Giáo án Đại số 8 Tuần 10 Tiết 20 Ôn tập chương I (tiết 2)

 I- MỤC TIÊU:

 -Rèn luyện lĩ năng giải các bài tập trong chương.

 -Rèn luyện kĩ năng các bài tập phát triển.

 II- CHUẨN BỊ:

 -GV: Bảng phụ ghi bài tập.

 -HS: Ôn tập các câu hỏi, làm các bài tập.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp vân đáp, luyện tập và hoạt động nhóm.

 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 10 Tiết 20 Ôn tập chương I (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 20 * * * * * I- MỤC TIÊU: -Rèn luyện lĩ năng giải các bài tập trong chương. -Rèn luyện kĩ năng các bài tập phát triển. II- CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ ghi bài tập. -HS: Ôân tập các câu hỏi, làm các bài tập. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp vâùn đáp, luyện tập và hoạt động nhóm. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * Hoạt động 1: Bài tập phát triển tư duy (20ph) CM:a)x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y. -Có NX gì về VT của BĐT? -Vậy làm tn để CM BĐT? b)x - x2 – 1 < 0 với mọi số thực x. -Hãy biến đổi biểu thức ở VT sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc một hiệu. -GV: nhận xét * Bài 83: (tr 33 SGK) Tìm n để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1. -Y/c HS thực hiện phép chia -Vậy Với nZ thì n – 1 =>2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi Hay 2n + 1 Ư(3) 2n + 1 -Y/c HS lên bảng giải tiếp. -Kết luận: Vậy 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi * Bài tập: a)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 – 6x + 11. -HD HS giải. b)Tìm gía trị lớn nhất của biểu thức B = 5x – x2 -HD HS giải. VT của BĐT chứa (x - y)2 -Ta có (x - y)2 0 Hay: x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 HS: x – x2 – 1 =-(x2 – x – 1) =-[(x - 1/2)2 + ] Có (x – )2 + > 0 x => -[(x – )2 + ] < 0 x Hay: x – x2 – 1 < 0 -HS nhận xét. 5n2 – n + 2 2n + 1 2n2 + n n - 1 -2n + 2 -2n -1 3 2n + 1 = 1 => n = 0 2n + 1 = -1 => n = -1 2n + 1 = 3 => n = 1 2n + 1 = m-3 => n = -2 ta có A= x2 – 6x + 11 = (x - 3)2 + 2 2 Vậy GTNN là 2 tại x = 3 b)Ta có B = - (x2 - 5x) =-(x2 - )2 + Vạy GTLN là tại x = Các HS khác NX. * Hoạt động 2: Ôân tập các bài tập tổng hợp(23ph) * Bài tập 1: Rút gọn biểu thức a)(6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1) b)3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) -Hướng dẫn: Thay 3 = 22 – 1 rồi áp dụng liên tiếp HĐT (a – b)(a + b) = a2 – b2 * Bài 2: -Cho HS hoạt động nhóm. -Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a)x4 – 5x2 + 4 b)(x + y + z)3 – x3 – y3 – z3 +N1,2 câu a. +N3,4 câu b. -GV nhận xét. * Bài 3: Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau: a)1,62 + 4.0,8.3,4 + 3,42 b) 34 . 54 –(152+1)(152 – 1) -GV nhận xét. -2 HS giải: a)=(6x + 1 – 6x + 1)2 = 22 – 4 =(22 – 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1) (216 + 1) =(24 – 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) =(28 – 1)(28 – 1)(216 + 1) =(216 – 1)(216 + 1) =232 – 1 -HS hoạt động nhóm: a)= x4 – 4x2 – x2 + 4 = (x4 – 4x2) – (x2 – 4) = x2(x2 – 4) – (x2 – 4) = (x2 – 4)(x2 – 1) b)= (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3 =(x + y)3 – x3-y3 +3(x + y +z)(x + y)z =3xy(x +y)+3(x+y+z)(x+y)z =3(x + y)(xy + xz + yz + z2) =3(x + y)(x + z)(y + z) -Đại diện nhóm trình bày bài giải các nhóm khác NX. -2HS giải bảng. a)=(1,6 + 3,4)2 = 25 b)=34.54 - 154 + 1 = 34 – 54 - 34.54 + 1 =1 -HS nhận xét. * HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn về nhà (2ph) -Ôân tập lí thuyết và các bài tập. -Tiết sau KT 1 tiết . * * * RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docTuan 10- Tiet 20.doc