I – MỤC TIÊU:
-Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức.
-Học sinh nắm vững quy tắc đổi dấu.
-Học sinh biết cách làm tính trừ.
II – CHUẨN BỊ :
-GV: giáo án, SGK, thước, bảng phụ
-HS: Học bài, làm bài tập về nhà, chuẩn bị bài mới
III– PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp vấn đáp
-Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ
IV – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 936 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 15 Tiết 30 Bài 6 Phép trừ các phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 6: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tuần 15 Ngày soạn:
Tiết 30 Ngày dạy:
I – MỤC TIÊU:
-Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức.
-Học sinh nắm vững quy tắc đổi dấu.
-Học sinh biết cách làm tính trừ.
II – CHUẨN BỊ :
-GV: giáo án, SGK, thước, bảng phụ
-HS: Học bài, làm bài tập về nhà, chuẩn bị bài mới
III– PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp vấn đáp
-Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ
IV – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
*Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phân thức đối (12’)
-Treo bảng phụ (BT?1 SGK)
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Giới thiệu 2 phân thức và là 2 phân thức đối nhau
-Hỏi: thế nào là 2 phân thức đối nhau?
-Chót lại khái niệm phân thức đối
-Củng cố: Treo bảng phụ (BT?2 SGK)
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Treo bảng phụ (BT28 SGK)
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Chốt lại phân thức đối và qui tắc đổi dấu
-HS đọc đề
-HS độc lập thực hiện
-HS lên bảng thực hiện
-HS nhận xét
-HS theo dõi
-TL: 2 phân thức đố nhau nếu tổng của chúng bằng 0
-2 HS phát biểu lại
-HS đọc đề
-HS độc lập thực hiện và trả lời
-HS nhận xét
-HS đọc đề
-HS thảo luận theo đôi bạn học tập và theo trình tự 2 HS lên bảng thực hiện
-HS nhận xét
1.Phân thức đối
*BT?1 SGK
+Khái niệm (SGK)
*BT?2 SGK
Phân thức đối của phân thức là
*BT28 SGK
a/
b/
*Hoạt động 2: Tìm hiểu qui tắc trừ hai phân thức (15’)
-Hỏi: phép trừ 2 phân số được thực hiện như thế nào?
-Hỏi: từ đó hãy cho biết phương pháp thực hiện phép trừ phân thức đại số?
-Chốt lại qui tắc trừ 2 phân thức đại số
-Củng cố: Treo bảng phụ (BT?3+?4 SGK)
-Hỏi: phương pháp thực hiện phép trừ phân thức trong 2 bài tập?
-Hỏi: trong quá trình thực hiện cần lưu ý vấn đề gì?
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Chốt lại phương pháp thực hiện và kiến thức vận dụng
-Chú ý HS thứ tự thực hiện phép tính về phân thức tương tự như phép tính về số
-TL: phân số bị trừ cộng cho phân số đối của phân số trừ
-TL: (nội dung qui tắc trừ SGK)
-2 HS phát biểu lại
-HS đọc đề
-4 nhóm tiến hành thảo luận
-Đại diện nhóm trình bày kết quả
-TL: thực hiện qui đồng đưa 2 phân thức về cùng mẫu rồi thực hiện trừ theo qui tắc
-TL: đôi khi thực hiện đổi dấu mẫu thức làm xuất hiện mẫu thức chung
-Đại diện nhận xét lẫn nhau
2.Phép trừ
+Qui tắc (SGK)
*BT?3 SGK
*BT?4 SGK
*Hoạt động 3 : Củng cố (15’)
-Treo bảng phụ (BT29b,c SGK)
-Hỏi: bài tập 29 ta thực hiện theo qui tắc nào?
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Treo bảng phụ (BT30 SGK)
-Hỏi: thực hiện bài tập 30 ta vận dụng các kiến thức nào?
-Hỏi: qui tắc qui đồng phân thức?
-Hỏi: qui tắc trừ 2 phân thức?
-Hỏi: qui tắc rút gọn phân thức?
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Chốt lại trừ 2 phân thức: qui đồng (khác mẫu)-> thực hiện trừ đưa về 1 phân thức ->rút gọn phân thức hiệu. Trong quá trình trừ cần lưu ý qui tắc bỏ dấu ngoặc
-HS đọc đề
-HS thảo luận theo đôi bạn học tập và HS lên bảng thực hiện
-TL: câu a trừ 2 phân thức cùng mẫu, câu b thực hiện đổi dấu đưa về phân thức cùng mẫu rồi thực hiện
-HS nhận xét
-HS đọc đề
-HS thảo luận theo đôi bạn học tập và theo trình tự 2 HS lên bảng thực hiện
-TL: qui tắc qui đồng mẫu thức, qui tắc trừ 2 phân thức, qui tắc rút gọn phân thức
-TL: phân tích các mẫu thức thành nhân tử ->tìm MTC ->Tìm NTP-> nhân tử và mẫu cho NTP
-TL: (nội dung qui tắc trừ 2 phân thức đại số)
-TL: phân tích tử và mẫu thành nhân tử -> tìm NTC rút gọn
-HS nhận xét
-HS theo dõi
*BT29 SGK
a/
*BT30 SGK
*HD ở nhà (3’)
-Học lại bài
-Làm bài tập về nhà :
BT 31 (tương tự BT30)
BT32 (vận dụng kết quả bài tập 31a)
BT33 (tương tự BT29)
-Chuẩn bị bài mới: Luyện tập
File đính kèm:
- TIET 30.doc