I. MỤC TIÊU :
Kiến thức : HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số , HS có khái niệm hai phân thức bằng nhau .
Kĩ năng : Nhận biết các phân thức bằng nhau
Thái độ : Cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ, bút dạ, thước thẳng.
HS : On lại địng nghĩa hai phân số bằng nhau. Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Tổ chức lớp : 1
2. Kiểm tra bài cũ :( Không kiểm tra)
3. Bài mới :
4. Giới thiệu bài :2(đặc vấn đề): Chương trước cho ta thấy trong tập các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. Củng giống như trong tập hợp các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0, nhưng khi thêm các phân số vào tập các số nguyên thì phép chia cho mọi số nguyên khác 0 đều thực hiện được. Ơ đây ta củng thêm vào tập đa thức những phần tử mới tương tự như phân số mà ta gọi là phân thức đại số .
Tiến trình bài dạy :
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 11 Tiết 22 Phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 Ngày soạn : 07/11/09
CHƯƠNG II – PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức : HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số , HS có khái niệm hai phân thức bằng nhau .
Kĩ năng : Nhận biết các phân thức bằng nhau
Thái độ : Cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ, bút dạ, thước thẳng.
HS : Oân lại địng nghĩa hai phân số bằng nhau. Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tổ chức lớp : 1’
Kiểm tra bài cũ :( Không kiểm tra)
Bài mới :
Giới thiệu bài :2’(đặc vấn đề): Chương trước cho ta thấy trong tập các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. Củng giống như trong tập hợp các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0, nhưng khi thêm các phân số vào tập các số nguyên thì phép chia cho mọi số nguyên khác 0 đều thực hiện được. Ơû đây ta củng thêm vào tập đa thức những phần tử mới tương tự như phân số mà ta gọi là phân thức đại số .
Tiến trình bài dạy :
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
10’
Hoạt động 1:ĐỊNH NGHĨA
GV cho HS quan sát các biểu thức có dạng trong SGK tr34
Em hãy nhận xét các biểu thức đó có dạng như thế nào ?
Với A, B là những biểu thức như thế nào ? có cần điều kiện gì không ?
GV giới thiệu : Các biểu thức như thế gọi là các phân thức đại số (nói gọn là phân thức
GV cho HS đọc định nghĩa phân thức đại số tr35 SGK
GV giới thiệu tử thức và mẫu thức của phân thức
GV mỗi số nguyên được coi là phân số với mẫu là số 1. Tương tự mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức có mẫu là 1
A =
GV cho HS làm ? 1 SGK
Hãy viết một phân thức đại số.
GV số 0; 1 có phải là phân thức không ?
Cho HS làm ? 2 SGK
Một số thực a bất kì có phải là phân thức không ? vì sao ?
GV Cho ví dụ : biểu thức
có phải là phân thức không ? vì sao ?
HS quan sát
HSTB : Các biểu thức đó có dạng , với A và B là các đa thức, B ¹ 0
Đọc định nghĩa ở SGK
HSTB : viết một phân thức đại số.
HSTB : số 0 ; 1 là các phân thức vì
HS2 : làm ? 2
HSKH : Một số thực a được xem là một phân thức vì
HSTB : Biểu thức không phải là phân thức vì mẫu không phải là đa thức
1. Định nghĩa
Một phân thức đại số hay nói gọn là phân thức là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
Mỗi đa thức cũng dược coi là một phân thức có mẫu là 1
Mỗi số thực a bất kì cũng là một phân thức
16’
Hoạt động 2:HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU
GV thế nào là hai phân số bằng nhau ?
Tương tự trên tập hợp các phân thức đại số ta cũng có định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
GV cho HS đọc định nghĩa tr 35 SGK
GV nêu ví dụ về hai phân thức bằng nhau.
GV Cho HS làm ? 3 SGK
Gọi một HS lên bảng trình bày
GV cho HS làm tiếp ? 4 SGK
Gọi tiếp HS2 lên bảng làm
GV cho HS làm ? 5 , gọi một HS trả lời miệng
HSKH : Phát biểu
HSTB nêu định nghĩa phân thức thức bằng nhau như SGK
HSTB nêu ví dụ
HSTB làm ? 3
vì
3x2y.2y2 = 6xy3. x (= 6x2y3)
HSKH : lên bảng làm ? 4
Ta có :
x(3x + 6) = 3x2 + 6x
3(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Þ x(3x + 6) = 3(x2 + 2x)
Þ
HSKH : Trả lời miệng ? 5
Bạn Quang nói là
sai vì 3x + 3 ¹ 3x.3
Bạn Vân nói là đúng vì
(3x + 3).x = 3x.(x + 1) = 3x2 + 3x
Hai phân thức bằng nhau
Hai phân thức và được gọi là bằng nhau nêu A.D = B.C
nếu A.D = B.C
14’
Hoạt động 3:CỦNG CỐ
Nêu các câu hỏi
- Thế nào là phân thức đại số ?
- Thế nào là hai phân thức bằng nhau ?
GV đưa bảng phụ ghi bài tập 1a,b tr 36 SGK lên bảng
Gọi HS lên bảng làm bài
GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 2 tr 36 SGK
Nữa lớp xét cặp phân thức
và
Nữa lớp Xét cặp phân thức
và
GV kiểm tra các nhóm hoạt động
Gọi hai HS đại diện của hai nhóm lên bảng trình bày
GV từ kết quả trình bày của hai nhóm ta có kết luận gì về ba phân thức trên ?
HS lần lược trả lời các câu hỏi của GV
HS lần lược lên bảng trình bày, HS cả lớp làm vào vở.
HS hoạt động nhóm
Sau khi HS hoạt động nhóm xong, hai HS đại diện lên bảng trình bày.
Ba phân thức trên bằng nhau
Bài 1 tr36 SGK
vì
5y.28x = 7.20xy = 140xy
vì
2.3x(x + 5) = 3x.2.(x + 5) = 6x
Bài 2 tr36 SGK
Xét cặp phân thức
và
Có
(x2 – 2x – 3)x = x3 – 2x2 – 3x
(x2 + x)(x – 3) = x3 – 2x2 – 3x
Þ (x2 – 2x – 3)x = (x2 + x)(x – 3)
Þ =
Xét cặp phân thức
và
Ta có :
(x – 3)(x2 – x) = x3 – x2 – 3x2 + 3x
= x3 – 4x2 + 3x
x(x2 – 4x + 3) = x3 – 4x2 + 3x
Þ (x – 3)(x2 – x) = x(x2 – 4x + 3)
Þ =
Vậy = =
4.Hướng dẫn về nhà(2’)
Học thuộc định nghĩa hai phân thức bằng nhau , hai phân thức bằng nhau
Oân lại tính chất cơ bản của phân số
Bài tập về nhà : 1c, d, e ; tr36 SGK
Bài 1; 2; 3 tr15 SBT
Hướng dẫn bài 3 tr 36 SGK
Để chọn được đa thức thích hợp điền vào chổ trống cần tính (x2 – 16) rồi lấy tích đó chia cho đa thức x – 4 ta sẻ có kết quả
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- daiso8-t22.doc