Giáo án Đại số 8 Tuần 15 Tiết 29 Luyện tập

I.Mục tiêu bài dạy:

- Học sinh qui đồng thành thạo hai phân thức có mẫu là đơn thức

-Qua thực hành HS rèn luyện kĩ năng tìm MTC cũng như qui đồng mẫu thức hai phân thức nhanh dần

- Rèn luyện kỷ năng nhận biết, các dạng của bài tập để có thể vận dụng chính xác qui tắc đả học để giải bài tập.

II.CPhương tiện dạy học:

Thầy:BT,SGK,Phấn màu.

Trò:Làm bài tập ở nhà, nháp, học lại các HĐT.

III/Phương pháp dạy học: Đặt vấn đề giải quyết vấn đề

IV.Tiến trình hoạt động trên lớp.

1.Ổn định lớp.

2.Kiểm tra bài cũ.

 qui đồng mẫu thức của hai phân thức là gì?

qui đồng mẫu thức của hai phân thức sau:

3.Giảng bài mới

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 15 Tiết 29 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15. Ngày dạy: Tiết 29. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu bài dạy: - Học sinh qui đồng thành thạo hai phân thức có mẫu là đơn thức -Qua thực hành HS rèn luyện kĩ năng tìm MTC cũng như qui đồng mẫu thức hai phân thức nhanh dần - Rèn luyện kỷ năng nhận biết, các dạng của bài tập để có thể vận dụng chính xác qui tắc đả học để giải bài tập. II.CPhương tiện dạy học: Thầy:BT,SGK,Phấn màu. Trò:Làm bài tập ở nhà, nháp, học lại các HĐT. III/Phương pháp dạy học: Đặt vấn đề giải quyết vấn đề IV.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. qui đồng mẫu thức của hai phân thức là gì? qui đồng mẫu thức của hai phân thức sau: và 3.Giảng bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GV gọi 3 HS lên làm BT 14b,15a,b. Qui đồng mẫu các phân thức GV hỏi 1/qui đồng mẫu thức gồm mấy bước? 2/Để chọn MTC trước hết ta làm gì? 3/các PP phân tích thành nhân tử ? 4/ chọn MTC :Nhân tử bằng số , nhân tử có chữ? 2/Qui đồng mẫu các phân thức Nhận xét gì về mẫu của hai phân thức? Khi qui đồng mẫu nhiều phân thức các em phải nắm rõ nhất là chọn MTC đúng và gọn nhất. HS trả lời các câu hỏi GV đặt ra HS làm theo hướng dẫn HS lên bảng làm a/Đổi dấu 3-x mới xuất hiện nhân tử chung b/ x2 có mẫu là 1 nên chọn x2+1 làm MTC luôn Qui đồng mẫu các phân thức 2/Qui đồng mẫu các phân thức 4.Củng cố. Các BT qui đồng mẫu nhiều phân thức. 5.Hướng dẫn học ở nhà . Làm hoàn chỉnh các BT trang 43,44 Làm thêm các BT SBT bài 13, 14 chương 2. IV.Rút kinh nghiệm. Tuần:15 Ngày dạy: Tiết 30. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I.Mục tiêu bài dạy: - Học sinh nắm và vận dụng qui tắc cộng các phân thức đại số. - Qua thực hành HS biết cách áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính đơn giản hơn. - Rèn luyện kỷ năng nhận biết, các dạng của bài tập để có thể vận dụng chính xác qui tắc đã học để giải bài tập. II.Phương tiện dạy học Thầy:BT,SGK,Phấn màu. Trò:xem bài trước ở nhà, nháp, học lại các HĐT. III/Phương pháp dạy học: Đặt vấn đề giải quyết vấn đề V.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức . qui đồng các mẫu thức của và 3.Giảng bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Trên cơ sở cộng hai phân số , hình thành cộng các phân thức. Qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu cũng như cộng hai phân số cùng mẫu , gọi HS phát biểu. VD : Cộng hai phân thức sau: Cho HS làm ?1 Cho hai phân thức và nhận xét về hai phân thức Làm thế nào để cộng hai phân thức trên? VD: Làm tính cộng GV làm hướng dẫn HS làm từng bước. Tìm MTC Qui đồng mẫu . Cộng hai phân thức vừa qui đồng. HS phát biểu qui tắc cộng hai phân thức khác mẫu. VD: Làm tính cộng Giới thiệu các tính chất của phép cộng. HS làm ?4 theo nhóm * Cộng hai phân số cùng mẫu ta lấy tử cộng tử và giữ nguyên mẫu. * Cộng hai phân thức cùng mẫu ta lấy tử thức cộng tử thức và giữ nguyên mẫu thức. Hai HS lên bảng làm ?1Thực hiện phép cộng hai phân thức vàkhác mẫu để cộng hai phân thức trên ta qui đồng mẫu thức rồi cộng hai phân thức cùng mẫu. Hai HS lên bảng làm MTC:6x(x-6) 2 HS lên bảng làm HS nhận xét GV cùng HS sửa sai nếu có Đại diện 1 nhóm lên sửa 1/ Cộng hai phân thức cùng mẫu Qui tắc : (SGK trang 44) VD : Cộng hai phân thức sau: 2/ Cộng hai phân thức khác mẫu VD: Làm tính cộng MTC:6x(x-6) Qui tắc : (SGK trang 45). Chú ý:phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau: 1/ Giao hoán: 2/ Kết hợp: 4.Củng cố. Phát biểu qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu. Phát biểu qui tắc cộng các phân thức khác mẫu. 5.hướng dẫn học ở nhà Làm hoàn chỉnh các BT 21,22,23 trang 46. Bt 25 trang 47. Chuẩn bị phần luyện tập. V.Rút kinh nghiệm. Tuần 16. Ngày dạy: Tiết 31. