) ĐKXĐ: x Kết quả: S = b) Giải phương trỡnh |x – 3| = 2x + 5 (1) Ta cú |x – 3| = x - 3 khi x - 3 0 hay x 3 |x – 3| = -(x – 3) khi x - 3 < 0 hay x < 3 * Khi x (1) ú x – 3 = 2x + 5 ú x = - 8 (KTMĐK) * Khi x < 3 (1) ú-(x – 3)= 2x + 5 ú - x + 3 = 2x + 5 ú x = (TMĐK) Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = { } c) 10(5x + 3) – 8(9x + 2) < 5(7 – 3x) 50x + 30 – 72x – 16 < 35 – 15x - 22x + 15x < 35 -14 - 7x < 21 x > - 3 Vậy: Biểu diễn đỳng tập nghiệm trờn trục số Bài 2 ( 2,0 đ) Gọi vận tốc xe đi từ B là x (km/h) ĐK : x > 0 Mỗi giờ xe đi từ A đi nhanh hơn xe đi từ B là 3km Vận tốc xe đi từ A là x + 3 (km/h) Quóng đường xe đi từ A trong 2h đi được là 2(x+3) (km) Quóng đường xe đi từ B trong 2h đi được là 2x (km) Theo bài ra ta cú phương trỡnh : 2(x + 3) + 2x = 166 Giải phương trỡnh ta được x = 40 (TMĐK) Vậy vận tốc xe đi từ B là 40 (km/h) Vận tốc xe đi từ A là : x + 3 = 40 + 3 = 43 (km/h) Bài 4 ( 1.0 đ) 4.4. Củng cố :(7’) - Hệ thống toàn bộ kiến thức bài kiểm tra học kỳ - HS : Phát biểu những kiến thức đã dùng trong bài kiểm tra 4.5. Hướng dẫn về nhà (2’) - HS cần ôn lại những phần kiến thức mình chưa vững để củng cố. - HS làm lại các bài để tự mình rút kinh nghiệm. 5. Rút kinh nghiệm *******************************************

File đính kèm:

  • docT65-T70.doc