Giáo án Đại số 8 Tuần 11 Tiết 22 Phân thức đại số

 I- MỤC TIÊU :

-HS hiểu rõ KN phân thức đaị số.

-HS có KN và 2 phân thức bằng nhau để nắm vững t/c cơ bản của phân thức.

 II- CHUẨN BỊ :

-GV : Bảng phụ.

-HS : + Ôn lại đn 2 phân số bằng nhau.

 + Bảng nhóm.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

-Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 11 Tiết 22 Phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 22 - Bài 1 : * * * * * I- MỤC TIÊU : -HS hiểu rõ KN phân thức đaị số. -HS có KN và 2 phân thức bằng nhau để nắm vững t/c cơ bản của phân thức. II- CHUẨN BỊ : -GV : Bảng phụ. -HS : + Ôân lại đn 2 phân số bằng nhau. + Bảng nhóm. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1 : Đặt vấn đề (3 ph) -GV : Chương trước đã cho ta thấy trong tập các đa thức ko phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác o. Cũng giống như trong tập các số nguyên ko phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác o nhưng khi them các phân số vào tập các số nguyên thì phép chia cho mọi số nguyên khác đều thực hiện được. Ở đây ta cộng thêm vào tập đa thức những phân tử mới tương tự như pâhn số mà ta sẽ gọi là PTĐS .Dần dần qua từng bài học của chương ta sẽ thấy rằng trong tập các phân thức ĐS mỗi đa thức đều chia được cho mị đa thức khác 0. -Nghe GV trình bày. * HOẠT ĐỘNG 2 : Định nghĩa (15 ph) -Cho HS quan sát các biểu thức có dạng trong SGK. -NX các biểu thức đó có dạng ntn ? -Với A,B là những biểu thức như thế được gọi là PHĐS (nói gọn là phân thức). -Cho HS nhắc lại đn khái niệm PTĐS. -Giới thiệu thành phần của phân thức . A,B ; đa thức ; B khác đa thức 0 A : tử thức (tử) B : mẫu thức (mẫu) -Ta đã biết mỗi số nguyên được coi là 1 phân số với mẫu số là 1. Tương tự , mỗi đa thức cũng được coi như 1 phân thức với mẫu thức bằng 1 : A = -Cho HS làm [?1] tr 35 SGK. -Cho HS làm [?2]. -Cho biết số 0 và số 1 có là PHĐS ko ? -Một số thực a bất kì có phải lài 1 PTĐS ko? Vì sao? -HS đọc SGK (tr 34). -Có dạng . -Với A,B là các biểu thức và B 0. -Phát biểu lại đn. -HS ghi bài và nghe GV trình bày. -Tự lấy vd. Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số vì 0=0/1 1=1/1 mà 0;1 là những đơn thức , đơn thức lại là đa thức. I- Định nghĩa : * Định nghĩa SGK: * HOẠT ĐỘNG 3: Hai phân thức bằng nhau (12ph) -Cho HS nhắc lại KN 2 ps bằng nhau. -Ghi lại góc bảng -Tương tự trên tập hợp các PTĐS ta cũng có đn 2p.thức bằng nhau. -Nêu đn(tr 35 SGK rồi yêu cầu HS nhắc lại. -Nêu vd. -Cho HS làm [?3]. Sau đó gọi 1 HS lên bảng giải. -Cho hs làm [?4] tr 35 SGK --1 HS giải bảng. -Cho HS làm [?5]. -Gọi HS TL. -Nếu có HS nói bạn Quang đúng thì GV phải chỉ rõ sai lầm của trong cách rút gọn (đã rút gọn ở dạng dạng tổng). -GV nhận xét. -Hai p.thức gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c. vì 3x2y.2y3 = 6xy3.x = 6x2y3 Xét x(3x + 6) và 3(x2 + 2x) x(3x + 6) = 3x2 + 6x 3(x2 + 2x)= 3x2 + 6x -Bạn Quang sai vì 3x + 3 3x.3 -Bạn Vân làm đúng vì: 3x(x + 1) = x(3x + 3) =3x2 + 3x -Nhận xét. II- Hai phân thức bằng nhau * Định nghĩa (SGK) Vd: vì(x - 1)(x + 1) = 1(x2 – 1) * HOẠT ĐỘNG 4: Luyện tập củng cố(12ph) -Tn là p.thức đại số? -Tn là 2 pt bằng nhau? -Đưa lên bảng phụ bài tập:Dùng đn pthức bằng nhau Cm các đẳng thức sau: -GV nhận xét. -Cho HS hoạt động nhóm. (Bài tập 2 tr 36 SGK) +N1,2:Xét cặp p.thức: ]và +N3,4 : Xét cặp p.thức: -Từ KQ tìm được của 2 nhóm ta có KL gì về 3 pthức -Trả lời câu hỏi và cho vd. -2HS lên giải bảng. Các HS khác giải vào vở. -HS nhận xét. -Hoạt động nhóm. -Đại diện nhóm lên trình bày bài giải. Xét cặp p.thức trên, ta có: (x2 – 2x – 3)x= x3 – 2x2 -3x (x2 + x)(x-3)=x3 – 3x2+x2 – 3x = x3 – 2x2 – 3x Xét cặp p.thức Có (x - 3)(x2 – x) = x3 – x2 – 3x2 + 3x = x3 – 4x2 + 3x x(x2 – 4x + 4) = x3 – 4x2 + 3x (x -3 )(x2 – x) = x(x2 – 4x + 3) HS: * HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà(3ph): -Học thuộc đn pthức, 2pthức bằng nhau. -Ôân lại t/c có bản của psố. -Làm bài tập 1,3(SGK tr 36)1,2,3 (tr 15,16 SBT). +Tính tích : (x2-16)x. +Lấy tích đó chia cho đa thức x-4 ta sẽ có KQ. +Chuẩn bị : bài :”Tính chất cơ bản của phân thức”. * * * RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docTuan 11 - Tiet 22.doc