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu bài dạy: - HS nắm vững và vận dụng được qui tắc cộng được các phân thức đại số. - HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức. - Biết viết kết quả ở dạng rút gọn. -Biết vận dụng tính chấtgiao hoán, kết hợpcủa phép cộng để thực hiện phép tínhđược đơn giản hơn. II.Phương tiện dạy học: Thầy:BT,SGK,Phấn màu. Trò:BT, nháp, học lại các HĐT. III/Phương pháp dạy học: Đặt vấn đề giải quyết vấn đề IV.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. Phát biểu qui tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức. Thực hiện phép tính: 3.Giảng bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GV cho HS làm BT 25 theo nhóm. Hãy nhận xét mẫu, tìm MTC. Với những bài có một mẫu thì việc tìm MTC như thế nào? GV cho HS làm các BT như sau ở nhà: HS làm BT 26 Bài toán có mấy đại lượng? Theo đề bài đội máy xúc nhận công việc phải xúc bao nhiêu m3 đất? Đội đã thực hiện mấy giai đoạn? GVchúý: Thay x= 250 vào biểu thức vừa tìm được để tính thử số ngày hoàn thành công việc? HS làm BT 25 theo nhóm. a/ MTC: 10x2y3 b/MTC:2x(x+3)c/MTC:x(x-5) Với những bài có một mẫu thì MTC là mẫu thức đã cho. d/MTC:1- x2 e/MTC:(x-1)(x2+x+1) Bài toán có 3 đại lượng là năng suất,thời gian và m3 đất. đội máy xúc nhận công việc phải xúc 11600 m3 đất Đội đã thực hiện 2 giai đoạn BT 26 Thời gian xúc 500 m3 đầu tiên là: (ngày) Thời gian làm hết việc còn lại là: (ngày) Thời gian để hoàn thành công việc: + (ngày) Thay x= 250 vào biểu thức: +=20+24=44(ngày) 4.Củng cố. Phát biểu qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu. Phát biểu qui tắc cộng các phân thức khác mẫu. Làm các BT ra thêm. 5.Hướng dẫn học ở nhà Làm hoàn chỉnh các BT. Chuẩn bị bài phép trừ các phân thức đại số. V.Rút kinh nghiệm. Tuần:16 Ngày dạy: Tiết 32. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I.Mục tiêu bài dạy: - HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức, nắm vững và vận dụng được qui tắc đổi dấu, biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ. - Rèn luyện qui tắc đổi dấu, cẩn thận, chính xác khi đổi dấu. II.Phương tiện dạy học Thầy:SGK,Phấn màu, nội dung bài. Trò:Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau, qui tắc trừ phân số cho một phân số, nháp, học lại các HĐT. III/Phương pháp dạy học: Đặt vấn đề giải quyết vấn đề IV.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. Phát biểu qui tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau. Thực hiện phép tính: 3.Giảng bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Làm ?1 HS nhận xét bổ xung. Hai phân thức: Có tổng bằng bao nhiêu? GV giới thiệu phân thức đối. Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau? Tìm phân thức đối của các phân thức sau: Tìm phân thức đối của GV giới thiệu phân thức đối của được kí hiệu là muốn trừ hai phân số ta làm như thế nào? Tương tự : Vậy muốn trừ hai phân thức đại số ta làm như thế nào? Thực hiện ?3 rồi rút ra qui tắc phép trừ Vd:Tính nhận xét mẫu của các phân thức? Cho HS làm ?4 Thực hiện phép tính: hai phân thức đối nhau khi có tổng bằng 0 phân thức đối của là hay và là hai phân thức đối nhau. muốn trừ hai phân số ta làm lấy phân số thứ nhất cộng với đối của phân số thứ hai. muốn trừ hai phân thức ta lấy phân số thứ nhất cộng với phân thức đối của phân thức thứ hai. HS làm VD dựa vào qui tắc. GV cùng HS hoàn thiện VD Câu a: hai phân thức có cùng mẫu. Câu b:hai phân thức có mẫu đối nhau. Câu c: Hai phân thức khác mẫu. 1/ Phân thức đối: Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. VD: Tổng quát:(SGK trang 48) = và 2/ Phép trừ : Qui tắc SGK trang 49 4.Củng cố. Phát biểu qui tắc trừ các phân thức. 5.Hướng dẫn học ở nhà Làm hoàn chỉnh các BT 28 đến 31 trang 50. Chuẩn bị phần luyện tập. Làm Bt 33 đến 35 trang 50 phần LT. V.Rút kinh nghiệm.

File đính kèm:

  • docT15-16.doc